Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thu 3 tuan 42015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2015 Tiết: 1. TOÁN LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: - HS viết và so sánh được số tự nhiên. - Bước đầu làm quen với dạng toán X< 5, 2 < X < 5 với X là số tự nhiên. - HS thực hành nhanh các dạng bài so sanh các số, yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy - học. - GV: SGK, giáo án, Phiếu học tập. - HS: SGK, vở. C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu : TG Nội dung Hoạt động của thầy hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ chức: - Cho HS hát. - HS lớp hát. 3’ II. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc số và so sánh : - 1 HS đọc và so sánh. 8 500 658 8 500 658 < 77 654 631 III. Bài mới: (30p) 77 654 631 - HS lớp làm nháp và nhận xét. 2’ 1. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 2. Nội dung: 6’ *Bài 1 : a. Viết số bé nhất : Có - Gọi 3 HS lên bảng viết - HS nªu yªu cÇu một chữ số ; có 2 chữ - Gọi HS nhận xét. - 3 HS lên bảng viết- HS lớp số ; có 3 chữ số. làm vào vở. + 0 ; 10 ; 100 b.Viết số lớn nhất : - Gọi HS lên viết. - HS nhận xét. Có 1 chữ số, có 2 chữ - HS đọc yêu cầu. số, có 3 chữ số : - 3 HS lên bảng viết + 9 ; 99 ; 999. - GV nhận xét. - HS nhận xét. 7’ * Bài 2 : GV viết đề - HS nªu yªu cÇu - Lµm viÖc c¸ nh©n. bài lên bảng. - GV gợi ý cách làm. a. Có bao nhiêu số có + (10- 1) : 1+ 1 = 10 a. (10- 1) : 1+ 1 = 10 ( số) một chữ số ? ( số) b. ( 100 - 1) : 1 + 1= 100 số b. Có bao nhiêu số có + ( 100 - 1) : 1 + 1= 100 - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét. hai chữ số ? - GV nhËn xÐt. 8’ * Bài 3: Viết chữ số - HS nêu yêu cầu bài tập. thích hợp vào ô trống: - Cho HS làm bảng. - 4 HS lên bảng làm bài- HS lớp a. 85967 859 167 làm vở. b.47 2 037 482 037 a. 859067 < 859 167 c. 609 608 609 60 b. 473 037 > 482 037 d. 264 309 64 309 c. 609 608 < 609 609 - GV nhận xét. d. 264 309 = 264 309 7’ * Bài 4: (a) Trọng tâm. - HS nêu yêu cầu bài. Tìm số tự nhiên x - GV gợi ý cách làm : - HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> biết : a) X < 5 b) 2 < X < 5. 3’. Các số tự nhiên bé hơn 5 là : 0, 1, 2, 3, 4 . Vậy x là : 0, 1, 2, 3, 4.. +. X< 5 0,1,2,3,4 < 5. - GV gợi ý cách làm.. 2<X<5 2 < 3, 4 < 5 - 2 HS lên bảng làm.. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét - Thu chấm bài cho HS.. - HS nhận xét bài.. IV. Củng cố, dặn - Khi đoc, so sánh số tự dò : nhiên ta cần làm gì ? - Dặn HS về học thuộc cách sô sánh các số tự nhiên. - GV nhận xét giờ học.. +. - So sánh số nào nhiều chữ số hơn là số đó lớn hơn. - Nếu các chữ số bằng nhau ta so sánh số ở các hành từ trái qua phải số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.. * Rút kinh nghiệm bổ sung : ……………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............... Tiết: .... LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Nắm được hai cách chính cấu tạo từ phức của tiếng việt, ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau (từ ghép): phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm đầu cả vần) giống nhau (từ láy). 2. Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm được các từ ghép và từ láy đơn giản (BT1), Tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho ( BT2). 3. Thái độ: HS có thái độ đúng đắn trong học tập, yêu thích bộ môn. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Giáo án, sgk, bảng lớp viết sẵn phần nhận xét, giấy khổ to kẻ 2 cột và bút dạ, vài trang từ điển... - HS: Sách vở, đồ dùng môn học. C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ chức - Cho lớp hát, nhắc - Cả lớp hát, lấy sách vở bộ môn. nhở học sinh. 3’ II. Kiểm tra bài - Gọi HS đọc thuộc - 2HS thực hiện. cũ: các câu thành ngữ, tục ngữ ở tiết trước: nêu ý nghĩa của một câu mà em thích. - Từ đơn và từ phức - Từ đơn là từ có 1 tiếng: ăn, mặc, khác nhau ở điểm ngựa... nào? nêu ví dụ? - Từ phức là từ có hai hay nhiều - GV nhân xét và ghi tiếng: xe đạp, học sinh, sách vở... III. Dạy bài mới: điểm. 2’ 1. Giới thiệu bài: - GV ghi đầu bài lên - HS ghi đầu bài vào vở. 2. Nội dung : bảng. 11’ a. Phần nhận xét: - Gọi HS đọc ví dụ và - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi. gợi ý. - Y/c HS suy nghĩ và - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo thảo luận cặp đôi. luận và trả lời câu hỏi. + Từ phức do những + Từ phức: truyện cổ, ông cha, đời tiếng có nghĩa tạo sau, lặng im do các tiếng: truyện + thành? cổ, ông + cha, đời + sau tạo thành. Các tiếng này đều có nghĩa. - Từ phức: thầm thì, chầm chậm, + Từ phức nào do cheo leo, se sẽ. những tiếng có âm + Thầm thì: lặp lại âm đầu th. hoặc vần lặp lại nhau + Cheo leo: lặp lại vần eo. tạo thành? + Chầm chậm: lặp lại cả âm đầu ch và vần âm. + Se sẽ: lặp lại âm đầu s và âm e. + Thế nào là từ ghép ? - Những từ do các tiếng có nghĩa ghép lại với nhau gọi là từ ghép + Thế nào là từ láy ? - Những từ có tiếng phối hợp với.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3’. b. Phần ghi nhớ:. 15’. 3. Luyện tập: *Bài tập 1:. GV KL: - Những từ do các tiếng có nghĩa ghép lại với nhau gọi là từ ghép. - Những từ có tiếng phối hợp với nhau có phần âm đầu hay phần vần giống nhau gọi là từ láy. - Y/c HS đọc phần ghi nhớ. - GV giúp HS giải thích nội dung ghi nhớ và phân tích các ví dụ.. nhau có phần âm đầu hay vần giống nhau gọi là từ láy - HS lắng nghe.. - 2- 3 HS đọc to, cả lớp đọc thầm lại + Các tiếng: tình, thương, mến đứng độc lập đều có nghĩa. Ghép chúng lại với nhau, chúng bổ sung nghĩa cho nhau. + Từ láy “săn sóc” có 2 tiếng lặp lại âm đầu. + Từ láy “khéo léo” có 2 tiếng lặp lại vần eo. + Từ láy “luôn luôn” có 2 tiếng lặp lại cả âm đầu và vần. - Gọi HS đọc y/c của - HS đọc y/c và nội dung bài. bài, nêu làm bài. a) Từ ghép: Ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng nhớ. Từ láy: nô nức. b) Từ ghép: dẻo dai, vững chắc, thanh cao. Từ láy: mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cắp. + Tại sao em xếp từ + Vì tiếng bờ tiếng bài đều có nghĩa bờ bãi vào từ ghép?. *Bài tập 2: Tìm từ ghép và từ láy chứa - Cho HS làm theo - HS thảo luận nhóm. tiếng sau đây: nhóm. - Cả lớp và GV nhận từ ghép xét, tính điểm kết luận a ngay thẳng, nhóm thắng cuộc. ngay ngay thật, ngay lưng, ngay đơ b Thẳng băng, thẳng thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng tuột, thẳng đứng, đứng thẳng, c thẳng góc, thật thẳng tay, thẳng tuột, thẳng tính. chân thật, thật. từ láy ngay ngắn thẳng thắn thăng thẳng. thật thà.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lòmg,thành thật thật lực, thật tâm, thật tính 3’. IV. Củng cố, dặn dò:. - Cho HS nhắc lại ghi nhớ. - Dặn về học bài và làm bài vào vở. - GV nhận xét giờ học. * Rút kinh nghiệm bổ sung : ……………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ Tiết: .... KỸ THUẬT KHÂU THƯỜNG A. Mục tiêu : - HS biết cách khâu và khâu được mũi khâu thường theo đường vạch dấu. - Rèn luyện tính kiên trì sự khéo léo của đôi bàn tay..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giáo dục HS yêu lao động quí trọng giữ gìn các sản phẩm lao động. B. Đồ dùng dạy học : - GV : Mẫu thêu được khâu bằng len trên bìa. - HS : Vải, kim chỉ kéo. C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ chức. - Cho HS lớp hát. - Cho HS hát. 3’ II. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 1 em nêu ghi nhớ. - 1 em nêu ghi nhớ. III. Bài mới : (30p) - Nêu kĩ thuật khâu thường? 2’ 1. Giới thiệu bài : - Tiết trước chúng ta đã học cách khâu thường tiết học này chúng ta thực 2. Nội dung : hành. 20’ a.Hoạt động 3 : Thực - Cho HS nêu các bước hành khâu thường tiến hành khâu. + Khi khâu thường chúng ta cần tiến hành theo mấy - 2 bước. bước? + Nêu từng bước? b1: Vạch dấu đường khâu + Nêu cách kết thúc b2: khâu các mũi khâu đường khâu? thường theo đường theo - Yêu cầu 2 HS thực hành đường vạch dấu. khâu thường . + Vì sao ta phải khâu lại - Khâu lại mũi ở mặt phải mũi và nút chỉ cuối đường đường khâu nút chỉ ở mặt khâu? trái đường khâu. + Cho HS thực hành GV - Thực hành khâu mũi quan sát giúp đỡ em yếu. thường trên vải khâu từ đầu -> cuối vạch dấu. - Khâu xong đương thứ nhất có thể khâu tiếp đường thứ hai. - Làm như vậy để giữ đường khâu không bị tuột chỉ khi sử dụng. * Cả lớp thực hành. 8’ b. Hoạt động 4 : - GV nêu tiêu chuẩn đánh - Tổ chức cho HS giá. trưng bày sản phẩm. Tiêu chuẩn đường vạch - HS trưng bày sản phẩm. dấu thẳng và cách đều . - Các mũi khâu thường tương đối đều, bằng nhau, không bị dúm, thẳng theo đường vạch dấu. - Hoàn thành đúng thời gian. - Y/c HS tự đánh giá. - Nhận xét đánh giá sản.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> phẩm của HS. 3’. IV.Củng cố, dặn dò :. - Nhận xét tiết học - HS tự đánh giá sản phẩm - HS về nhà tự khâu lại theo các tiêu trí trên. mũi khâu thường - Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau: 2 mảnh vải sợi bông kích thước 10 cm × 15 cm. * Rút kinh nghiệm bổ sung : ……………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .........

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×