Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong III 7 Phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.33 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỐ HỌC 6. “Việc h dòng ọc như co n n nghĩa ước ngượ thuyền đ it c, khô là lùi” ng tiế rên . n có Danh ngôn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỐ HỌC 6. TiÕt : 78.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỐ HỌC 6. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào. Áp dụng: So sánh hai phân số MC: 15. Giải:.  2 -3 ; 3 5. 2 (-2).5 -10 = = ; 3 3.5 15 -3 (-3).3 -9 = = 5 5.3 15.  10 -9  2 -3 v× - 10 < - 9 nªn < hay < 15 15 3 5.  2 -3 Vậy: < 3 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỐ HỌC 6. TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: 8 3 5 + = 35 = 7 7 7 7 32 1 3 2 = = b) + 5 5 5 5. * Ví dụ: a ). * Quy tắc: SGK/ 25. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu a b a+b + = m m m ( víi a  Z; b  Z; m  Z;m 0 ). Hình vẽ sau thể hiện quy tắc nào ? + + = Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. a b a+b ? Nhắc lại quy + tắc=cộng hai phân số m ở tiểu m học? cùng mẫu m đã học. ( víi a, b, m  N;m 0 ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỐ HỌC 6. TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: 8 3 5 + = 35 = 7 7 7 7 32 1 3 2 = = b) + 5 5 5 5. * Ví dụ: a ). * Quy tắc: SGK/ 25 * Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng có thể coi là cộng hai phân số có mẫu bằng 1. 2 -7 2  (-7) -5  = ? Tính: 2 + 7  + 9 9 9 9 9 -9 ?1 Cộng các phân số sau: 3 5 8 3 5 = = =1 a) + 8 8 8 8 1 -4 1  (  4)  3 b) +   7 7 7 7 6 -14 1 -2 1+(-2) -1 c) +  + = = 18 21 3 3 3 3. Tại sao có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ? Giải: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng 2 phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. ?2. Ví dụ : 5  (  3) . 5  3 5  (  3) 2    2 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỐ HỌC 6. TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng * Ví dụ: 2 + -3 mẫu ta làm như thế nào? 3 5 ( MSC = BCNN (3;5) = 15) Ta phải quy đồng mẫu các phân số. Em hãy nêu lại các bước quy đồng -3.3 10 -9 2 -3 2.5 = + = + + mẫu các phân số. 5.3 15 15 3 5 3.5 =. 10  (  9) 1 = 15 15. * Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.. B1: Tìm MC = BCNN (các mẫu) B2: Tìm thừa số phụ (TSP) B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với TSP tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỐ HỌC 6. TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:* Áp dụng: ?3 Cộng các phân số sau: * Ví dụ: 2 + -3  2 4  2.5 4   10 + 4 + a) +  3 5 15 3 15 3.5 15 15 ( MSC = BCNN (3;5) = 15). -9 2.5 -3.3 10 = + = + 3.5 5.3 15 15 10  (  9) 1 = = 15 15 * Quy tắc: SGK/ 26. =. (  10)  4  6 2 = = 15 15 5. 11 9 11 - 9 11.2 (- 9).3  +  + + 10.3 15 -10 15 10 15.2 22 - 27 22  (  27)  5  1  +    30 30 30 30 6. b).  1 3  1 3.7  1 21 1  + c) + 3 +  + 7 1.7 7 7 1 7 7 . (  1)  21 20  7 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỐ HỌC 6. TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. MỘT SỐ LƯU Ý:. a - Số nguyên a có thể viết là: 1. 1 1 2 1 2.3 1 6 1  6 7 VD :  2  +  +     3 3 1 3 1.3 3 3 3 3. - Nên đưa về mẫu dương 2 3 2 (  3) 2  (  3)  1 VD :   +   5 5 5 5 5 5. - Nên rút gọn trước và sau quy đồng: VD :. 6 15 3 5 3 5 8   +   2 8 12 4 4 4 4. - Có thể nhẩm mẫu chung nếu được: VD :. 1 3 2 3 (  2)  3 1   +   5 10 10 10 10 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỐ HỌC 6. TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. CÙNG MẪU. QUY ĐỒNG MẪU. TỬ + TỬ GIỮ NGUYÊN MẪU. KHÁC MẪU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SỐ HỌC 6. TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. Bài tập 42 a, c/SGK/26. a). 7 -8 7  8 ( 7)  ( 8)  15  3  =     -25 25 25 25 25 25 5. 6 -14 6.3 -14 18 -14 18  ( 14) 4 c)      =  13 39 13.3 39 13 39 39 39.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. SỐ HỌC 6. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nhớ các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - Làm bài tập 42 b, d; 43; 44; 45; 46 SGK/ 26, 27 Hướng dẫn Bài 44: Điền dấu thích hợp ( >;<;=) vào ô trống:  18 -8  15 3 8  b)  22 11 22 22 11. . . Bài 45: Tìm x biết:. b). x 5 = 5 6. x 1 = 5 5. +. -19 30.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SỐ HỌC 6. Chuùc c a. luoân m Chuùc c. ùc thaày. coâ. aïnh kh oûe. aùc em. hoïc gi oûi ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×