Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: HOÁ HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Cấp độ TN. Tên Chủ đề CÁC LOẠI Biết được HỢP CHẤT tính chất VÔ CƠ hóa học của Bazơ Số câu: 4 Số điểm 4 = 40% KIM LOẠI. Số câu: 7 Số điểm 6 = 60 %. TL. Thông hiểu. TN. Biết được Hiểu được sự phân tính chất loại oxit hóa học của Muối. Số câu:1 Số câu:1 Số điểm Số điểm 0,5=12,5% 1 =25% - Biết được tính chất hóa học của Nhôm - Biết được hợp kim sắt. - Biết được sự ăn mòn kim loại. TL. Vận dụng. TN KQ. TL. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL KQ. Nhận biết dung dịch. Số câu:1 Số câu:1 Số điểm 0,5 Số điểm =12,5% 2 =50% - Hiểu được dãy hoạt động hóa hoc của kim loại - Hiểu được tính chất hóa học của kim loại, của Sắt Số câu:3 số điểm 1,5 = 25%. Phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp chứa hai kim loại. Số câu:3 Số câu: 1 Số điểm điểm 1,5 3=50% = 25% Số câu: 11 Số câu:4 Số câu:1 Số câu:4 Số câu:1 Số câu:1 Số điểm10 = Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 100% 2= 20% 1 =10% 2= 20% 2 =20% 3= 30% B. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Nhôm không phản ứng được với: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch FeCl2 Câu 2: Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. 2%. B. 2 – 5% C. 4% D. Dưới 2% Câu 3: Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần của kim loại:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Na, Mg, Fe, Cu, Ag B. Ag, Cu, Fe, Mg, Na C. K, Ag, Fe, Hg, Cu D. Cu, Hg, Fe, Ag, K Câu 4: Cho các bazơ sau: Cu(OH) 2 , NaOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. Cu(OH)2 , NaOH B. NaOH, Ba(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 5: Đinh sắt ngâm trong môi trường nào sau đây là nhanh bị ăn mòn nhất: A. Cốc nước cất B. Cốc nước có hòa tan oxi C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch muối ăn có nhiệt độ cao Câu 6: Điều kiện để phản ứng giữa muối và axit xảy ra khi: A. Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc bay hơi. B. Sản phẩm phải là bazơ mới. C. Chất tham gia phải có chất kết tủa hoặc bay hơi. D. Sản phẩm phải là muối mới. Câu 7: Phương trình nào đúng: t0 t0 A. Fe + Cl2 FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 t0 t0 C. 4Fe + 3Cl2 2Fe2Cl3 D. 2Fe + Cl2 2FeCl Câu 8: Kim loại tác dụng với nhiều phi kim thì sản phẩm: A. Tạo thành kim loại mới B. Tạo thành muối hoặc oxit C. Tạo thành axit D. Tạo thành bazơ ...................................................... II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy phân loại oxit căn cứ vào tính chất hóa học của oxit. Câu 2: (2 điểm) Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, AgNO3, Ca(OH)2, NaNO3. Câu 3: (3 điểm) Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd HCl dư. Thu được 11,2 lít khí (đktc) a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. ( Biết: Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, K = 39, Cl = 35,5, O =16, H = 2, Al = 27, Na =23).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 A. 4 D. 5 D. 6 A. 7 B. 8 B. II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1 (1 điểm). 2 (2 điểm). Đáp án Phân loại oxit: - Oxit bazơ - Oxit axit - Oxit lưỡng tính - Oxit trung tính - Đánh số thứ tự từ 1 đến 4 trên mỗi lọ mất nhãn - Trích mỗi chất một ít ra làm mẫu thử + Dùng quì tím nhúng vào mỗi lọ: - Lọ làm quì tím chuyển sang màu xanh là Ca(OH)2 - Lọ làm quì tím chuyển sang màu đỏ là HCl + Cho một ít mẫu thử của lọ HCL vừa nhận được vào hai lọ còn lại: - Lọ xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3 - Lọ không hiện tượng là NaNO3 + Phương trình phản ứng: HCl AgNO3 AgCl NaNO3. a) PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) Số mol của H2 thu được là: nH 2. 3 (3 điểm). Thang điểm. = V / 22,4 = 11,2/ 22,4= 0.5mol Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 : 2 : 1 : 1 0.5mol 0.5mol Khối lượng của Fe là: mFe = n. M = 0,5. 56 = 28g Khối lượng của Cu là : mCu = 40 – 28 = 12g Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại là:. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. 28 .100% 0,5 điểm %mFe = 40 = 70% 12 0,5 điểm .100% 40 % mCu = = 30% Ghi chú: HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa Ba Cụm Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2014 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM Giáo viên ra đề. Cao Văn Mai.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>