Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hh8t39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 22 Tiết: 39. Ngày Soạn: 24 – 01 – 2016 Ngày dạy: 27 – 01 - 2016. LUYỆN TẬP §2 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS củng cố, khắc sâu định lí Talet (Thuận – Đảo – Hệ quả). 2.Kĩ năng: + Biết viết được các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. + Biết vận dụng định lí Talet để tìm các cặp đường thẳng //, tính độ dài của đoạn thẳng. 3.Thái độ: +Trình bày bài giải khoa học, chính xác. +Có tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp (1’): 8a1:………………………………………………………… 8a3:………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Phát biểu định lý Talét đảo và hệ quả. - GV cho hai HS giải bài tập 6. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (18’). GHI BẢNG Bài 7: Tính độ dài x, y ở hình vẽ sau:. -GV giới thiệu bài toán. -GV yêu cầu HS nhắc lại hệ quả của định lý Talét.. HS chú ý theo dõi. HS nhắc lại hệ quả.. Giải: 2 HS lên bảng giải câu -Với câu a, GV cho HS lên bảng DM MN 9,5 8     áp dụng hệ quả của định lý Talét a, các em khác làm vào vở, DE EF 37,5 x theo dõi và nhận xét bài làm a) MN//EF viết ra tỉ lệ thức và tìm được x. 37,5.8 của bạn.  x 31,58 9,5 -Với câu b, GV hướng dẫn HS chứng minh A’B’//AB rồi mới làm tương tự như câu a để tìm x, sau đó áp dụng định lý Pitago để tìm y.. b) A’B’  A’A và AB  A’A  A’B’//AB OA ' A 'B' 3 4, 2 4, 2.6      x 8, 4 OA AB 6 x 3 Áp dụng định lý Pitago cho OAB ta có: OB2 = OA2 + AB2 y2 = 62 + (8,4)2 y2 = 106,56 y = 10,32 Hoạt động 2: (12’).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 10: -GV giới thiệu bài toán và vẽ HS chú ý theo dõi, đọc hình. đề bài và vẽ hình. -Để làm được câu a, ta cần sử dụng tính chất bắc cầu.. -B’C’//BC ta suy ra được tỉ lệ thức nào? -B’H’//BH ta suy ra được tỉ lệ thức nào? -Từ (1) và (2) ta suy ra được điều gì?. SAB'C' ? -Thay AH’ = AH:3 và B’C’ = BC:3 rồi thu gọn ta được biểu thức nào?. AB ' B'C '  AB BC AB ' AH '  AB AH AH ' B 'C '  AH BC. a). 1 SAB'C'  .AH '.B 'C ' 2 1 SAB'C'  SABC 9. b). AB ' B 'C '  AB BC B’C’//BC (1) AB ' AH '   AB AH B’H’//BH (2) AH ' B 'C '   AH BC Từ (1) và (2) . 1 1 1 1 SAB'C'  .AH '.B'C '  . AH. BC 2 2 3 3 1 1  1 SAB'C'   .AH.BC   SABC 9 2  9 1 SAB'C'  .67,5 7,5 9 cm2. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 11. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×