Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Chuong IV 4 Don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi tËp 19 (sgk- tr 36) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 16x2y5 - 2x3y2 t¹i x = 0,5 vµ y = -1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = -1, z = -2 A=.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hệ số khác 0. Cùng phần biến. Cộng (trừ) các hệ số. Giữ nguyên phần biến.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập : Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng (Giải thích).  5 x 2 yz; 7;3 xy 2 z;. 2 2 x yz; 3. 2 2 10 x y z;  xy z; 0 x 2 yz; 3 ax 2 y 2 z (a là hằng số khác 0) 2. 2. 2 2 Nhóm 1: 5 x yz ; x yz 3 (Có cùng phần biến là x2yz) 2. 2 2 Nhóm 2: 3 xy z ;  xy z 3 2. (Có cùng phần biến là xy2z) Nhóm 3: 10 x 2 y 2 z ; ax 2 y 2 z (a là hằng số khác 0). (Có cùng phần biến là x2y2z).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = -1, z = -2 A= Giải: Thay x = 1, y = -1, z = -2 vào biểu thức A ta có: 3 1 1 .1.( 1).( 2) 2  .1.( 1).( 2) 2  ( ).1.( 1).( 2) 2 4 2 4 3 1 1  .1.( 1).4  .1.( 1).4  ( ).1.( 1).4 4 2 4 3 1 1  .( 4)  .( 4)  ( ).( 4) 4 2 4  3  ( 2)  1 ( 5)  1  4. Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 1, y = -1, z = -2 là -4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau: - Thu gọn biểu thức (nếu có thể). - Thay các giá trị của biến vào biểu thức. - Tính ra kết quả và kết luận..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi tËp: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 16x2y5 - 2x3y2 t¹i x = 0,5 vµ y = -1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> • Bµi tËp 21 (sgk- tr 36) Tính tổng của các đơn thức: 3 2 1 2  1 xyz ; xyz ; xyz 2 4 2 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 2: Tìm đơn thức A biết: a ) A  5 x 3 y 3 z  x 3 y 3 z b) A  3ab 2  10ab 2 c) x 2 y 3  A mx 2 y 3 (m là hằng số). a) Ta có :. A  5 x 3 y 3 z  x 3 y 3 z.  A  x 3 y 3 z  5 x 3 y 3 z  6 x 3 y 3 z. b) Ta có :. A  3ab 2  10ab 2  A  10ab 2  3ab 2  7ab 2 c) Ta có :. x 2 y 3  A mx 2 y 3  A x 2 y 3  mx 2 y 3 (1  m) x 2 y 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi tËp 23 (sgk- tr 36) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống a) 3x2y + 2x2y = 5x2y. c). x5 + -x5 +. x5. = x5. Hoặc. b) - 5x2 - 2x2 = - 7x2. 4x5. + -2x5. + -x5. = x5. 8x. + -4x5 + -3x5. = x5. 2x. + -2x2 + x5. = x5. 5. 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 3: Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) A và B. 12 4 2 A  Ax y 15 1 2 C  C x y 7. b) C và D. 5 B B xy 9 2 4 D D xy 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 1: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt quốc hiệu là gì? a) Đại Việt. b) Đại Cồ Việt. c) Đại Nam.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3:. Theo em, câu tục ngữ nào sau đây không nói về lòng. thương yêu con người?. a) Lá lành đùm lá rách. c) Thương người như thể thương. thân b) Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ d) Trâu buộc ghét trâu ăn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào là bảo vệ môi trường: a) Khai thác thủy sản bằng chất nổ b) Đốt rừng để trồng cây lương thực c) Trồng rừng chống xói mòn d) Săn bắt động vật quý hiếm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 4: Em đang đi bộ trên đường, có một người bạn mời em đi xe đạp điện mà em không có mũ bảo hiểm, em sẽ làm gì? a) Lên xe ngồi luôn, vì đi bộ mệt. b) Cảm ơn bạn vì đã mời đi cùng nhưng nhất định không lên xe vì em không đội mũ bảo hiểm. c) Lên xe ngồi và dặn bạn đi chậm, quan sát cảnh sát giao thông sợ bị phạt vì em không có mũ bảo hiểm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3 (BT 22 - sgk - tr 36 ) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:. 5 12 4 2 xy x y và a) 9 15 Gi¶i: Ta cã:. 12 4 2 5 ( x y ).( xy ) 15 9 12 5 4 ( . )( x x )(y 2 y) 15 9. 4 5 3  x y 9 Bậc của đơn thức nhận được là 8. 1 2 2 4 b)  x y và  xy 7 5 Ta cã:. 1 2 2 4 (  x y ).(  xy ) 7 5 1 2 2 ( . )( x x)(y y 4 ) 7 5 2 3 5  x y 35. Bậc của đơn thức nhận được là 8.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC : K/n bậc ĐƠN THỨC. Nhân các hệ số. tổng số mũ của tất cả các biến. K/n Hệ số khác 0. Q/t nhân. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Cùng phần biến. Nhân các phần biến. Q/t. Cộng (trừ) các hệ số. Giữ nguyên phần biến.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các dạng bài tập: Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Dạng 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Dạng 3: Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bµi tËp 4: Thu gọn và chứng minh rằng biểu thức sau luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y: B 13x 4 ( x y 2 ) 2  (2 x 2 )3 y 4. Giải: Ta có: B 13 x 4 ( x y 2 ) 2  (2 x 2 )3 y 4. B 13 x 4 x 2 y 4  8 x 6 y 4 6. 4. 6. 4. 6. B 13x y  8 x y 5 x y. 4. Vì x 6 0 x; y 4 0 y nên B 5 x 6 y 4 0 x, y Vậy biểu thức B luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hai Haiđơn đơnthức thứcđồng đồngdạng dạnglàlà hai haiđơn đơnthức thứccó cóhệ hệsố sốkhác khác00 và vàcó cócùng cùngphần phầnbiến biến. * Chú ý các dạng toán: -Tính giá trị của biểu thức.. Để Đểcộng cộng(hay (haytrừ) trừ)các cácđơn đơnthức thức đồng đồngdạng, dạng, ta tacộng cộng(hay (haytrừ) trừ) các cáchệ hệsố sốvới vớinhau nhauvà vàgiữ giữ nguyên nguyênphần phầnbiến. biến.. Để Đểnhân nhânhai haiđơn đơnthức, thức,ta ta nhân nhâncác cáchệ hệsố sốvới vớinhau nhau và nhân phần biến với và nhân phần biến vớinhau. nhau.. -Tính tổng (hiệu) hoặc tính tích các đơn thức. -Tìm bậc của đơn thức. * Làm BT 21, 22, 23 tr 12, 13 SBT. * Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập 5: Chứng minh rằng nếu: a x3 y; b x 2 y 2 ; c xy 3 ac  b 2  2 x 4 y 4 0 thì với mọi x,y ta đềua )có: b)ay 2  cx 2 2 xyb c)abc  b3 0 2 2 2. a) Ta có: ac  b  2 x y  x yxy   x y 2. 4 4. 3. 3. .  2x4 y 4. x 4 y 4  x 4 y 4  2 x 4 y 4 0 2. 2. 3. 2. 3. 2. 2. b) Xét hiệu ay  cx  2 xyb  x yy  xy .x  2 xy.x y. ay 2  cx 2 2 xyb. Do đó:.  x3 y 3  x3 y 3  2 x3 y 3 0. c) abc  b  x y.x y .xy   x y 3. 3. 2. 2. 3. 2. 2. 2 3. . x 6 y 6  x 6 y 6 2 x 6 y 6. 6 6 x y 0 ,do đó: abc  b3 0 Với mọi x,y ta đều có.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 20 (sgk - tr 36) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×