Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

kiem tra hoc ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.09 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 Đề 1 Câu 1: hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số electron, 56 80 38 số notron của các nguyên tử có kí hiệu sau : : 26 Fe , 35 Br .: 18 Ar Câu 2: ViÕt cÊu h×nh electron cña c¸c nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè cã X:Z=20 vµ Y:Z=35. H·y cho biÕt vÞ trÝ cña tõng nguyªn tè trong b¶ng tuÇn hoµn .X lµ kim lo¹i hay phi kim ? vì sao ? Caâu 3: Anion X- và cation Y2+ đều cú cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X, Y. b. X có máy lớp e. Bao nhiêu e lớp ngoài cùng Câu 4. Hai nguyên tố X, Y cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZX + ZY = 51).xác định X, Y Caâu 5: Nguyên tố R có oxit cao nhất là RO2, trong hợp chất với hiđro thì R chiếm 87,5% về khối lượng. a) Xác định nguyên tử khối của R. b) Biết nguyên tử khối = số khối và số notron = số proton. Viết cấu hình electron, xác định vị trí, tính chất hoá học cơ bản R trong hệ thống tuần hoàn. c) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của RO2. Câu 6 : Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm I vào nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dòch A. a) Tìm tên hai kim loại. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2 (M) cần dùng để trung hòa dung dòch A. Câu 7:Nhaän bieát caùc dung dòch maát nhaõn sau: . NaCl, HCl, KOH,NaNO3 , HNO3 ,Ba(OH)2 Caâu 8:Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa . Hai halogen kế tiếp là: Câu 9: Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư . Dẫn khí sinh ra đi qua 500 ml dung dịch NaOH 2M ( ở nhiệt độ thường ) . A . Viết phương trình pư xảy ra . b. xác định nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau pư . Câu 10: cho dung dịch chứa 11,1 g muối halogen cua canxi vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo ra 28,7 gam kết tủa . a. Tìm halogen trong muối b. Tính khối lượng dung dịch AgNO3 34% đã tham gia pư .. THẦY THANH. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 Đề 2 Câu 1 : Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm I vào nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dòch A. a) Tìm tên hai kim loại. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2 (M) cần dùng để trung hòa dung dòch A. Câu 2: Mét nguyªn tö R cã tæng sè h¹t mang ®iÖn vµ h¹t kh«ng mang điện là 36. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định R và vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn. Caâu 3:Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron cña nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 21. a. Hãy xác định tên nguyên tố đó. b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. c. Tính tổng số obitan trong nguyên tử của nguyên tố đó. Caâu 4:nguyên tố R có 3 lớp e. Và có 3 e lớp ngoài cùng . xác định số hiệu nguyên tử R. Và suy ra cấu hình e của ion tương ứng của R ? Câu 5:Tổng số hạt của 1 nguyên tử là 94. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tính Z và A Caâu 6: Clo có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 17p, 18n. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2n. Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị biết rằng A Cl 35, 45 Câu 7: Anion R2- có tổng số hạt cơ bản 50. Trong R số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 16. Xác đinh p,e,n của R ? Câu 8. Cho 2,13 gam hçn hîp X gåm ba kim lo¹i Mg, Cu vµ Al ë dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để ph¶n øng hÕt víi Y lµ Câu 9. Cho 6,72 lít hỗn hợp X ( O2 và Cl2 ) có tỉ khối so với H2 là 22,5 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y ( Al và Mg ) thu được 23,7 gam hh clorua vµ oxit cña hai kim lo¹i . TÝnh % vÒ K.lîng c¸c chÊt trong X vµ Y . Câu 10. Cân bằng pư oxi hóa khử. P + NH4ClO4   H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O. THẦY THANH. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 Al. +. HNO3. VNO2 : VNO : VN 2O.  Al(NO3)3 =1:2:3. +. NO2. +. NO. +. N 2O. +. H2O. . Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O M + HNO3  M(NO3)n + NxOy + H2O. Đề 3 Caâu 1:Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu. Câu 2:Để hòa tan 4,8 (g) kim loại R hóa trị II phải dùng 200 (ml) dung dòch HCl 2(M). Câu 3 :1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối. m có giá trị là: Câu 4: Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở 2 dồng vị 37Cl và 35Cl. Thành phần phần trăm về khối lượng của 35Cl trong muối AlCl3 là Câu 5: oxit của kim loại M có công thức là M2O3. Biết tổng số hạt cơ bản trong M2O3 là 152, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 48.xác định M. Câu 6: Có hợp chất MX3, cho biết: _ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là 196; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. _ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. _ Toång soá haït proton, nôtron, electron trong ion X - nhieàu hôn trong ion M3+ laø 16 M, X lần lượt là: Câu 7. a. Cácion X+, Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình 1s22s22p6? b.Viết cấu hình electron của các nguyên tử trung hòa X và Y. Ứng với mỗi nguyên tử hãy nêu một tính chất hóa học đặc trưng và một phản ứng minh họa. Caâu 8: Cho biÕt cÊu h×nh electron cña A: 1s22s22p63s2, cña B: 1s22s22p63s23p64s2. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kì, phân nhóm) của A, B trong bảng hệ thèng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. A, B lµ nh÷ng nguyªn tè g×? THẦY THANH. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng cña A, B víi níc ë ®iÒu kiÖn thêng (nÕu cã). Caâu 9:Nguyªn tö Cr cã 24 electron; nguyªn tö Cu cã 29 electron. H·y viÕt cÊu h×nh electron cña Cr vµ Cu. Câu 10 : xác định trạng thái lai hóa của N, O, C trong NH3, ,H2O ,CH4 Đề 4 Câu 1:Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là Câu 2:Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện) 1 2 3 4 (5) a. KMnO4   Cl2   NaCl   HCl   FeCl2   FeCl3 b. Nhaän bieát caùc dung dòch maát nhaõn sau: H2SO4, NaCl, NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, HCl Caâu 4:Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là Caâu 5:ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tö F (Z=9) vµ ion F . Xác định vị trí (ô, nhóm, chu kì) của các nguyên tố X, Y biết rằng chúng tạo đợc anion X2 và cation Y+ có cấu hình electron giống ion F . Caâu 6:Trong hÖ thèng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè, nguyªn tè A cã sè thø tù Z = 8, nguyªn tè B cã sè thø tù Z = 15. a. Viết cấu hình electron của A và của B với đầy đủ các ô lợng tử. b. Xác định vị trí (chu kì, nhóm, phân nhóm) của A và của B trong hệ thèng tuÇn hoµn. Cho biÕt tªn A vµ B. c. ViÕt c«ng thøc electron cña hîp chÊt cã thÓ cã gi÷a A vµ B. Trong mçi ph©n tö, líp electron ngoµi cïng cña B cã bao nhiªu electron? Caâu 7:C¸c nguyªn tè A, B, C cã cÊu h×nh electron ë líp ngoµi cïng lÇn lît lµ 3s23p1, 3s23p4, 2s22p2. a. Hãy xác định vị trí (số thứ tự, chu kì, phân nhóm) và tên của A, B, C. b. ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng khi cho A lÇn lît t¸c dông víi B và C ở nhiệt độ cao. Gọi tên sản phẩm tạo thành. Câu 8: cho cacbon trong tự nhiên có hai đồng vị 12C vaø 13C ; khoái lượng nguyên tử trung bình là 12,011. a. Tính % số số lượng mỗi đồng vị cacbon trong tự nhiên THẦY THANH. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 b. Tính số 12C vaø 13C có trong 8,96 lít CO2 đktc . c. Tính % về khối lượng 12C vaø 13C.trong CO2 1. 2. 3. 16. 17. 18. Câu 9 :Hiđro có 3 đồng vị: 1 H ; 1 H ; 1 H oxi có 3 đồng vị: 8 O ; 8 O ; 8 O . Số phân tử H2O được tạo thành là Câu 10: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 16. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Đề 5 Caâu 1:Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã tæng sè h¹t proton, n¬tron vµ electron bằng 115; trong đó số hạt mang điện gấp 1,556 lần số hạt không mang ®iÖn. 1-Viết cấu hình electron của X và xác định vị trí của chúng trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn. 2-Dự đoán tính chất hoá học cơ bản của X ở dạng đơn chất. Minh hoạ b»ng c¸c ph¶n øng ho¸ häc. Caâu 2:-Hai nguyªn tè A vµ B ë hai ph©n nhãm chÝnh liªn tiÕp nhau trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn. Tæng sè hiÖu nguyªn tö cña A vµ B lµ 31. X¸c định số hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron của các nguyên tử A và B. Câu 3: Có hợp chất M2X, cho biết: _ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là116; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. _ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 9. _ Toång soá haït proton, nôtron, electron trong ion X 2- nhieàu hôn trong ion M+ laø 17 Tìm M, X ? Câu 4: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của.phân tử là 92 haït, soá haït mang ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 28 haït, vaäy oxit naøy laø. Câu 5: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là: Câu 6: Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư . Dẫn khí sinh ra đi qua 200 ml dung dịch NaOH 2M ( ở nhiệt độ thường ) . A . Viết phương trình pư xảy ra . b. xác định nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau pư THẦY THANH. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 Câu 7: cho dung dịch chứa 23,8 g muối halogen cua kali vò dung dịch AgNO3 dư thấy tạo ra 3,67 gam kết tủa . a. Tìm halogen trong muối b. Tính khối lượng dung dịch AgNO3 34% đã tham gia pư . Câu 8. Cân bằng pư oxi hóa khử. a.FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. b.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8. c.H2O2 + KMnO4 + H2SO4  O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Caâu 9:Cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B, tiếp tục cho Cl 2 dư qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C. % khối lượng muối NaBr trong A là Câu 10. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong dd HNO 3 dư thấy thoát ra 0,56 lit (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m ? Đề 6 Câu 1:Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: Câu 2. Cho 23,1 gam hỗn hợp X ( gồm Cl2 và Br2 ) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vừa đủ với 8,85gam hỗn hợp Y ( Fe và Zn) Tính % khối lượng của Fe trong Y ? Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền 63 Cu và 65Cu. Tính Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong Cu2S ? Câu 4: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm 3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các ngtử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Tính Bán kính nguyên tử canxi theo lí thuyết ? Câu 5: Cho biết một loại nguyên tử Fe có : 26p , 30n , 26e a. Trong 56 gam Fe chứa bao nhiêu hạt p, n , e ? b. Trong 1 kg Fe có bao nhiêu (e) c. Có bao nhiêu kg Fe chứa 1 kg (e) Caâu 6: Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5 proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron. Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số THẦY THANH. Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của B là 10,812. Tìm % mỗi đồng vị. Caâu 7:Nguyªn tö Cr cã 24 electron; nguyªn tö Cu cã 29 electron. H·y viÕt cÊu h×nh electron cña Cr vµ Cu Caâu 8:Ion M3+ cã cÊu h×nh electron líp ngoµi cïng lµ 3s 23p63d5. Cho biết M là kim loại gì? Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm) cña M trong b¶ng tuÇn hoµn. Caâu 9:Oxit cao nhất của một nguyên tố R là RO 3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó Caâu 10:. Cho c¸c nguyªn tè thuéc chu k× 3: P, Si, Cl, S. a. S¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo chiÒu t¨ng dÇn tÝnh phi kim vµ gi¶i thÝch. b. ViÕt c«ng thøc ph©n tö c¸c axit cã oxi víi sè oxi ho¸ cao nhÊt cña c¸c nguyªn tè trªn vµ so s¸nh tÝnh axit cña chóng. Đề 7 Câu 1 : viết công thức cấu, SO2, H2SO3, H2SO4,xác định cộng hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh Câu 2: Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi của nguyên tố R gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất khí với hiđro. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất khí với hiđro nhiều hơn trong hợp chất có hóa trị cao nhất với oxi là 54,11%. Xác định Nguyên tố R Câu 3: Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu được m(g) chất rắn. tính giá trị m Caâu 4 :ViÕt cÊu h×nh electron cña c¸c nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè cã Z=20 vµ Z=35. H·y cho biÕt vÞ trÝ cña tõng nguyªn tè trong b¶ng tuÇn hoàn và dự đoán xem nguyên tố đó là kim loại hay phi kim ? Câu 5:Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học trong các trường hợp sau + Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở đk nhiệt độ thường + Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở đk nhiệt độ cao + Để điều chế flo người ta cho canxiflorua tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc + Viết 2 phương trình chứng minh flo là phi kim mạnh hơn clo Caâu 6. Nhaän bieát caùc chaát sau ñaây chæ baèng dung dòch HCl. 4 chaát raén: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4 Câu 7. Cân bằng pư oxi hóa khử. a) aAl +bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b là b.FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Câu 8:. §Ó hoµ tan 4 gam FexOy cÇn 52,14 ml dung dÞch HCl 10% (D = 1,05 g/ml). Hãy xác định công thức phân tử của sắt oxit. THẦY THANH. Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hoá trị không đổi) trong dd HCl dư tạo ra 0,4 mol H 2 còn nếu hoà tan trong HNO3 loãng dư thì được 0,3 mol NO duy nhất. Xác định kim loại M. Câu 10: cho hai đồng vị hidro và hai đồng vị clo với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử chiếm trong tự nhiên như sau : 1 2 35 37 (24,23%). 1 H ( 99,984%) , 1 H (0,016%). 17 Cl ( 75,77%) ; 17 Cl a) Tính số nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố. b) Có bao nhiêu phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai động vị của hai nguyên tố đó. c) Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nói trên. Đề 8 Câu 1 : Khối lượng nguyên tử của B bằng 10,81. B trong tự nhiên gồm hai đồng vị 10B và 11B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm 11B trong axit boric H3BO3. Cho H3BO3 =61,81. Tính số nguyên tử và khối lương 10B trong 9,2715 gam H3BO3 Caâu 2:- ViÕt cÊu h×nh electron cña: - Nguyªn tö Fe cã Z = 26. - Ion Fe2+. - Ion Fe3+. Caâu 3:Cation M+ cã cÊu h×nh electron ph©n líp ngoµi cïng lµ 2p 6. a.ViÕt cÊu h×nh electron vµ tr×nh bµy sù ph©n bè electron trªn c¸c obitan (c¸c « vu«ng lîng tö) cña nguyªn tö M. b. Cho biÕt vÞ trÝ cña M trong hÖ thèng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. Gäi tªn cña M. c. Anion X cã cÊu h×nh electron gièng cña cation M+, X lµ nguyªn tè nµo? Câu 4: Ion AB4+ được tạo nên từ hai nguyên tố A, B. Tổng số p trong AB4+ bằng 11. Các nguyên tố A, B là kim loại hay phi kim trong ion trên, biết chúng là các đồng vị bền phổ biến trong tự nhiên. Caâu 5:Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 14,35 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu là Câu 6: Cho 15,8 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư . Dẫn khí sinh ra đi qua 400 ml dung dịch NaOH 2M ( ở nhiệt độ thường ) . A . Viết phương trình pư xảy ra . b. xác định nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau pư . Caâu 7:. Hòa tan 16,15 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY ( X, Y là 2 nguyên tố Halogen) vào dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 33,15 gam THẦY THANH. Page 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 kết tủa và dung dịch A, cô cạn A được m gam muối khan, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Tính m. b. Xác định công thức của 2 muối trong 3 trường hợp : TH1 : Hai halogen ở 2 chu kì liên nhau. TH2 : 2 muối NaX và NaY có số mol bằng nhau. TH3 : Khối lượng phân tử muối này bằng 1,76 lần muối kia. Caâu 8:Dung dịch A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. Tiến hành 3 thí nghiệm . TN1 : Lấy 20 ml dung dịch A cô cạn thì thu được 1,732 gam muối khan. TN2 : Lấy 20 ml dung dịch A lắc kỹ với brôm dư sau đó cô cạn thì thu được 1,685 gam muối khan. TN3 : Lấy 20 ml dung dịch A tác dụng với Clo dư, sau đó cô cạn thì thu được 1,4625 gam muối khan. Tính nồng độ mol/l của từng muối trong dung dịch A. Caâu 9: Cho biÕt cÊu h×nh electron cña A: 1s22s22p63s2, cña B: 1s22s22p63s23p64s2. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kì, phân nhóm) của A, B trong bảng hệ thèng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. A, B lµ nh÷ng nguyªn tè g×? Caâu 10:phát biểu định luật tuâng hoàn ? so sánh tính kim loại K, Na, Mg,Ca Đề 9 Câu 1 : Viết công thức cấu tạo, cho biết trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm của các phân tử sau: SO2, H2SO4, NO2, N2O4. Câu 2 : Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1. Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của X. Xác định số electron độc thân của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản. Câu 3 : A, B, C là ba kim loại kế tiếp nhau trong cùng một chu kì (theo thứ tự từ trái sang phải trong chu kì) có tổng số khối trong các nguyên tử chúng là 74. a. Xác định A, B, C. Câu 4:Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z , biết tổng số hạt của 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z ?. THẦY THANH. Page 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 Câu 5:Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,3%, X2 chiếm 4,7% và X3 chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Hãy tìm số khối của mỗi đồng vị. Câu 6: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí không màu hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là Câu 7. Cân bằng pư oxi hóa khử. : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Câu 8. Viết các phản ứng xảy ra giữa các chất(nếu có): a. Sắt tác dụng với clo. b. Sắt tác dụng với axit clohidric. c. Đồng tác dụng với axit clohidric. d. Đồng oxit tác dụng với axit clohidric. e. Sắt (II) hydroxyt tác dụng với axit clohidric. f. Sắt (III) hydroxyt tác dụng với axit clohidric. g. Canxi cacbonat với axit clohidric. h. Clo với kali hydroxyt đặc(100oC). Câu 9:Cã 5,56 gam hçn hîp A gåm Fe vµ mét kim lo¹i R ( cã ho¸ trÞ không đổi ). Chia A làm hai phần bằng nhau: Phần một hoà tan hết trong dung dịch HCl đợc 1,568 lít khí H2. Hoà tan hết phần hai trong dung dịch HNO3 loãng thu đợc 1,344 lít khí NO duy nhất và không tạo ra NH4NO3 trong dung dÞch. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lợng của mỗi kim loại trong A Caâu 10:Cho 16,15 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liên tiếp ) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 33,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là: Đề 10 Câu 1: Cho 29,4 g K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư . Dẫn khí sinh ra đi qua 400 ml dung dịch NaOH 2M ( ở nhiệt độ thường ) . A . Viết phương trình pư xảy ra . b. xác định nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau pư . Câu 2. Một hỗn hợp ba muối NaF, NaCl, NaBr nặng 4,82 gam hoà tan hoàn toàn vào nước thu được dung dịch A. Sục khí Clo dư vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 gam muối khan. Lấy toàn lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho phản ứng. THẦY THANH. Page 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10 ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ 1 với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 8,61 gam kết tủa. Viết các PTPƯ và tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3: Ở 200C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm 3, trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính gần đúng của nguyên tử Au là: (cho Au=196,97 ). Câu 4: Trong tự nhiên Clo tồn tại chủ yếu ở 2 dồng vị 37Cl và 35Cl. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5 đvC. Thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị 35Cl trong muối AlCl3 là: Câu 5: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết: Tổng số hạt cơ bản là 13. Câu 6:Nguyên tử R có tổng số hạt bằng 126. Số nơtron nhiều hơn số hạt electron là 12 hạt. Xác định Z và A. Câu 7:nêu qui luật biến đổi độ âm điện trong 1 chu kỳ và trong 1 nhóm A ?Dựa vào qui luật đó hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần : P(Z=15), N(Z=7), O(Z=8),Si(Z=14). Câu 8:viết công thức cấu tạo và xác định cộng hóa trị của N và C trong 2 hợp chất sau :NH3,H2CO3 Câu 9:cho các hợp chất sau .CaO,NaBr,CH4,AlN,N2,AlCl3 ( C:2,55; H:2,2;Cl:3,16; N:3,04; Al:1,61; Br:2,96 : O:3,44; Na:0.93 ;Ca:1 35 37 Câu 10:trong tự nhiên nguyên tố clo có hai đồng vị Cl vaCl có phần trong số nguyên tử tương ứng là 75% và 25%: nguyên tố Cu có hai đòng 63 vị trong đó Cu chiếm 73% số nguyên tử . đồng và clo tạo hợp chất CuCl2 trong đó phần trăm khối lượng của Cu chiếm 47,228%. Tính số khối đồng vị thứ hai của Cu. THẦY THANH. Page 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×