Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 4040BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: NĂNG KHIẾU
Mẫu 1
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN: NGHỆ THUẬT – NỘI DUNG MĨ THUẬT LỚP 6
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 09; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 ; Trình độ đào tạo: Đại học: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo
dục)
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học1
1. Phân phối chương trình
1
HỌC KÌ I
Tuần Số
tiế
t
Tên bài học
Tiết theo
KHDH
Yêu cầu cần đạt
Hướng dẫn thực hiện trong điều
kiện phòng chống Covid – 19
CHỦ ĐỀ: BIỂU CẢM CỦA SẮC MÀU (8 tiết)
Bài 1.
1
2
2
1
Tranh vẽ theo
giai điệu âm
nhạc
2
1. Kiến thức:
– Chỉ ra được sự biểu cảm của nét,
chấm, màu trong tranh.
– Tạo được bức tranh tưởng tượng từ
giai điệu của âm nhạc.
– Cảm nhận được sự tương tác của âm
nhạc với hội hoạ.
Đã học
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực giao tiếp, hợp
tác,..
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
3
Bài 2:
3
4
Tranh tĩnh
vật màu
4
2
1. Kiến thức:
HS tự học có hướng dẫn nội dung:
- Nêu được biểu cảm của hoà sắc trong - Vẽ được bức tranh tĩnh vật màu có ba
tranh tĩnh vật.
vật mẫu trở lên.
- Vẽ được bức tranh tĩnh vật màu có ba HS tự thực hiện nội dung
vật mẫu trở lên.
- Phân tích được nét đẹp về bố cục, tỉ
lệ, màu sắc trong tranh. Cảm nhận
- Phân tích được nét đẹp về bố cục, tỉ
được vẻ đẹp của hoa trái trong đời
lệ, màu sắc trong tranh. Cảm nhận
được vẻ đẹp của hoa trái trong đời
sống và trong tác phẩm mĩ thuật.
sống và trong tác phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
5
Bài 3:
5
6
Tranh in
hoa, lá
6
2
1. Kiến thức:
- Chỉ ra được một số kĩ thuật in từ các
vật liệu khác nhau.
HS tự học có hướng dẫn nội dung:
- Tạo được bức tranh in hoa lá.
- Tạo được bức tranh in hoa lá.
- Nhận biết được biểu cảm và nét đẹp
tạo hình của hoa lá trong sản phẩm in.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
7
Bài 4:
7
8
Bưu thiếp
chúc mừng
8
2
(Sản phẩm của
bài là bài kiểm
tra giữa kì I)
1. Kiến thức:
HS tự thực hiện nội dung:
- Chỉ ra được cách kết hợp chữ và hình - Tạo được bưu thiếp chúc mừng với
có sẵn tạo sản phẩm bưu thiếp.
hình có sẵn
. - Tạo được bưu thiếp chúc mừng với HS tự học có hướng dẫn nội dung:
hình có sẵn
- Phân tích được vai trị của chữ, hình,
- Phân tích được vai trị của chữ, hình, màu trong bưu thiếp chúc mừng và sản
màu trong bưu thiếp chúc mừng và sản phẩm mĩ thuật.
phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực giải quyết vấn
đề thực tế.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT TIỀN SỬ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ( 6 tiết )
Bài 1:
9
1. Kiến thức
HS tự học có hướng dẫn nội dung
9
2
10
Những hình
vẽ trong hang
động
10
- Nêu được cách mơ phỏng hình vẽ
theo mẫu.
- Mơ phỏng được hình vẽ của người
tiền sử theo cảm nhận.
- Cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của
mĩ thuật thời tiền sử.
- Nêu được cách mô phỏng hình vẽ
theo mẫu.
HS tự thực hiện nội dung:
- Mơ phỏng được hình vẽ của người
tiền sử theo cảm nhận.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
11
Bài 2:
12
Thời trang
với
hình vẽ thời
Tiền sử
2
11
12
1. Kiến thức:
HS tự thực hiện nội dung:
– Quan sát và chỉ ra được cách sử dụng
nguyên lí đối xứng,cân bằng của hình,
màu trong sản phẩm thời trang.
– Tạo được sản phẩm thời trang có
hình vẽ thời tiền sử.
– Nhận biết được ngun lí cân bằng
và tỉ lệ hài hồ của hình, màu trên sản
Tạo được sản phẩm thời trang có hình
vẽ thời tiền sử.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
phẩm thời trang. Phát huy giá trị mĩ
thuật của thời tiền sử trong cuộc sống.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
13
Bài 3:
13
14
Túi giấy
đựng quà
tặng
14
2
1. Kiến thức:
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
– Chỉ ra được cách thiết kế tạo dáng và dung:
trang trí một chiếc túi đựng quà đơn
Thiết kế được chiếc túi đựng q bằng
giản.
giấy bìa có trang trí hoạ tiết thời tiền
– Thiết kế được chiếc túi đựng quà
sử.
bằng giấy bìa có trang trí hoạ tiết thời HS tự thực hiện nội dung:
tiền sử.
– Nhận biết được quy trình thiết kế tạo
– Phân tích được vai trị, chức năng
dáng và trang trí một sản phẩm phục
của thiết kế mẫu sản phẩm cơng
vụ đời sống.
nghiệp.
– Nhận biết được quy trình thiết kế tạo
dáng và trang trí một sản phẩm phục
vụ đời sống.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực giải quyết vấn
đề thực tế.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
CHỦ ĐỀ 3: LỄ HỘI QUÊ HƯƠNG (8 tiết )
15
Bài 1:
15
16
Nhân vật 3D
từ dây thép
16
2
1. Kiến thức:
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
– Chỉ ra được kĩ thuật kết hợp dây thép dung:
và giấy để tạo hình nhân vật 3D.
- Tạo được hình dáng của nhân vật 3D
– Tạo được hình dáng của nhân vật 3D bằng dây thép và giấy.
bằng dây thép và giấy.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
– Bước đầu nhận biết được tỉ lệ, sự cân dung:
đối của hình khối trong sản phẩm, tác
phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
17
Bài 2:
17
18
Trang phục
trong lễ hội
18
2
(Sản phẩm của
bài là bài KT
cuối kì I)
1. Kiến thức:
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
– Chỉ ra được cách lựa chọn vật liệu và dung:
thiết kế trang phục cho nhân vật 3D.
– Thiết kế được trang phục thể hiện
– Thiết kế được trang phục thể hiện
đặc điểm của nhân vật theo ý tưởng.
đặc điểm của nhân vật theo ý tưởng.
HS tự học có hướng dẫn nội dung:
– Phân tích được sự hài hồ, cân đối
– Phân tích được sự hài hồ, cân đối
của hình khối, màu sắc trên trang phục của hình khối, màu sắc trên trang phục
của nhân vật và nhận biết được nét đặc của nhân vật và nhận biết được nét đặc
trưng văn hóa truyền thống trong các lễ trưng văn hóa truyền thống trong các lễ
hội.
hội.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người
HỌC KÌ II
19
Bài 3:
20
Hoạt cảnh
trong ngày
hội
2
19
20
1. Kiến thức
– Chỉ ra được cách sắp đặt nhân vật,
hình khối tạo nhịp điệu, khơng gian
trong sản phẩm mĩ thuật.
– Tạo được mơ hình hoạt cảnh ngày
hội.
– Phân tích được hình khối, khơng
gian, nhịp điệu và sự hài hoà trong sản
phẩm mĩ thuật.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Tạo được mơ hình hoạt cảnh ngày
hội.
HS tự học có hướng dẫn nội dung:
– Phân tích được hình khối, khơng
gian, nhịp điệu và sự hài hồ trong sản
phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
21
Bài 4:
2
22
Hội xuân quê
hương
21
22
1. Kiến thức:
– Chỉ ra được cách bố cục hình, màu
tạo không gian, nhịp điệu trong tranh.
– Vẽ được bức tranh theo đề tài lễ hội
quê hương.
– Phân tích được nhịp điệu của nét,
hình, màu và khơng gian trong sản
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Vẽ được bức tranh theo đề tài lễ hội
quê hương.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
– Nhận biết được cách diễn tả khơng
gian trong tranh dân gian.
– Phân tích được nhịp điệu của nét,
hình, màu và khơng gian trong sản
phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT CỔ ĐẠI THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM (6 tiết )
23
Bài 1:
2
24
Ai Cập cổ đại
trong mắt em
23
24
1. Kiến thức:
– Chỉ ra được nét đặc trưng của nghệ
thuật cổ đại và cách vẽ tranh qua ảnh.
– Vẽ được bức tranh có hình ảnh nghệ
thuật cổ đại.
– Phân tích được nét độc đáo, giá trị
của nghệ thuật cổ đại thế giới và nhận
biết được một số hình ảnh tiêu biểu của
thời kì này.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Vẽ được bức tranh có hình ảnh nghệ
thuật cổ đại.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Phân tích được nét độc đáo, giá trị
của nghệ thuật cổ đại thế giới và nhận
biết được một số hình ảnh tiêu biểu của
thời kì này.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
25
Bài 2:
25
26
Họa tiết trống
đồng
26
2
1. Kiến thức:
- Chỉ ra được cách tạo hình bằng kĩ
thuật in.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
- Mô phỏng được họa tiết trống đồng
- Mô phỏng được họa tiết trống đồng
bằng in.
- Phân tích được vẻ đẹp của họa tiết
trống đồng qua hình in. Có ý thức trân
trọng, giữ gìn, phát triển di sản nghệ
thuật dân tộc.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ
bằng in.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
- Phân tích được vẻ đẹp của họa tiết
trống đồng qua hình in. Có ý thức trân
trọng, giữ gìn, phát triển di sản nghệ
thuật dân tộc.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước,
yêu con người.
27
Bài 3:
28
Thảm trang
trí với hoạ tiết
trống đồng
2
(Sản phẩm của
bài là bài kiểm
tra giữa kì II)
27
1. Kiến thức:
28
– Chỉ ra được cách vận dụng nguyên lí
lặp lại, cân bằng và nhịp điệu trong
trang trí thảm hình vng.
– Trang trí được thảm hình vng với
hoạ tiết trống đồng.
– Phân tích được nhịp điệu và sự cân
bằng trong bài vẽ. Có ý thức giữ gìn
nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
CHỦ ĐỀ: VẬT LIỆU HỮU ÍCH (6 tiết)
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Trang trí được thảm hình vng với
hoạ tiết trống đồng.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Phân tích được nhịp điệu và sự cân
bằng trong bài vẽ. Có ý thức giữ gìn
nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc.
29
Bài 1:
30
Sản phẩm từ
vật liệu đã
qua sử dụng
2
29
30
1. Kiến thức:
– Nêu được một số cách thức tạo hình
và trang trí sản phẩm từ vật liệu đã qua
sử dụng.
– Tạo hình và trang trí được sản phẩm
ứng dụng từ vật liệu đã qua sử dụng.
– Nhận ra được ý nghĩa của việc tận
dụng vật liệu đã qua sử dụng trong học
tập và trong cuộc sống.
– Khuyến cáo: Chỉ sử dụng các vật liệu
thân thiện với mơi trường và đảm bảo
an tồn, vệ sinh cho học sinh
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Tạo hình và trang trí được sản phẩm
ứng dụng từ vật liệu đã qua sử dụng.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Nhận ra được ý nghĩa của việc tận
dụng vật liệu đã qua sử dụng trong học
tập và trong cuộc sống.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo, năng
lực giải quyết vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
31
Bài 2:
32
Mơ hình ngơi
nhà 3D
2
31
1. Kiến thức:
32
– Nêu được cách kết hợp các vật liệu,
hình, khối để tạo mơ hình ngơi nhà.
– Tạo được mơ hình ngôi nhà 3D từ
các vật liệu đã qua sử dụng.
– Phân tích được tỉ lệ, sự hài hồ về
hình khối, màu sắc, vật liệu của mơ
hình ngơi nhà. Nhận biết được giá trị
của đồ vật đã qua sử dụng; có ý thức
bảo vệ mơi trường.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Tạo được mơ hình ngơi nhà 3D từ
các vật liệu đã qua sử dụng.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Phân tích được tỉ lệ, sự hài hồ về
hình khối, màu sắc, vật liệu của mơ
hình ngơi nhà. Nhận biết được giá trị
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo.
của đồ vật đã qua sử dụng; có ý thức
bảo vệ mơi trường.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
33
Bài 3:
34
Khu nhà
tương lai
2
(Sản phẩm
của bài là bài
KT cuối kì II)
33
34
1. Kiến thức:
– Chỉ ra được sự kết hợp hài hồ của
các hình khối, đường nét, màu sắc để
tạo mơ hình khu nhà.
– Tạo được mơ hình khu nhà với cảnh
vật mong muốn.
– Phân tích được nhịp điệu, sự hài hồ
của hình khối, đường nét, màu sắc,
khơng gian trong mơ hình khu nhà. Có
ý thức giữ gìn vệ sinh và xây dựng mơi
trường sống xanh, sạch, đẹp.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo, năng
lực hợp tác.
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Tạo được mơ hình khu nhà với cảnh
vật mong muốn
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Phân tích được nhịp điệu, sự hài hồ
của hình khối, đường nét, màu sắc,
khơng gian trong mơ hình khu nhà. Có
ý thức giữ gìn vệ sinh và xây dựng môi
trường sống xanh, sạch, đẹp.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
35
1
Bài tổng kết:
Các hình thức 35
mĩ thuật
1. Kiến thức:
– Chỉ ra được những bài học thuộc các
thể loại: hội hoạ, đồ hoạ và điêu khắc.
– Làm được sơ đồ (hoặc bảng thống
kê) các bài học thuộc các nhóm: Mĩ
thuật tạo hình, Mĩ thuật ứng dụng, Tích
HS tự thực hiện có hướng dẫn nội
dung:
– Làm được sơ đồ (hoặc bảng thống
kê) các bài học thuộc các nhóm: Mĩ
thuật tạo hình, Mĩ thuật ứng dụng, Tích
hợp lí luận và lịch sử mĩ thuật.
hợp lí luận và lịch sử mĩ thuật.
– Tự đánh giá được q trình và kết
quả học tập mơn Mĩ thuật của bản
thân.
– Tự đánh giá được quá trình và kết
quả học tập môn Mĩ thuật của bản
thân.
2. Năng lực: Năng lực tự học , năng
lực thẩm mỹ, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm
Sài Sơn, ngày 23 tháng 09 năm 2021
Tổ trưởng
Phê duyệt của Ban Giám Hiệu
Thành viên
1/ Nguyễn Thị Thu Hương
2/ Đặng Thị Lưu.
Nguyễn Ngọc vân
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN MỸ THUẬT 7
Năm học 2021 – 2022
( Biên soạn theo hướng dẫn của CV 4040BGĐT - GDTrH NGÀY 16/9/2021 của Bộ GD$ĐT)
CẢ NĂM: 35 TUẦN/35 TIẾT
HKI: 18 tuần/18 tiết
HKII: 17 tuần/17 tiết
Học Kì
Số
tuần
Số tiết/tuần
KTTX
Điểm KT định kì
( Hệ số 1)
KTGK
KTCK
(Hệ số 2)
(Hệ số 3)
I
18
18 tuần x 1 = 18 tiết
2
1
1
II
17
17 tuần x 1 = 17 tiết
2
1
1
Học kì I
Tuần Tiết
Tên chủ đề
Nội Dung ( Tên bài học)
Nội dung chỉnh
theo cv 4040.
Điều chỉnh thực
hiện trong điều
kiện phòng
chống Covid- 19
I. Bối cảnh lịch sử
HS tự học, tự học
Mô phỏng một số tác phẩm chạm khắc mĩ 2. Khu lăng mộ An
Sinh
thuật thời Trần
HS tự học, tự học
1
1
Tìm hiểu mĩ thuật thời Trần
2
2
3
3
4
4
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
5
5
Vẽ phối cảnh căn phòng
6
6
7
7
8
8
Chủ đề 1:Sơ lược
mỹ thuật thời Trần
Chủ đề 2: Tạo hình
căn phịng
Sử dụng họa tiết hoa văn thời Trần trong
trang trí trang phục áo dài
Tạo hình đồ vật ba chiều
Sắp đặt đồ vật và tạo khơng gian cho căn
phịng
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
9
9
10
10
11
11
ứng dụng chữ trang trí trong đời sống
12
12
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
13
13
14
14
15
15
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
16
16
Kí họa dáng người
Tích hợp ANQP:
17
17
Thể hiện tranh đề tài: Cuộc sống xung
quanh em
Tình yêu quê hương
đất nước và trách
nhiệm của thế hệ sau
trong việc đấu tranh
bảo vệ chủ quyền
đất nước.
18
18
Tạo mẫu chữ trang trí
Trình bày báo tường tập san
Chủ đề 3: Chữ trang
Sản phẩm của chủ đề làm bài kiểm tra
trí trong đời sống
giữa kì I
Kí họa phong cảnh
Chủ đề 4: Phong
cảnh thiên nhiên
Vẽ màu cho bức tranh phong cảnh từ kí
họa
Chủ đề 5:Cuộc sống
quanh em
Trưng bày kết quả học tập
Sản phẩm của chủ đề làm bài kiểm tra
đánh giá cuối học kì I
Lớp 7. Học kì II
Tuầ
n
Ti
ết
19
19
Tên chủ đề
CĐ 5 : Cuộc sống
Tên bài học
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
Nội dung chỉnh theo
cv 4040.
Điều chỉnh thực
hiện trong điều
kiện phòng chống
Covid- 19
quanh em.
20
20
Chủ đề 6: Sơ lược về
mĩ thuật Việt Nam từ
cuối thế kỉ XIX đến
năm 1954
Tìm hiểu Mỹ thuật Việt Nam từ cuối thế
kỷ XIX đến năm 1954
I. Bối cảnh lịch sử xã
hội
HS tự đọc, tự học
HS tự học có
hướng dẫn
22
3. Họa sĩ Nguyễn Đỗ
Mô phỏng lại một số tác phẩm tiêu biểu
của mỹ thuật Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX Cung.
đến năm 1954
Phần bài tập trả lời 3
câu hỏi
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
23
23
Vẽ hình
I. Quan sát, nhận xét
24
24
Vẽ đậm nhạt
II. Hướng dẫn cách vẽ
25
25
HS tự học có
hướng dẫn nội
dung lý thuyết
phần I,II.
21
21
22
Chủ đề 7:Vẽ tĩnh vật
có hai vật mẫu
Vẽ màu
Sản phẩm của chủ đề làm bài kiểm tra
giữa kì II
26
26
27
27
Chủ đề 8:Một số tác
giả, tác phẩm tiêu
biểu của mỹ thuật
Italia thời kỳ Phục
hưng
Tìm hiểu một số tác giả, tác phẩm tiêu
biểu của mỹ thuật Italia thời kì phục hưng
Mơ phỏng lại một số tác phẩm của mĩ
thuật Italia thời kì phục hưng
I. Các giai đoạn phát
triển của Mĩ thuật Ý
thời kì Phục Hưng.
+ Giai đoạn đầu:
28
29
29
30
30
Trưng bày giới thiệu sản phẩm
Chủ đề 9: Trang trí
ứng dụng trong đời
Tự thực hiện giai
đoạn 1.
Tập trung vào giai
đoạn 2,3.
+ Phần câu hỏi bài và
bài tập
28
HS tự học có
hướng dẫn
Tạo họa tiết trang trí
Sử dụng họa tiết trong trang trí cơ bản
HS tự thực hiện
câu hỏi 1
31
31
32
32
Vẽ tranh
33
33
Tạo mơ hình phương tiện giao thơng
34
34
35
35
sống
Sử dụng họa tiết trong trang trí ứng dụng
Chủ đề 10: Giao
thơng
Sắp xếp các mơ hình phương tiện giao
thơng thành bố cục giao thơng
Tích hợp ANQP:*Giới
thiệu tranh, ảnh, clip
về chủ đề ATGT
*Ví dụ về GTgắn với
quốc phòng và an
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm. Kết quả ninh.
Sản phẩm làm bài kiểm tra đánh giá
cuối kì II
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN MỸ THUẬT 8
Năm học 2021 – 2022
( Biên soạn theo hướng dẫn của CV 4040/BGĐT - GDTrH NGÀY 16/9/2021 của Bộ GD$ĐT)
CẢ NĂM: 35 TUẦN/35 TIẾT
HKI: 18 tuần/18 tiết
HKII: 17 tuần/17 tiết
Học
Kì
Số
tuần
Số tiết/tuần
KTTX
Điểm KT định kì
( Hệ số 1)
KTGK
KTCK
(Hệ số 2)
(Hệ số 3)
I
18
18 tuần x 1 = 18 tiết
2
1
1
II
17
17 tuần x 1 = 17 tiết
2
1
1
Học kì I
Tuần
Tiết
Tên chủ đề
Tên bài học
1
1
Chủ đề 1:Tết
trung thu
Kí họa
2
2
.
Tạo hình
3
3
Tạo hoạt cảnh
4
4
Trưng bày giới thiệu sản
phẩm
5
5
Sơ lược về mĩ thuật Việt
Nam thời Lê
6
6
Chủ đề 2: Sơ
lược mĩ thuật
Việt Nam
Một số cơng trình tiêu biểu
thời Lê
của mĩ thuật Việt Nam thời
Nội dung chỉnh theo cv
4040.
Điều chỉnh thực hiện trong
điều kiện phòng chống
Covid- 19
HS tự học nội dung bối
cảnh xã hội trong bài học.
I.
Bối cảnh lịch
sử xã hội
Lê
7
7
8
8
9
9
Làm bưu thiếp chào mừng
ngày Nhà giáo Việt Nam
Chủ đề 3:
Thầy cô và
mái trường
Vẽ-Xé dán tranh theo chủ
đề “Thầy cô và mái trường”
Trưng bày giới thiệu sản
phẩm
Kết quả sản phẩm làm bài
kiểm tra đánh giá giữa kì I
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
Chủ đề 4:
Thế giới cổ
tích
Vẽ minh họa truyện cổ tích
HS Tự đọc, tự học.
Vẽ minh họa truyện cổ tích
Trình bày bìa cuốn truyện
Trưng bày và giới thiệu sản
phẩm
Chủ đề 5: Sơ
lược mĩ thuật
Việt Nam giai
đoạn 1954 1975
Tìm hiểu sơ lược mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn 1954 1975
I. Bối cảnh lịch sử xã hội
HS tự đọc, tự học.
I. Quan sát, nhận xét.
HS tự học, có hướng dẫn
nội dung lý thuyết phần
Mơ phỏng lại tác phẩm yêu
thích của mĩ thuật Việt Nam
giai đoạn 1954 - 1975
Trưng bày và giới thiệu sản
phẩm
Chủ đề 6 :
Vẽ hình tĩnh vật
Hội hoa xuân Vẽ màu tranh tĩnh vật
II. Hướng dẫn cách vẽ
Kết quả sản phẩm làm bài
kiểm tra đánh giá cuối kì I
I.II.
Học kì II
Tuần
19
Tiết
19
Tên chủ đề
Nội dung giảng dạy
Tạo dáng và trang trí chậu
cảnh/ lọ hoa.
Chủ đề 6: Hội
Trưng bày giới thiệu sản
hoa xuân
phẩm
20
20
21
21
Chủ đề 7:Tỉ lệ Tìm hiểu tỉ lệ cơ thể người
cơ thể người
và kí họa dáng người
21
22
Tạo hình dáng người bằng
dây thép
23
23
Tạo đặc điểm nhân vật theo
chủ đề gia đình
24
24
Trưng bày và giới thiệu sản
phẩm
Nội dung chỉnh theo cv
4040.
Điều chỉnh thực hiện trong
điều kiện phòng chống
Covid- 19
I. Quan sát, nhận xét.
Tự học, có hướng dẫn lí
thuyết phần I,II.
II. Hướng dẫn cách vẽ
Kết quả SP làm bài KIỂM
TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
25
25
26
26
Chủ đề 8: Sơ
lược về mỹ
thuật hiện đại
phương tây
thế kỷ XIX XX
Mơ phỏng tác phẩm của họa
sĩ Vincent van Gogh
Tìm hiểu sơ lược về trường
phái ấn tượng
I. Bối cảnh lịch sử xã hội
HS tự đọc, tự học.
HS tự học có hướng dẫn
Tìm hiểu sơ lược một số
trường phái hội họa hiện đại
phương tây
Phần 2. Họa sĩ Mô-nê
Phần câu hỏi và bài tập
Không thực hiện câu hỏi 2
27
27
28
28
29
29
30
30
Mô phỏng mặt nạ tuồng
31
31
Trưng bày và giới thiệu sản
phẩm
32
32
Tìm hiểu về trại
33
33
34
34
35
35
Tìm hiểu tỉ lệ mặt người
Chủ đề 9: Tỉ
lệ mặt người
Chủ đề 10:
Tạo hình và
trang trí trại
Tập vẽ chân dung theo tỉ lệ
cơ bản
Tạo hình trại
Tạo hình nhân vật
Trưng bày và giới thiệu sản
phẩm
HS tự đọc và sưu tầm mặt
nạ tuồng.
Kết quả SP(Trại) làm bài
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ
II
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN MỸ THUẬT 9
Năm học 2021 – 2022
( Biên soạn theo hướng dẫn của CV 4040/BGĐT - GDTrH NGÀY 16/9/2021 của Bộ GD$ĐT)
Năm học: 2021-2022
Cả năm: 17 tiết/17 tuần
Số tiết/tuần
KTTX
Điểm KT định kì
( Hệ số 1)
KTGK ( Hệ số 2)
KTCK (Hệ số 3)
2
1
1
17 tuần x 1 = 18 tiết
Tuần Tiết
19
1
20
2
21
3
22
4
Tên chủ đề
Tên bài học
Nội dung chỉnh theo cv 4040.
Điều chỉnh thực hiện trong
điều kiện phòng chống Covid19
I. Bối cảnh lịch sử xã hội
HS tự học có hướng dẫn
Chủ đề 1: Vẽ Vẽ hình
tĩnh vật có 3
vật mẫu
Vẽ đậm nhạt
Chủ đề 2: Sơ Tìm hiểu khái qt về mĩ thuật
thời Nguyễn
lược mĩ
thuật thời
Mơ phỏng hình vẽ thời Nguyễn
Nguyễn
II. Một số thành tựu về Mĩ
thuật
2. Điêu khắc, đồ họa, hội họa
b. Đồ họa
23
5
24
6
25
7
26
8
Tạo hình rối dây
Chủ đề 3:
Tạo hình con
rối và sân
khấu biểu
diễn rối
Tạo đặc điểm và hiết kế trang
phục rối
Tạo dây điều khiển rối và mơ
hình sân khấu biểu diễn rối
Trình diễn tiểu phẩm rối
Kết quả SP làm bài KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
27
9
28
10
29
11
Tìm hiểu về một số cơng trình
kiến trúc của dân tộc thiểu số
Chủ đề 4: Sơ Việt Nam
lược về kiến Tạo hình nhà Rơng
trúc các dân
Trưng bày và giới thiệu sản
tộc tiểu số
phẩm
Việt Nam
I. Vài nét khái quát
HS tự đọc, tự học
II. Một số loại hình và đặc
điểm của Mĩ thuật các dân tộc
ít người ở Việt Nam
HS tự đọc, tự học có hướng
dẫn
2. Nhà Rơng và tượng nhà mồ
Tây Nguyên
- GV lựa chọn mục 2 hoặc 3
để dạy sao cho phù hợp với
từng vùng miền.
Nếu dạy mục 2 thì hướng dẫn
HS tự học mục 3 và ngược lại
30
12
31
13
Chủ đề 5:
Vài nét về
hội họa Nhật
Bản và hội
họa Trung
Quốc
Tìm hiểu tranh khắc gỗ Nhật
Bản
II. Vài nét về Mĩ thuật một số
nước Châu Á.
Tìm hiểu nét đặc trưng trong
tranh thủy mặc Trung Quốc
2. Mĩ thuật Trung Quốc
HS Tự đọc, tự học.
a. Kiến trúc
3. Mĩ thuật Nhật Bản
a. Kiến trúc
32
14
33
15
34
16
35
17
Chủ đề 6:
Chạm khắc
đình làng
Việt Nam
Chủ đề 7:
Sáng tạo từ
vật tìm được
Mơ phỏng lại hình ảnh chạm
khắc trong đình làng
Tìm hiểu sơ lược về chạm khắc
và kiến trúc đình làng
Sáng tạo tự do
Trưng bày và hoàn thiện sản
phẩm
Kết quả SP làm bài KIỂM TRA
I. Vài nét khái quát
HS tự đọc, tự học
HS tự đọc, tự học có hướng
dẫn
ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
Sài sơn, ngày 23 tháng 09 năm 2021
Thành viên
Tổ trưởng
Phê duyệt của Ban Giám Hiệu