Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Thực hành: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.97 KB, 19 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
MỤC LỤC
I.

Tổng quan về công ty................................................................................................3
1. Sơ lược về cơng ty...................................................................................................3
2. Cơ cấu tổ chức của cơng ty....................................................................................5

II.

Phân tích BCTC cơng ty Vĩ Đạt năm 2011...........................................................6

1. Phân tích bảng CĐKT...........................................................................................6
1.1.

Tài sản của doanh nghiêp...............................................................................7

1.2.

Nguồn tài trợ....................................................................................................8

1.3.

Mức nợ và khả năng chịu đựng rủi ro...........................................................9

1.4.

Khả năng trả nợ đến hạn................................................................................9

1.5.


Những thay đổi trong tình hình tài chính....................................................10

2. Phân BCKQHĐKD của TRAPHACO trong năm 2011....................................11
2.1.

Quy mô kinh doanh của doanh nghiêp........................................................11

2.2.

Chi phí hoạt động của cơng ty......................................................................13

2.3.

Lợi nhuận rịng:.............................................................................................15

3. Phân tích BCLCTT..............................................................................................16
3.1.

Dòng tiền của doanh nghiệp..........................................................................16

3.2.

Tiền được sử dụng nhằm vào mục đích gì?.................................................18

3.3.

Khả năng tạo ra tiền trong tương lai............................................................19

3.4.


Khả năng trả nợ/ chia lãi trong tương lai....................................................19

1

GVHD: Th.S PHẠM THỊ BÍCH THẢO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
CÔNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
I. Tổng quan về cơng ty
Tên giao dịch: VDCO., LTD
Trụ sở chính: 47 Phú Định, P.16, Q.8, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại : (84) 8766985
Fax: (84) 8752569
Website:http://
Email:
Giám đốc: Trương Thanh Đại
GIẤY PHÉP ĐĂNG KÝ KINH DOANH: số 0301339692 – Ngày cấp 08/10/1998
Lĩnh vực hoạt động






Nhựa – Các cơng ty Nhựa
Bán bn đồ uống
Máy móc, phụ tùng
Ngun vật liệu
Hố chất


1. Sơ lược về cơng ty
Mua, bán buôn, bán lẻ dịch vụ, cung ứng, xuất khẩu: máy móc thiết bị, phụ tùng,
ngun vật liệu, hố chất phục vụ các ngành công nông, lâm, ngư, cơ – ngành may, phân
bón, lâm sản( hàng đã chế biến)
2. Cơ cấu tổ chức của công ty
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Giám đốc/ Đại diện: Trương Thanh Đại
Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Cúc

2

GVHD: Th.S PHẠM THỊ BÍCH THẢO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
II.

Phân tích BCTC cơng ty TNHH TM-DV Vĩ Đạt năm 2011
1. Phân tích bảng CĐKT
STT
Chỉ tiêu
Mã Thuyết minh
(1)

(2)

(3)

(4)


Số cuối năm

Số đầu năm

(5)

(6)

TÀI SẢN
A

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)

100

10.300.498.277

9.609.899.892

I

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

(III.01)

86.670.180


1.493.971.272

II

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

(III.05)

0

0

1

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

0

0

2

2. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)

129


0

0

III

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

3.233.186.524

2.477.874.518

1

1. Phải thu của khách hàng

131

3.212.217.062

2.456.905.056

2

2. Trả trước cho người bán

132


19.141.271

19.141.271

3

3. Các khoản phải thu khác

138

1.828.191

1.828.191

4

4. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (*)

139

0

0

IV. Hàng tồn kho

140

6.953.456.635


5.607.985.553

1

1. Hàng tồn kho

141

6.953.456.635

5.607.985.553

2

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

0

0

V

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

27.184.938


30.068.549

1

1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

151

27.184.938

30.068.549

2

2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

152

0

0

3

3. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

157

0


0

4

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

0

0

B

B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200 = 210+220+230+240)

200

355.526.621

526.444.866

I

I. Tài sản cố định

210

355.526.621


526.444.866

1

1. Nguyên giá

211

2.345.736.650

2.345.736.650

2

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

212

(1.990.210.029)

(1.819.291.784)

3

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

213

0


0

II

II. Bất động sản đầu tư

220

0

0

1

1. Nguyên giá

221

0

0

2

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

222

0


0

III

III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

230

0

0

1

1. Đầu tư tài chính dài hạn

231

0

0

2

2. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

239

0


0

IV. Tài sản dài hạn khác

240

0

0

IV

IV

3/3

(III.02)

(III.03.04)

(III.05)


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
1

1. Phải thu dài hạn

241


0

0

2

2. Tài sản dài hạn khác

248

0

0

3

3. Dự phịng phải thu dài hạn khó địi (*)

249

0

0

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200)

250

10.656.024.898


10.136.344.758

NGUỒN VỐN
A

A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)

300

9.689.977.630

9.278.388.483

I

I. Nợ ngắn hạn

310

9.189.977.630

9.278.388.483

1

1. Vay ngắn hạn

311

8.799.000.000


9.044.370.849

2

2. Phải trả cho người bán

312

381.853.630

224.853.634

3

3. Người mua trả tiền trước

313

0

0

4

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

0


0

5

5. Phải trả người lao động

315

0

0

6

6. Chi phí phải trả

316

9.124.000

9.164.000

7

7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác

318

0


0

8

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

0

0

9

9. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

327

0

0

10

10. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

328

0


0

11

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

329

0

0

II

II. Nợ dài hạn

330

500.000.000

0

1

1. Vay và nợ dài hạn

331

500.000.000


0

2

2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

332

0

0

3

3. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

334

0

0

4

4. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

336

0


0

5

5. Phải trả, phải nộp dài hạn khác

338

0

0

6

6. Dự phòng phải trả dài hạn

339

0

0

B

B-VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)

400

966.047.268


857.956.275

I

I. Vốn chủ sở hữu

410

966.047.268

857.956.275

1

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

1.222.408.426

1.222.408.426

2

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

0


0

3

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

0

0

4

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

0

0

5

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415

0


0

6

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

416

0

0

7

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417

(256.361.158)

(364.452.151)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 )

440

10.656.024.898

10.136.344.758


CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG

III.06

III.07


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
1

1- Tài sản th ngồi

0

0

2

2- Vật tư, hàng hố nhận giữ hộ, nhận gia cơng

0

0

3

3- Hàng hố nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

0


0

4

4- Nợ khó địi đã xử lý

0

0

5

5- Ngoại tệ các loại

0,00

0,00

1.1.

Phân tích cơ cấu đầu tư và cơ cấu nguồn vốn
2014
2

1
NWC = Tài sản ngắn hạn- Nợ ngắn hạn

=


331.511.409

NWC= Nợ dài + Vốn chủ sở hữu- Tài sản dài hạn =

331.511.409

2015
(+)/(-)
3
4=3-2
1.466.047.26
8 1.134.535.859
1.466.047.26
8 1.134.535.859

Doanh nghiệp (DN)
1.2.
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
1.2.1 Tỷ số thanh toán hiện thời
Tỷ số thanh toán
hiện thời
=

2014
Tỷ số thanh toán
hiện thời
=

=
=


2015
10,300,498,277
9,189,977,630
1.12 lần

9,609,899,892
9,278,388,483
1.04 lần

Tỷ số thanh toán hiện thời của DN năm 2015 là 1.04 giảm so với năm 2014 là 1.12, thể
hiện khả năng thanh toán của DN bị giảm sút so với năm 2014. Nguyên nhân, do năm
2015


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

1.2.2 Tỷ số thanh toán hiện thời
Tỷ số thanh toán =
nhanh
Tỷ số thanh toán Tài sản NH – Hàng tồn kho
nhanh
=
Nợ ngắn hạn

=
=

2014
10,300,498,277 – 6,953,456,635

9,189,977,630
0.36 lần

2015
9,609,899,892 – 5,607,985,553
9,278,388,483
0.43 lần

Ta thấy tỷ số thanh toán nhanh của DN năm 2015 là 0.43, cao hơn năm 2014 là 0.36, thể hiện
khả năng thanh toán nhanh của DN mạnh lên, do DN đã tăng vốn chủ sở hữu lên 108,090,993đ,
làm cho NWC tăng từ 331,511,409 trong năm 2014 trở thành 1,466,047,268 năm 2015. Tuy
nhiên, DN cần chú ý duy tồn quỹ, khoản phải thu,…ở mức hợp lý để nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn tiền mặt, và khoản phải thu,…bằng cách áp dụng mơ hình BAT
(Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho = Tiền mặt + Khoản phải thu…)
1.2.3 Tỷ số thanh toán tức thời
Tỷ số thanh toán
Tiền và tương đương tiền
tức thời
=
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán
Tiền và tương đương tiền
tức thời
=
Nợ ngắn hạn
=
=

2014
1,493,971,272

9,278,388,483
0.16 lần

2015
86,670,180
9,189,977,630
0.009 lần

Qua tỷ số trên , chúng ta thấy khả năng thanh toán tức thời năm 2014 của DN là 0,.16
sang năm 2015 giảm xuống 0.009 thể hiện năng lực tài chính của DN yếu đi.
.
1.2.4 Tỷ trọng NWC trong tổng tài sản.
Tỷ trọng NWC
trong tổng tài sản =

Tỷ trọng NWC
trong tổng tài sản =

Vốn lưu động thuần ( NWC )
Tổng tài sản
=
=

Vốn lưu động thuần ( NWC )
Tổng tài sản
2014
331,511,409
10,136,344,758
3.1%


2015
1,466,047,268
10,656,024,898
13.75%


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

Với kết quả tính tốn trên, chúng ta thấy năm 2014 tỷ trọng NWC trong tổng tài sản của
DN là 3.1%, nhưng sang năm 2015 tăng lên 13.75%. Đây là dấu hiệu cho biết năng lực tài
chính của DN đang ngày càng mạnh lên

1.2.5 Thời gian sử dụng tài sản ngắn hạn
Chi
phígian
hoạtsửđộng
Thời
dụng
bìnhtàiqn
một ngày
sản ngắn
==

Giá vốn hàng + Chi phí
bán ra
hoạt động
= 360

=
=


2014
2015
4,451,026,139
4,048,262,732
360
360
10,300,498,277
9,609,899,892
= 12,363,961.5
12,363,961.511,245,174.26
11,245,174.26
833.11 ngày
854.58 ngày

Với kết quả trên, chúng ta thấy trong năm 2015 DN đã đầu tư vốn vào tài sản ngắn hạn khá lớn
đủ sử dụng trong thời gian khá dài.
1.3 Khả năng thanh toán nợ dài hạn
1.3.1 Tỷ số nợ
2014
Tỷ số nợ =

=
=

9,278,388,483
10,136,344,758
0.91 lần

2015

9,689,977,630
10,656,024,898
0.909 lần

Với kết quả trên, chúng ta thấy năm 2014, trong 1 đồng tài sản, DN vay nợ
1.3.2 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ trên
VCSH

Tổng số nợ
= Vốn chủ sở

hữu
Tỷ số nợ trên
Tổng số nợ
VCSH
= Vốn chủ sở hữu =
=

2014
9,278,388,48
3
857,956,275
10.81 lần

2015
9,689,977,63
0
966,047,268
10.03 lần


Với kết quả trên, chúng ta thấy 2014 trong 1 đồng vố chủ sở hữu, DN vay nợ 10.81đ, sang
năm 2015 tỷ số này giảm xuống 10,03đ. DN cần xây dựng cấu trúc vốn mục tiêu tối ưu để sử
dụng địn bẩy tài chính một cách tốt nhất.

1.3.3 Hệ số khuyếch đại vốn chủ sở hữu (Equity multiplier –EM)

Hệ số khuyếch
Tổng tài sản
đại VCSH
= Vốn chủ sở hữu =
=

2014
2015
10,136,344,758 10,656,024,898
857,956,275
966,047,268
11.81 lần
11.03 lần


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

Qua hệ số EM trên, chúng ta thấy DN đang có xu hướng giảm nợ vay thể hiện hệ số
khuyếch đại vốn chủ sở hữu EM đang có xu hướng giảm từ 11.81lần năm 2014 xuống 11,03 lần.
Để khai thách tốt mặt tích cực của địn bẩy tài chính, DN cần xây dựng cấu trúc vốn mục tiêu tối
ưu theo nguyên tắc, khi nền kinh tế tăng trưởng thì tăng sử dụng địn bẩy tài chính.
1.3.4 Tỷ số nợ dài hạn
Tỷ số nợ

dài hạn = =
=

2014

2015

0
857,956,275
0 lần

500,000,000
1,466,047,268
0.34 lần

Với kết quả trên, chúng ta thấy DN đang có xu hướng tăng vay nợ dài hạn, cả về số tuyệt đối và
tương đối, thể hiện nợ dài hạn đang có xu hướng tăng từ 0 năm 2014 lên 500,000,000đ năm
2015, tương ứng tỷ số từ 0 năm 2014 lên 0.34 trong năm 2015.
1.3.5 Khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ số thanh toán
lãi vay
=

=
=

2014

2015


1,409,389,548
1,133,972,477
1.24 lần

916,700,871
808,609,882
1,13 lần

1.3.6 Khả năng thanh toán lãi vay bằng tiền mặt (EBITD)
Tỷ số tiền thanh toán lãi vay
bằng tiền mặt

=

EBIT + D
Lãi vay

Khơng có D, nên bỏ

1.4 Hiệu suất sử dụng tài sản
1.4.1 Vòng quay hàng tồn kho

=
=

2014
0
857,956,275
0 lần


2015
500,000,000
1,466,047,268
0.34 lần


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

Vòng quay hàng
Tồn kho

=

=

Số ngày của một vòng
quay hàng tồn kho =

=

=

2014

2015

3,083,938,699
5,607,985,553
0.55 lần


3,020,818,000
6,953,456,635
0.43 lần

654.64

828.66

Phương pháp 1: Dựa vào tốc độ tăng trưởng giá vốn
Đơn vị: Triệu đồng
GVH
BR
2014

GVH
BR
2015

1

2

3,083,
938,699

3,020,
818,000

T
Nhu

Thực
ốc độ cầu vốn
tế 2015
tăng
trưởng
3
4=3*T
5
=2/1
K
0
5,493,
6,953,
.98%
203,775
456,635

Tiết
kiệm(-)
Lãng phí (+)

Chi
phí
(+/-)

6=5-4

chú
7=6*


i
1,460,
252,860

Ghi

i: Lãi
vay

140,
025,286

Ghi chú: TK là tồn kho 2014

Phương pháp 2: Dựa vào số ngày của một vòng quay hàng tồn kho
Đơn vị: Triệu đồng
Số
ngày/vq
2014
1

Số
ngày/vq
2015
2

654
.64

828.

66

T
GV
ăng (+) BR/N
Giảm (-) 2015
3
4
=2/1
1
8,39
74.02
1,161.1

Tiết

Chi

kiệm
(-) phí
Lãng phí (+)
(+/-)
5=3*4
1,460,
229,857

Ghi
chú
(+/-)


6=5*i

i:
Lãi vay

146,02
2,985.7

10
%

Ghi chú:
GVBR/N: Giá vốn bán ra bình qn một ngày và 360 ngày/năm
vq: Vịng quay
Doanh nghiệp cần có biện pháp nâng cao hiệu suất sử dụng hàng tồn kho hơn, bằng các biện
pháp: Tăng doanh thu: Tìm kiếm thị trường mới, khách hàng mới, chăm sóc khách hàng, tăng
cường bán hàng vận chuyển thằng, giao hàng tay ba,…Ứng dụng mơ hình BAT, để xác định
lượng mua hàng tối ưu, tích cực xử lý hàng tồn kho, ứ động, chậm luân chuyển, kém mất phẩm
chất, lạc hậu mẫu mã,…Ngoài ra, DN cần quan hệ chặt chẽ với các nhà cung cấp và tiêu thụ,
….để tổ chức mua – dự trữ - bán ra tối ưu…

10%


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

1.4.2 Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay
khoản phải thu


=

=
=

Số ngày của một vòng
quay khoản phải thu

= =

2014

2015

4,726,411,780
2,477,874,518
1.91 lần

4,154,886,372
3,233,186,524
1.29 lần

188.73

280.14

Phương pháp 1: Dựa vào tốc độ tăng trưởng doanh thu
Đơn vị: Triệu đồng
GVHB
R

2014

GVH
BR
2015

1

T
Nhu
độ cầu vốn

ốc
tăng
trưởng
2

3
=2/1

8,566,
496.386

8,391,
161.111

tế 2015

2,427,
078,090


Tiết

Chi

kiệm(-)
phí
Lãng phí (+) (+/-)
5

6=5-

KPT
9

7.95%

4=3*

Thực

3,233,
186,524

G
hi
chú

7=6*


4

i

806,
108,434

80,6
01,843.4

i
: Lãi
vay
1
0%

Ghi chú: KPT: là khoản phải thu năm 2014
Phương pháp 2: Dựa vào số ngày của một vòng quay khoản phải thu
Đơn vị: Triệu đồng
Số
ngày/vq
2014
1

Số
ngày/vq
2015
2

188

.73

280.
14

T
D
ăng (+) T/ngày
Giảm (-) 2015
3
4
=2/1
9
0.
1.41
78

Tiết

C
Gh
kiệm
(-) hi phí i
chú
Lãng phí (+) (+/-)
(+/-)
5=3*4
6
i:
=5*i

Lãi vay
71.3
7
10
.13
%

Ghi chú:
DT/ngày: Doanh thu bán ra bình quân một ngày và 360 ngày/năm
KPT: Khoản phải thu
vq: vịng quay
Doanh nghiệp cần có biện pháp nâng cao hiệu quả bán chịu: Tăng doanh thu: Tìm kiếm thị


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
trường mới, khách hàng mới, chăm sóc khách hàng, thực hiện chính sách bán chịu tối ưu,…Tích
cực đơn đốc thu hồi nợ quá hạn, xử lý nợ khó thu hồi,….

1.4.3 Vòng quay vốn lưu động thuần
Vòng quay vốn lưu
động thuần (NWC) =

=

=

2014

2015


4,726,411,780
1,466,047,268
3.22 lần

4,154,886,372
531,511,409
7.82 lần

1.4.4 Vòng quay tài sản cố định (Fixed asset turnover-FAT)
Vòng quay tài sản
cố định
=

=

Vòng quay tài sản
ngắn hạn
=

=

=
=

2014

2015

4,726,411,780
526,444,866

8.98 lần

4,154,886,372
355,526,621
11.68 lần

2014

2015

4,726,411,780
9,609,899,892
0.49

4,154,886,372
10,300,498,277
0.4 lần

1.4.5 Vòng quay tài sản ngắn hạn (Current asset turnover-CAT)

Vòng quay
tổng tài sản

=

=

=

2014


2015

4,726,411,780
10,136,344,758
0.47 lần

4,154,886,372
10,656,024,898
0.39 lần

1.4.6 Vòng quay tổng tài sản (Total asset turnover-TAT)


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

Phương pháp 1: Dựa vào tốc độ tăng trưởng doanh thu
Đơn vị: Triệu đồng
Doanh
thu
2014

Doanh
thu
2015

1

2


4,726,
411,780

4,154,,
886,372

T
Nhu
ốc độ cầu vốn
2015
tăng
trưởng
3
4=3*T
=2/1
TS
8
8%

8,910,
641,439

Thực tế

Tiết
kiệm(-)
Lãng phí (+)

5


10,656,
024,898

Chi
phí
(+/-)

6=5-4
1,745,
383,451

G
hi chú

7=6*i
174,53
8,354.1

i
:
Lãi
vay
1
0%

Ghi chú: TTS là tổng tài sản 2014
Phương pháp 2: Dựa vào số ngày của một vòng quay tổng tài sản
Đơn vị: Triệu đồng
Số
ngày/vq

2014
1

Số
ngày/vq
2015
2

T
DT/
ăng (+) ngày
Giảm (-) 2015
3
4
=2/1
11,5
292.86
41,351

Tiết
Chi phí
Ghi
kiệm
(-) (+/-)
chú
Lãng phí (+)
(+/-)
5=3*4
6=5*i
i:

Lãi vay
10
3,380,000,064 338,000,006.4 %

1,0
765.
58.82
96
Ghi chú:
DT/ngày: Doanh thu bán ra bình qn một ngày và 360 ngày/năm
vq: vịng quay
Với tình hình trên DN cần nâng cao sử dụng tài sản có hiệu quả hơn, với các biện pháp:
- Tăng doanh thu thuần: Mở rộng thị trường, tìm kiếm them khách hàng mới, tăng
cường quảng cáo, nghiên cứu phương thức bán hàng phù hợp…
- Sử dụng tài sản hiệu quả hơn với các biện pháp:
+ Tài sản ngắn hạn: Áp dụng mơ hình BAT: EOQ; Miller-Orr, tăng cường bán hàng vận
chuyển thẳng, giao hàng tay ba, xây dựng chính sách bán nợ hợp lý,…để có lượng tồn kho, tồn
quỹ, nợ phải thu tối ưu,…Tích cực giải quyết hàng tồn kho ứ động chậm luân chuyển, kém mất
phẩm chất, công nợ khó địi,…
+ Tài sản dài hạn: Lựa chọn các dự án đầu tư có hiệu quả cao thơng qua các chỉ tiêu:


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
NPV, IRR, PI, MIRR, DPP,…tích cực thanh lý tài sản khơng cần dung, đổi mới quy trình cơng
nghệ, máy móc thiết bị….Nghiên cứu, áp dụng phương thức thuê hay mua tài sản có hiệu quả,…
1.5 Chỉ tiêu lợi nhuận
Lợi nhuận biên
(ROS)
=


=

=

2014

2015

275,417,071
4,726,411,780
6%

108,090,989
4,154,886,372
3%

1.5.1 Lợi nhuận biên (Profit margin-PM) (Return on sales-ROS)

2014
Tỷ suất chi phí
trên doanh thu

=

2015

=
=

Ghi chú: CPHĐ là chi phí hoạt động (Chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN)


Tỷ suất lợi nhuận
trên tổng tài sản (ROA) =

=
=

2014

2015

275,417,071
10,136,344,758
2,72%

108,090,989
10,656,024,898
10,24%

1.5.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (Return on Assets-ROA)

1.5.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữa (Return on equity-ROE)


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
2014
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
chủ sở hữu (ROE)

=


=

=

2015

275,417,071
857,956,275
32,1%

108,090,989
966,047,268
11,2%

Nguyên nhân, ta có:
ROE = = x x (1)
ROE = = PM

x Vòng quay
x
Hệ số khuyếch đại (2)
tổng tài sản
vốn chủ sở hữu

ROE = = x
ROE = = ROA x Hệ số khuyếch đại vốn chủ sở hữu (3)

Phân tích nhân tố dựa vào cơng thức (2)
P


A
RO
E 2015
RO
E 2014
Nh
ân tố:
+
PM
+
VqTTS
+
HSKĐ
Cộ

Vịn
Hệ
Kết
M
g
quay số K/đại quả
tổng
TS vốn chủ
(VqTTS)
sở hữu
B
C
D
E=

BxCxD
2
0.39
11.
11.
.62%
03
27%
5
0.27
11.
18.
.82%
81
56%

T
ăng (+) chú
Giảm
(-)
F

Ghi

G

H

-


F1=

1

7.29%

E1-E2
2
3

2

0.27

.62%
2

0.39

.62%

8.3
5%

11.
81

2
.62%


11.
81

0.39

12.
07%

11.
03

11.
27%

10.21%
3
.72%
0.8%
-

F4=

4

F5=

5

F6=


6

E4-E2
E5-E4
E6-E5
7


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
ng
14.58%
Ghi chú:
HSKĐ: Hệ số khuyếch đại vốn chủ sở hữu (Equity multiplier-EM)
Phân tích nhân tố dựa vào cơng thức (3)
R

A
RO
E 2015
RO
E 2014
Nh
ân tố:
+
ROA
+
HSKĐ
Cộ
ng


Chỉ số giá thị trường
Và giá sổ sách =

Giá sổ sách

Hệ
OA
số K/đại quả
vốn chủ
sở hữu
B
C
BxC
3
11.
2.1%
81
.1%
1
11.
1.2%
03
.5%

Kết

Tăn
g
(+) chú
Giảm (-)


D=

E

379

255.
6%

Ghi

F

G

E1=D1

1

-D2

123

2
3

2
.27%


11.
03

3
2.1%

11.
81

25.

03%
98.47%
379
354.
.1%
07%
511.
2%

2015
108,090,989
=

= =

trường và giá sổ sách

=


E4=D4

4

E5=D5

5

-D2
-D4

Ghi chú
Lần

BC TN

1.6
Chỉ
số
giá
thị


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

1.7 Phân tích DuPont
1.7.1 Phương pháp 1
ROE = x
ROE = ROA x Hệ số khuyếch đại
VCSH

ROE = = x x
ROE = PM x
Vòng quay
x
Hệ số
khuyếch
đại
tổng tài sản
vốn chủ sở hữu
ROE = PM

x

TAT

x

EM

Doanh thu
4,154,886,372
GVHBR
3,020,818,000
CP BH/QL
218,834,852
D+I+T
807,142,531
BẢNG
CÂN ĐỐI


EAT
108,090,989
Chia
:
Doanh thu
4,154,886,372

PM(ROS)
2.62%

Nhân
x

Doanh thu

ROA
1.02%


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

TS NH
10,300,498,27
7
+

4,154,886,372
Chia
:
Tổng TS

10,656,024,89
8

TAT
0.39%

TSCĐ
355,526,621

ROE
11.25%
Nhân
x

Nợ NH
9,189,977,630
+
Nợ DN

Tổng nợ
9,689,977,630
+

500,000,000
VCSH
966,047,268

Tổng TS
10,656,024,89
8

Chia
:
VCSH
966,047,268

EM
11.03%


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT

BÁO CÁO THU NHẬP

1.8 Phân tích dịng ngân lưu.
Khoản mục
1. Tiền mặt tồn đầu năm
2. Hoạt động kinh doanh
a. Lợi nhuận ròng
b. Khấu hao
c. Tăng khoản phải thu
d. Giảm khoản phải thu
e. Tăng tồn kho
f. Giảm hàng tồn kho
g. Tăng tài sản ngắn hạn khác
h. Giảm tài sản ngắn hạn khác
Dòng tiền thuần trong hoạt động sản
xuất kinh doanh
3. Hoạt động đầu tư
a. Bán tài sản cố định
b. Mua tài sản cố định

Dòng tiền thuần trong hoạt động đầu

4. Hoạt động tài trợ
a. Giảm nợ tích luỹ
b. Giảm nợ dài hạn
c. Giảm vốn chủ sở hữu

Số tiền
1,493,971,272

Ghi chú

(256,361,158)
170,918,245
755,312,066

KPTđk - KPTck

1,345,471,082

TKđk - TKck

2,883,611
(2,183,342,450)

TSCĐck + Khấu hao TSCDđk
0
Nợ tích luỹ ck - Nợ tích
luỹ đk



PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH TM-DV VĨ ĐẠT
d. Chi trả cổ tức
e. Tăng khoản phải trả người bán
f. Tăng nợ dài hạn

156,999,996
500,000,000

g. Tăng khoản phải trả ngắn hạn khác
h. Phát hành cổ phiếu mới
Dòng tiền thuần trong hoạt động tài
trợ
5. Dòng tiền thuần (2+3+4)
6. Tồn quỹ cuối năm (1+5)

1.9 Tổng hợp
T LÀM TRONG EXCEL ĐẤY, SHEET 2,
CHÈN GIÙM T ĐI BUỒN NGỦ Q RỒI,
KHƠNG THÌ MAI T CHÈN CHO HIU HIU
HIU

KPTck - KPTđk
Nợ dài hạn ck - Nợ dài
hạn đk
VCSH ck - VCSH đk

656,999,996
(1,526,342,454)
(32,371,182)




×