Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.4 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15, 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 4 - MÔ HÌNH VNEN MÔN TOÁN HỌC KÌ I (Tuần 1 – Tuần 18) Bài (số tiết) Tên bài Nội dung HĐ Bài1(1t) Ôn tập các số đến 100 000 Tiết 1: HĐTH 1,2 Bài2 (2t) Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Tiết 2: HĐTH 3,4,5 Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Bài3 (2t) Biểu thức có chứa một chữ Tiết 2: HĐTH 2,3,4,5 Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Bài 4 (2t) Các số có sáu chữ số Tiết 2: HĐTH 2,3,4 Bài 5 (1t) Triệu. Chục triệu. Trăm triệu Tiết 1: HĐCB Bài 6 (2t) Hàng và lớp Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Bài 7 (2t) Luyện tập Tiết 2: HĐ 4,5 Bài 8 (2t) Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên Tiết 1: HĐCB trong hệ thập phân Tiết 2: HĐTH Bài 9 (2t) Tiết 1: HĐCB So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Tiết 2: HĐTH Bài 10 (1t) Yến, tạ, tấn Bài 11 (1t) Bảng đơn vị đo khối lượng Tiết 1: HĐCB Bài12 (2t) Giây, thế kỷ Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Bài 13 (2t) Tìm số trung bình cộng Tiết 2: HĐTH Bài 14 (1t) Biểu đồ tranh Bài 15 (2t) Biểu đồ cột Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4 Bài 16 (2t) Tiết 1: HĐTH1,2,3 Em ôn lại những gì đã học Tiết 2: HĐTH 4,5,6 Bài 17 (2t) Phép cộng. Phép trừ Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4 Bài 18 (1t) Luyện tập Bài 19 (2t) Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 giao hoán của phép cộng Tiết 2: HĐTH 2,3,4,5,6 Bài 20 (2t) Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất Tiết 1: HĐCB kết hợp của phép cộng Tiết 2: HĐTH Bài 21(1t) Tiết 1: HĐTH 1,2 Luyện tập Tiết 2: HĐTH 3,4,5 Bài 22 (2t) Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của Tiết 1: HĐCB hai số đó Tiết 2: HĐTH Bài 23 (2t) Em ôn lại những gì đã học Tiết 1: HĐTH 1,2 Tiết 2: HĐTH 3,4,5 Bài 24 (1t) Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Bài 25 (1t) Hai đường thẳng vuông góc. Bài 26 (1t) Hai đường thẳng song song Bài 27 (1t) Vẽ hai đường thẳng vuông góc Bài 28 (1t) Vẽ hai đường thẳng song song.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 45. Bài 29 (1t). 46 47 48 49. Bài 30 (1T) Bài 31(1T). 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87. Bài 32(2T) Bài 33(2T) Bài 34(2T) Bài 35(1T) Bài 36(1T) Bài 37(2T) Bài 38(1T). Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông Luyện tập Em đã học được những gì Nhân với số có một chữ số Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000,.. .; Chia cho 10, 100, 1000,… Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Đề - xi - mét vuông Mét vuông Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu Em ôn tập nhân một số với một tổng (hiệu).. Bài 39(2T). Nhân với số có hai chữ số. Bài 40(1T) Bài 41(2T). Giới thiệu nhẩm số có hai chữ số với 11 Nhân với số có ba chữ số. Bài 42(2T). Em ôn lại những gì đã học. Bài 43(1T) Bài 44(2T). Chia một tổng cho một số Chia cho số có một chữ số. Bài 45(2T) Bài 46(1T) Bài 47(1T) Bài 48(1T). Bài 50 (2T). Thương có chữ số 0. Bài 51 (1T) Bài 52 (1T) Bài 53 (2T). Chia cho số có 3 chữ số Luyện tập Em ôn lại những gì đã học. Bài 57 (2T). Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐTH 1,2,3,4,5 Tiết 2: HĐTH 6,7,8,9. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo). Bài 55 (1T) Bài 56 (2T). Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH. Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4,5,6 Chia một số cho một tích.Chia một Tiết 1: HĐCB tích cho một số. Tiết 2: HĐTH Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Chia cho số có hai chữ số. Bài 49 (2T). Bài 54(2T). Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH. Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH. Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5 Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu Tiết 1: HĐCB chia hết cho 5 Tiết 2: HĐTH Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu Tiết 1: HĐCB chia hết cho 3 Tiết 2: HĐTH Luyện tập chung Tiết 1: HĐTH 1,2,3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 88 89 Tiết thứ 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 upload.1 23doc.ne t 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129. Tiết 2: HĐTH 4,5,6 Bài 58 (1T). Em đã học được những gì KÌ II (Tuần 19 – Tuần 35). Bài (số tiết) Bài 59(2T). Tên bài Ki-lô-mét vuông. Bài 60(1T) Bài 61(2T). Hình bình hành Diện tích hình bình hành. Bài 62(1T) Bài 63(2T). Phân số Phân số và phép chia số tự nhiên. Bài 64(1T) Bài 65(2T). Luyện tập Phân số bằng nhau. Bài 66(2T). Rút gọn phân số. Bài 67(2T). Qui đồng mẫu số các phân số. Bài 68(2T). Qui đồng mẫu số các phân số. Bài 69(1T) Bài 70(2T). Luyện tập So sánh hai phân số cùng mẫu số. Bài 71(2T). So sánh hai phân số khác mẫu số. Bài 72(2 T). Em đã học được những gì. Bài 73(1T) Bài 74(2T). Phép cộng phân số Phép cộng phân số ( tiếp theo). Bài 75(1T). Phép trừ phân số Phép trừ phân số ( tiếp theo). Bài 76(2T) Bài 77(2T). Em đã học được những gì. Bài 78(2T). Phép nhân phân số. Bài 79(1T) Bài 780(2T). Luyện tập. Bài 81(2T). Phép chia phân số. Bài 82(1T). Luyện tập. Tìm phân số của một số. Nội dung HĐ Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4,5,6 Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5 Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4 Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1a,b Tiết 2: HĐTH 1c, 2,3 Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5 Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB & HĐTH 1 Tiết 2: HĐTH 2,3,4,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157. Bài 83(2T). Luyện tập chung. Bài 84(1T) Bài 85(1T) Bài 86(1T) Bài 87(2T). Luyện tập chung Em đã học được những gì Hình thoi Diện tích hình thoi. Bài 88(2T). Em ôn lại những gì đã học. Bài 89(1T) Bài 90(2T). Bài 94(2T). Giới thiệu về tỉ số Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó Luyện tập Luyện tập chung Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó Luyện tập. Bài 95(2T). Luyện tập chung. Bài 96(1T) Bài 97(2T). Tỉ lệ bản đồ Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 98(2T). Thực hành. Bài 91(1T) Bai 92(1T) Bài 93(2T). Tiết 1: HĐTH 1,2 Tiết 2: HĐTH 3,4,5. Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐTH 1,2 Tiết 2: HĐTH 3,4 Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5 Tiết 1: HĐTH 1,2,3,4a Tiết 2: HĐTH 4b,5,6,7. Bài 99(3T). Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐTH 1,2,3,4,5 Tiết 2: HĐTH 6,7,8,9,10 Tiết3: HĐTH 11,12,13,14. 158 159 160. Bài 100(3T). Tiết 1: HĐTH 1,2,3,4,5 Tiết 2: HĐTH 6,7,8,9,10 Tiết3: HĐTH 11,12,13,14. 161 162. Bài 101(1T) Bài 102(1T). Ôn tập về số tự nhiên. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Ôn tập về biểu đồ Ôn tập về phân số. 163 164 165 166 167. Bài 103(2T). Ôn tập về các phép tính với phân số. Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5,6. Bài 104(2T). Ôn tập về phép tính với các phân số (tiếp theo). Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5,6. 168 169 170 171 172 173. Bài 106(2T). Ôn tập về đại lượng (tiếp theo). Bài 107(2T). Ôn tập về hình học. 108(1T) Bài 109(1T). Ôn tập về tìm số trung bình cộng Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 105(1T). Ôn tập về đại lượng Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐTH 1,2,3,4 Tiết 2: HĐTH 5,6,7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 174. Bài 110(1T). 175 176 177 178. Bài 111(2T). Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó. Em ôn lại những gì đã học. Bài 112(1T). Em đã học được những gì ?. Tiết 1: HĐTH 1,2,3,4 Tiết 2: HĐTH 5,6,7,8 Tiết 1: HĐTH 1,2,3 Tiết 2: HĐTH 4,5,6. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* LỊCH SỬ Mỗi tuần 1 tiết, cả năm 35 tiết Học kì I: 18 tuần Tiết thứ 1. Bài. 2 3. Bài1(3T). 4 5 6. Bài 2 (3T). 7 8 9 10. Bài 3 (2T). 11 12 13 14. Bài 4 (3T). Tên bài. Nội dung HĐ. Môn Lịch sử và Địa lí. Tiết 1:HĐCB 1,2,3,4. Làm quen với bản đồ. Tiết 1: HĐCB. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN) Buổi đầu dựng nước và giữ nước (Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN) Buổi đầu dựng nước và giữ nước (Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN) Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập (Từ năm 179 TCN đến năm 938) (ti Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập (Từ năm 179 TCN đến năm 938) Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập (Từ năm 179 TCN đến năm 938) Phiếu kiểm tra 1. Tiết 1: HĐCB 1,2 ,3. Buổi đầu độc lập (Từ năm 938 đến năm 1009) ( thế kỉ XVI – XVIII) Buổi đầu độc lập ( Từ năm 938 đến năm 1009) ( thế kỉ XVI – XVIII) Nước Đại Việt thời Lý (Từ năm 1009 đến năm 1226) Nước Đại Việt thời Lý (Từ năm 1009 đến năm 1226) Nước Đại Việt thời Lý. Tiết 1: HĐCB. Tiết 2: HĐCB 4,5 Tiết 3: HĐTH Tiết 1: HĐCB 1, 2,3 Tiết 2: HĐCB 4,5,6 Tiết 3: HĐTH. Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2: HĐCB 6,7,8,9 Tiết 3: HĐTH.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 15. Bài 5 (3T). 16 17 18 Tiết thứ 19. Bài Bài 6 (2T). 20 21. Bài 7 (2T). 22 23. Bài 8 (2T). 24 25 26. Bài 9 (3T). 27 28 29. Bài10 (3T). 30 31 32. Bài11 (2T). 33 34 35. Bài12 (1T). (Từ năm 1009 đến năm 1226) Nước Đại Việt thời Trần (Từ năm 1226 đến năm 1400) Nước Đại Việt thời Trần (Từ năm 1226 đến năm 1400) Nước Đại Việt thời Trần (Từ năm 1226 đến năm 1400) Lịch sử địa phương Học kì II : 17 tuần Tên bài. Tiết 1: HĐCB 1,2,3 Tiết 2: HĐCB 4,5,6 Tiết 3: HĐTH. Nội dung HĐ. Nhà Hồ (Từ năm 1400 đền năm 1407) Nhà Hồ (Từ năm 1400 đền năm 1407) Chiến thắng Chi Lăng và nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê (thế kỉ XV) Chiến thắng Chi Lăng và nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê (thế kỉ XV) Trường học, văn thơ, khoa học thời Hậu Lê Bài 8: Trường học, văn thơ, khoa học thời Hậu Lê Phiếu kiểm tra 2 (1tiết). Tiết 1: HĐCB. Trịnh - Nguyễn phân tranh, Công cuộc khẩn hoang và sự phát triển của thành thị ( thế kỉ XVI - XVIII) Trịnh - Nguyễn phân tranh, Công cuộc khẩn hoang và sự phát triển của thành thị ( thế kỉ XVI - XVIII) Trịnh -Nguyễn phân tranh, Công cuộc khẩn hoang và sự phát triển của thành thị ( thế kỉ XVI - XVIII) Phong trào Tây sơn và Vương triều Tây Sơn (1771 – 1802) Phong trào Tây Sơn và Vương triều Tây Sơn (1771 – 1802) Phong trào Tây Sơn và Vương triều Tây Sơn (1771 – 1802) Buổi đầu thời Nguyễn (từ năm 1802 đến năm 1858) Buổi đầu thời Nguyễn (từ năm 1802 đến năm 1858) Phiếu kiểm tra 3 Lịch sử địa phương ĐỊA LÍ 4 Mỗi tuần 1 tiết. Cả năm 35 tiết. Tiết 1: HĐCB 1,2,3. Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3 Tiết 2: HĐCB 4,5 &HĐTH. Tiết 2: HĐCB 4,5,6 Tiết 3: HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3 Tiết 2: HĐCB 4,5,6 Tiết 3: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Bài Bài1 (3T) Bài 2 (2T) Bài 3 (3T) Bài 4 (2T). 12 13 14 15. Bài 5 (2T) Bài 6 (2T). 16 17 18. Học kì I : 18 tuần Tên bài Môn Lịch sử và Địa lí Làm quen với bả đồ Dãy Hoàng Liên Sơn Dãy Hoàng Liên Sơn Dãy Hoàng Liên Sơn Trung du Bắc Bộ Trung du Bắc Bộ Tây Nguyên Tây Nguyên Tây Nguyên Hoạt động sản xuát của người dân ở Tây Nguyên Hoạt động sản xuát của người dân ở Tây Nguyên Đồng bằng Bắc Bộ Đồng bằng Bắc Bộ Hoạt động sản xuát của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ Phiếu kiểm tra 1 (1tiết) Ôn tập. Nội dung HĐ Tiết 2:HĐCB 5,6 &HĐTH Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB1,2,3,4 Tiết 2:HĐCB 5,6,7,8 Tiết 3: HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐCB 5,6,7,8,9 Tiết 3: HĐTH Tiết 1: HĐCB1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐ 5,6 & HĐTH. Học kì II : 17 tuần Tiết thứ Bài 19 Bài 7 (2T) 20 21 Bài 8 (2T) 22 23 Bài 9 (2T) 24 25. Bài 10(2T). 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35. Bài 11(3T) Bài 12 (T) Bài 13 (2T). Tên bài. Nội dung HĐ Thủ đô Hà Nội Tiết 1: HĐCB Thủ đô Hà Nội Tiết 2:HĐTH Đồng bằng Nam Bộ Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Đồng bằng Nam Bộ Tiết 2:HĐ 7,8 & HĐTH Hoạt động sản xuất của người dâ ở đồng Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 bằng Nam Bộ Hoạt động sản xuất của người dâ ở đồng Tiết 2:HĐ 6,7 &HĐTH bằng Nam Bộ Thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Tiết 1: HĐCB Cần Thơ Thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Tiết 2:HĐTH Cần Thơ Dải đồng Bằng duyên hải miền Trung Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Dải đồng bằng duyên hải miền Trung Tiết 2:HĐCB 5,6,7,8 Dải đồng bằng duyên hải miền Trung Tiết 3: HĐTH Thành phố Huế và thành phố Đà Nắng Tiết 1: HĐCB Thành phố Huế và thành phố Đà Nắng Tiết 2:HĐTH Phiếu kiểm tra 2 (1tiết) Biển, đảo và quần đảo Tiết 1: HĐCB Biển, đảo và quần đảo Tiết 2:HĐTH Phiếu kiểm tra 3 (1tiết).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* MÔN KHOA HỌC Tiết thứ 1. Bài1 (1T). Con người cần gì để sống ?. 2, 3. Bài 2 (2T). Cơ thể người trao đổi chất như thế nào ?. 4. Bài 3 (1T). Các chất dinh dưỡng nào có trong thức ăn của con người. Các chất dinh dưỡng có vai trò gì?. 5, 6, 7. Bài. (Mỗi tuần 2 tiết x 35 tuần = 70 tiết) Tờn bài. Bài 4. Nội dung HĐ. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. Tiết 1: HĐCB 1,2,3 Tiết 2:HĐCB 4,5 Tiết .3:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 8, 9. Bài 5 (2T). Bạn ăn như thế nào để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể?. 10. Bài 6 (1T). 12, 12. Bài7 (2T). Cần ăn thức ăn chứa chất đạm,chất béo như thế nào để cơ thể khoẻ mạnh? Bạn có biết các bệnh về dinh dưỡng?. 13, 14. Bài 8: (2T). Sử dụng thức ăn sạch sẽ và an toàn phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. 15. Bài9 (1T). Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?. 16. Bài10 (1T). Ăn uống thế nào khi bị bệnh ?. 17. Bài11 (1T). Phòng tránh tai nạn đuối nước. 18, 19. Bài12 (2T). Nước có những tính chất gì?. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 20, 21. Bài13 (2T). Sự chuyển thể của nước.. 22, 23. Bài 14 (2T). Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước ?. 24, 25, 26. Bài 15 (3T). Nguồn nước quang ta sạch hay ô nhiễm ? Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ?. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐ CB 5,6 & HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐCB 5,6 & HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐCB 5,6,7 Tiết 3:HĐTH. 27. Bài 16 (1T). Một số cách làm sạch nước. 28, 29. Bài 17 (2T). Không khí có ở đâu và có tính chất gì ?. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. Tiết 1: HĐCB1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 &.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3 Tiết 2:HĐ 4,5,6 Tiết 3:HĐTH. 30, 31, 32. Bài 18 (3T). Không khí gồm những thành phần nào ? Chúng có vai trò gì đối với sự cháy và sự sống ?. 33, 34. (2T). Ôn tập và kiểm tra học kì 1. 35, 36. Bài 19 (2T). Gió bão. 37, 38. Bài20 (2T). Không khí bị ô nhiễm bảo vệ bầu không khí trong sạch. 39, 40. Bài 21 (2T). Âm thanh. 41, 42. Bài22 (2T). Âm thanh trong cuộc sống.. 43, 44, 45. Bài 23 (3T). Ánh sáng và bóng tối. 46, 47. Bài 24 (2T). Anh sáng cần cho sự sống. 48, 49. Bài 25 (2T). Anh sáng và việc bảo vệ đôi mắt. Bài 26 (3T). Nóng lạnh và nhiệt độ. 50, 51, 52 53, 54. Bài 27 (2T). Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? Những vật nào dẫn nhiệt kém ?. 55. Bài 28 (1T). Các nguồn nhiệt.. 56. 57. Bài 29 (2T). Nhiệt cần cho sự sống.. 58. Phiếu kiểm tra (1T). Chúng em đã học được những gì từ chủ đề vật chất và năng lượng.. 59, 60. Bài 30 (2T). Thực vật cần gì để sống, chúng có nhu cầu về nước như thế nào ?. Tiết 1: HĐCB 1,2,3 Tiết 2:HĐCB 4 & HĐTH. 61, 62, 63. Bài 31 (3T). Nhu cầu về không khí , chất khoáng và sự trao đổi chất của thực vật,. 64, 65, 66. Bài 32 (3T). Động vật trao đổi chất như thế nào ?. Tiết 1: HĐCB 1,2 Tiết 2:HĐCB 3,4 Tiết 3:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2 Tiết 2:HĐCB 3,4,5 Tiết 3:HĐTH. Tiết 1: HĐ 1,2,3,4 Tiết 2:HĐ 5 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐCB 5 & HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7,8 Tiết 3:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐCB 5,6,7,8 Tiết 3:HĐTH Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 67, 68. Bài 33 (2T). Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 69,70. (2T). Ôn tập và kiểm tra cuối năm. Tiết 1: HĐ 1, 2,3 Tiết 2:HĐ 4,5. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*. Tuần 1. 2. 3. 4. Tiết thứ 1, 2, 3 4, 5, 6 7, 8. MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ( Mçi tuÇn 8 tiÕt x 35 tuÇn = 280 tiÕt Học kì I (18 tuần) Bài (số tiết) Tên bài học Bài 1A (3t). Thương người như thể thương thân. Bài 1B (3t). Thương người người thương. Bài 1C (2t). Làm người nhân ái. 9, 10, 11 12, 13, 14 15, 16,. Bài 2A (3t). Bênh vực kẻ yếu. 17, 18, 19 20, 21, 22 23, 24. Bài 3A (3t). Thông cảm và chia sẻ. Bài 3B (3t). Cho và nhận. Bài 3C (2t). Nhân hậu - Đoàn kết. 25, 26, 27 28, 29 30 31, 32. Bài 4A (3t). Làm người chính trực. Bài 4B (3t). Con người Việt Nam. Bài 4C (2t). Người con hiếu thảo. 33,. Bài 5A (3t). Làm người trung thực,. Bài 2B (3t) Bài 2C (2t). Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6,7 Tiết 2:HĐCB 8,9 Tiết 3:HĐTH 3,4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5 Cha ông nhân hậu tuyệt vời Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7,8 & HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3 Đáng yêu hay đáng ghét Tiết 1: HĐCB&HĐTH 1,2 Tiết 2:HĐTH 3,4,5 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7 & HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5,6 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5. 6. 7. 8. 9. 10. 34 35 36, 37, 38 39, 40. dũng cảm. Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3,4 Tiết 3:HĐTH 5,6,7 Tiết 1: HĐCB 1,2,3 Tiết 2:HĐCB 4 &HĐTH. Bài 5B(3t). Đừng vội tin những lời ngọt ngào. Bài 5C (2t). Ở hiền gặp lành. 41, 42, 43 44, 45, 46. Bài 6A (3t). Dũng cảm nhận lỗi. Bài 6B (3t). Không nên nói dối. 47, 48. Bài 6C (2t). Trung thực – Tự trọng. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 49, 50, 51 52, 53, 54. Bài 7A (3t). Ước mơ của anh chiến sĩ. Bài 7B (3t). Thế giới ước mơ. 55, 56. Bài 7C (2t). Bạn mơ ước điều gì?. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1,2,3,4,5 Tiết 3:HĐTH 6 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 57, 58, 59 60, 61, 62 63, 64. Bài 8A (3t). Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ. Bài 8B (3t). Ước mơ giản dị. Bài 8C (2t). Thời gian không gian. 65, 66, 67. Bài 9A (3t). Những điều em mơ ước. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5. 68, 69, 70. Bài 9B (3t). Hãy biết ước mơ. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 2,3 Tiết 3:HĐTH 1,4 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 & HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3 Tiết 1: HĐCB Tiết 2: HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 71, 72. Bài 9C (2t). Nói lên mong muốn của mình. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 73, 74,. Bài10A (3t). Ôn tập 1. Tiết 1: HĐ 1,2 Tiết 2:HĐ 3,4,5.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 75 76, 77. 11. 12. 78, 79, 80 81, 82, 83 84, 85, 86 87, 88 89, 90, 91 92, 93, 94 95, 96. 13. 14. 15. Bài 10B (2t). Ôn tập 2. Bài 10C (3t). Ôn tập 3. Tiết 3:HĐ 6,7,8 Tiết 1: HĐ 1,2 Tiết 2:HĐ 3,4,5,6. Tiết 1: HĐ1,2 Tiết 2:HĐ 3,4 Tiết 2:HĐ 5,6 Bài11A (3t) Có chí thì nên Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7 & HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3 Bài 11B (3t) Bền gan vững chí Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5, Bài 11C (2t) Cần cù, siêng năng Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Bài 12A (3t) Những con người giàu nghị Tiết 1: HĐCB lực Tiết 2:HĐTH 1,2,3,4 Tiết 3:HĐTH 5,6 Bài 12B (3t) Khổ luyện thành tài Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐ7&HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5 Bài 12C (2t) Những vẻ đẹp đi cùng năm tháng. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 97, 98, 99 100, 101, 102 103, 104. Bài 13A (3t) Vượt lên thử thách. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6,7 Tiết 2:HĐCB 8 & HDTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6, Tiết 2:HĐCB 7 & HDTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3,4 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 105, 106, 107. Bài 14A (3t) Món quà tuổi thơ. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐ 4,5,6. 108, 109, 110 111, 112. Bài 14B (3t) Búp bê của ai?. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB 1,2&HĐTH 3,4,5 Tiết 2:HĐCB 3,4&HĐTH 1,2. 113, 114, 115. Bài 15A (3t) Cánh diều tuổi thơ. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐ 3,4,5,6. 116, 117,. Bài 15B (3t) Con tìm về với mẹ. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH1,2,3. Bài 13B (3t) Kiên trì và nhẫn nại Bài 13C (2t) Mỗi câu chuyên nói với chúng ta điều gì ?. Bài 14C (2t) Đồ vật quanh em.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> upload. 123doc. net 119, Bài 15C (2t) Quan sát đồ vật 120 16. 17. 18. Tuần 19. Tiết 3:HĐTH 4,5 Tiết 1: HĐCB&HĐTH 1 Tiết 2:HĐTH 2,3,4. 121, 122, 123 124, 125, 126 127, 128. Bài 16A (3t) Trò chơi. 129, 130, 131 132, 133, 134 135, 136. Bài 17A (3t) Rất nhiều mặt trăng. 137, 138, 139. Bài 18A (3t) Ôn tập 1. Tiết 1: HĐ 1,2,3 Tiết 2:HĐ 4,5 Tiết 3:HĐ 6,7. 140, 141, 142. Bài 18B (3t) Ôn tập 2. Tiết 1: HĐ 1,2 Tiết 2:HĐ 3,4,5 Tiết 3:HĐ 6,7. 143, 144. Bài 18C (2t) Ôn tập 3. Tiết 1: HĐ 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐ 6,7,8. Tiết thứ 145, 146, 147 148, 149, 150 151, 152. Bài (số tiết). 153,. Bài 16B (3t) Trò chơi, lễ hội ở quê hương Bài 16C (2t) Đồ chơi của em. Bài 17B (3t) Một phát minh nho nhỏ Bài 17C (2t) Ai làm gì ?. Bài 19A (3t). Học kì I (17 tuần) Tên bài học Sức mạnh của con người. Bài 19B (3t) Cổ tích về loài người Bài 19C (2t) Tài năng của con người Bài 20A (3t) Chuyện về những người tài. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5,6 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6&HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB&HĐTH 1,2,3,4 Tiết 2:HĐTH 5 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7&HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4 Tiết 2:HĐCB 5 &HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3,4,5,6 Tiết 1: HĐCB&HĐTH 1,2 Tiết 2:HĐTH 3,4,5. Nội dung HĐ Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 &HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐ 4,5,6,7 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 &HĐTH 1,2,3 Tiết 1: HĐCB.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 20. 21. 22. 23. 24. 154, 155. giỏi. Tiết 2:HĐTH1,2,3,4 Tiết 3:HĐTH 5,6. 156, 157, 158 159, 160. Bài 20B (3t) Niềm tự hào Việt Nam. 161, 162, 163 164, 165, 166. Bài 21A (3t) Những người dân ưu tú. 167, 168. Bài 21C (2t) Từ ngữ về sức khỏe. Tiết 1: HĐCB&HĐTH 1,2 Tiết 2:HĐTH 3,4,5,6,7. 169, 170, 171 172, 173, 174 175, 176. Bài 22A (3t) Hương vị hấp dẫn. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7 &HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3,4,5 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7 &HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3,4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 177, 178, 179. Bài 23A (3t) Thế giới hoa và quả. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7 &HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3,4. 180, 181, 182 183, 184. Bài 23B (3t) Những trái tim yêu thương. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7 &HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2,3 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 185, 186, 187. Bài 24A (3t) Sức sáng tạo kì diệu. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 &HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5. 188, 189, 190. Bài 24B (3t) Vẻ đẹp của lao động. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1 Tiết 3:HĐTH 2. 191, 192. Bài 24C (2t) Làm đẹp cuộc sống. Tiết 1: HĐCB 1,2 Tiết 2:HĐCB 3&HĐTH 1,2,3,4. Bài 20C (2t) Giới thiệu quê hương. Bài 21B(3t). Đất nước đổi thay. Bài 22B (3t) Thế giới sắc màu Bài 22C (2t) Từ ngữ về cái đẹp. Bài 23C (2t) Vẻ đẹp tâm hồn. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH1,2,3 Tiết 3:HĐTH4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 &HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH3,4,5.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 25. 26. 27. 28. 29. 193, 194, 195. Bài 25A (3t) Bảo vệ lẽ phải. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7 &HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5. 196, 197, 198 199, 200. Bài 25B (3t) Trong đạn bom vẫn yêu đời. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 201, 202, 203. Bài 26A (3t) Dũng cảm chống thiên tai. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3,4 Tiết 3:HĐTH 5,6. 204, 205, 206 207, 208. Bài 26B (3t) Thiếu nhi dũng cảm. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6 &HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 209, 210, 211. Bài 27A (3t) Bảo vệ chân lí. 212, 213, 214. Bài 27B (3t) Sức mạnh của tình mẫu tử. 215, 216. Bài 27C (2t) Nói điều em mong muốn. Tiết 1: HĐCB&HĐTH 1,2,3,4 Tiết 2:HĐTH 5,6,7,8. 217, 218, 219 220, 221. Bài 28A (3t) Ôn tập 1. Tiết 1: HĐ 1,2 Tiết 2:HĐ 3,4 Tiết 3:HĐ 5,6,7 Tiết 1: HĐ 1,2,3,4 Tiết 2:HĐ 5,6,7. 222, 223, 224 225, 226, 227. Bài 28C (2t) Ôn tập 3. 228, 229, 230 231,. Bài 25C (2t) Từ ngữ về lòng dũng cảm. Bài 26C (2t) Gan vàng dạ sắt. Bài 28B (2t) Ôn tập 2. Bài 29A (3t) Quà tặng của thiên nhiên. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7 &HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐ 3. Tiết 1: HĐ 1,2,3 Tiết 2:HĐ 4,5 Tiết 3:HĐ 6,7 Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7 &HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5. Bài 29B (3t) Có nơi nào sáng hơn đất nước Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 em Tiết 2:HĐCB 6 &HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5 Bài 29C (2t) Trái đất có gì lạ ? Tiết 1: HĐCB.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 232 30. 31. 32. 33. 34. Tiết 2:HĐTH. 233, 234, 235. Bài 30A (3t) Vòng quanh trai đất. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5,6. 236, 237, 238. Bài 30B (3t) Dòng sông mặc áo. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4. 239, 240. Bài 30C (2t) Nói về cảm xúc của em. Tiết 1: HĐCB&HĐTH 1,2,3,4 Tiết 2:HĐTH 5,6. 241, 242, 243. Bài 31A (3t) Vẻ đẹp Ăng-co Vát. 244, 245, 246 247, 248. Bài 31B (3t) Vẻ đẹp làng quê. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7 &HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐ 4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 249, 250, 251. Bài 32A (3t) Cuộc sống mến yêu. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5. 252, 253, 254 255, 256. Bài 32B (3t) Khát vọng sống. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5,6 Tiết 2:HĐCB 7 &HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3,4,5 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 257, 258, 259 260, 261, 262 263, 264. Bài 33A (3t) Lạc quan yêu đời. 265, 266, 267. Bài 34A (3t) Tiếng cười là liều thuốc bổ. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2,3 Tiết 3:HĐTH 4,5. 268, 269, 270. Bài 34B (3t) Ai là người vui tính ?. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH 1,2 Tiết 3:HĐTH 3. Bài 31C (2t) Em thích con vật nào ?. Bài 32C (2t) Nghệ sĩ múa của rừng xanh. Bài 33B (3t) Ai là người lạc quan, yêu đời ? Bài 33C (2t) Các con vật quanh ta. Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7,8,9,10 Tiết 3:HĐTH Tiết 1: HĐCB 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐCB 6,7&HĐTH 3 Tiết 3:HĐTH 1,2 Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 35. 271, 272. Bài 34C (2t) Bạn thích đọc báo nào ?. Tiết 1: HĐCB Tiết 2:HĐTH. 273, 274, 275. Bài 35A (3t) Ôn tập 1. Tiết 1: HĐ 1,2 Tiết 2:HĐ 3,4 Tiết 3:HĐ 5,6. 276, 277, 278. Bài 35B (3t) Ôn tập 2. Tiết 1: HĐ 1,2,3,4,5 Tiết 2:HĐ 6,7 Tiết 3:HĐ 8. 279, 280. Bài 35C (2t) Ôn tập 3. Tiết 1: HĐ 1,2,3 Tiết 2:HĐ 4,5. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* ¢m nh¹c Mçi tuÇn 1 tiÕt. C¶ n¨m 35 tiết Tuần 1 2. Bài Bài 1 Bài 2. 3. Bài 3. 4. Bài 4. 5. Bài 5. 6. Bài 6. 7. Bài 7. 8 9. Bài 8 Bài 9. 10. Bài 10. 11. Bài 11. 12 13. Bài 12 Bài 13. 14. Bài 14. 15. Bài 15. 16 17 18 19. Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19. Tªn bµi d¹y Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3 Häc h¸t bµi : Em yªu hoµ b×nh. (nh¹c vµ lêi : NguyÔn §øc Toµn) - ¤n tËp bµi h¸t : Em yªu hoµ b×nh. - Bài tập cao độ và tiết tấu. - Häc h¸t : Bµi B¹n ¬i l¾ng nghe. (D©n ca Ba – na , su tÇm ,dÞch lêi: T« Ngäc Thanh) - KÓ chuyÖn ©m nh¹c TiÕng h¸t §µo ThÞ HuÖ. - ¤n tËp bµi h¸t : B¹n ¬i l¾ng nghe. - Giíi thiÖu h×nh nèt tr¾ng. - Bµi tËp tiÕt tÊu. - Tập đọc nhạc : TĐN Số 1 - Giíi thiÖu mét vµi nhac cô d©n téc. - ¤n tËp 2 bµi h¸t : Em yªu hßa b×nh vµ b¹n ¬i l¾ng nghe. - ¤n T§N sè 1. - Häc bµi h¸t : Trªn ngùa ta phi nhanh. (nh¹c vµ lêi phong nh·) - ¤n tËp bµi h¸t trªn ngùa ta phi nhanh. - Tập đọc nhạc TĐN số 2. - Häc h¸t: Bµi: Kh¨n quµng th¾m m·i vai em. (nh¹c vµ lêi : Ng« Ngäc B¸u) - ¤n tËp bµi h¸t Kh¨n quµng th¾m m·i vai em. - Tập đọc nhạc : TĐN số3. - học hát bài : Cò lả ( Dân ca đồng bằng Bắc Bộ) Ôn tËp bµi h¸t : Cß l¶. Tập đọc nhạc : TĐN số 4. - ¤n tËp 3 bµi h¸t : Trªn ngùa ta phi nhanh, Kh¨n quµng th¾m m·i vai em, cß l¶. - Nghe nh¹c Học bài hát tự chọn dành cho địa phơng tự chọn hoặc bài hát trong phÇn phôc lôc. - ¤n tËp 3 bµi h¸t. - ¤n tËp 2 bµi : T§N - TËp biÓu diÔn. - Học hát: Bài Chúc mừng (nhạc Nga,lời Việt:Hoàng Lân) - Một số hình thức trình bày bài hát..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 20 21. Bài 20 Bài 21. 22 23. Bài 22 Bài 23. 24 25. Bài 24 Bài 25. 26. Bài 26. 27. Bài 27. 28. Bài 28. 29. Bài 29. 30. Bài 30. 31 32 33 34 35. Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34. - Ôn tập bài hát:Chúc mừng - Tập đọc nhạc:TĐN số năm - Học hát: bài Bàn tay mẹ. (Nhạc:Bùi Đình Thảo – lời:Tạ Hữu Yên) - Ôn tập bài hát:Bàn tay mẹ - Tập đọc nhạc:Số 6 - Học hát: Bài chim sáo (Dân ca Khơ Me (Nam Bộ),sưu tầm: Đặng Nguyễn) - Ôn tập bài hát:Chim Sáo - Ôn TĐN số 5,số 6 - Ôn tập 3 bài hát:Chúc mừng, Bàn tay mẹ và Chim sáo - Nghe nhạc - Học hát :Bài Chú voi con ở Bản Đôn (Nhạc và lời : Phạm Tuyên) - Ôn tập bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn - Tập đọc nhạc: TĐN số 7 - Học hát :Bài Thiếu nhi thế giới liên hoan (Nhạc và lời: Lưu Hữu Phước) - Ôn tập bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan - Tập đọc nhạc: Số 6 - Ôn tập 2 bài hát:Chú voi con ở Bản Đôn Và Thiêú nhi thê giới liên hoan - Ôn tập 2 bài TĐN số 7 và số 8 - Học bài hát tự chọn : Dành cho địa phương tự chọn - Ôn tập 3 bài hát - Ôn tập 2 bài :TĐN - Tập biểu diễn *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*. MÔN KĨ THUẬT Mçi tuÇn 1 tiÕt. C¶ n¨m 35 tiết Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Bài Bài 1 (2T) Bài 2 (1T) Bài 3 (2T) Bài 4 (2T) Bài 5 (2T) Bài 6 (3T) Bài 7 (2T). Tên bài Vật liệu cắt và dụng cụ cắt, khâu, thêu Vật liệu cắt và dụng cụ cắt, khâu, thêu Cắt vải theo đường vạch dấu Khâu thường Khâu thường Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường Khâu đột thưa Khâu đột thưa Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột Thêu móc xích.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35. Bài 8 (4T). Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 (2T) Bài 13 (2T) Bài 14 Bài 15 (2T) Bài 16 (2T) Bài 17 (2T) Bài 18 (3T). Thêu móc xích Cắt , khâu, thêu sản phẩm tự chọn Cắt , khâu, thêu sản phẩm tự chọn Cắt , khâu, thêu sản phẩm tự chọn Cắt , khâu, thêu sản phẩm tự chọn Lợi ích của việc trồng rau, hoa Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa Trồng cây rau, hoa Trồng cây rau, hoa Chăm sóc rau, hoa Chăm sóc rau, hoa Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Lắp cái đu Lắp cái đu Lắp xe nôi Lắp xe nôi Lắp ô tô tải Lắp ô tô tải Lắp ghép mô hình tự chọn Lắp ghép mô hình tự chọn Lắp ghép mô hình tự chọn. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* MÔN ĐẠO ĐỨC Mçi tuÇn 1 tiÕt. C¶ n¨m 35 tiết Tuần 1- 2 3- 4 5- 6 7- 8 9-10 11 12-13 14-15 16-17 18 19-20 21-22 23-24 25 26-27 28-29 30-31 32-33 34 35. Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16. Tên bài học Trung thực trong học tập Vượt khó trong học tập Bày tỏ ý kiến Tiết kiệm tiền của Tiết kiệm thời giờ Thực hành kĩ năng giữa học kì I Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ Biết ơn thầy giáo, cô giáo Yêu lao động Thực hành kĩ năng cuối học kì I Kính trọng và biết ơn người lao động Lịch sự với mọi người Giữ gìn các công trình công cộng Thực hành kĩ năng giữa học kì II Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo Tôn trọng luật giao thông Bảo vệ môi trường Dành cho địa phương Dành cho địa phương Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cả năm.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* MÔN MĨ THUẬT Mçi tuÇn 1 tiÕt. C¶ n¨m 35 tiết Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35. Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34. Tên bài Vẽ trang trí. Màu sắc và cách pha màu Vẽ theo mẫu vẽ hoa, lá Vẽ tranh đề tài Các con vật quen thuộc Vẽ trang trí. Chép họa tiết trang trí dân tộc Thường thức mĩ thuật. Xem tranh phong cảnh Vẽ theo mẫu. Vẽ quả dạng hình cầu Vẽ tranh Đề tài Phong cảnh quê hương Tập nặn tạo dáng. Nặn hoặc xé dán con vật quen thuộc Vẽ trang trí. Vẽ đơn giản hoa, lá Vẽ theo mẫu. Đồ vật dạng hình trụ Thường thức mĩ thuật. Xem tranh của họa sĩ Vẽ tranh. Đề tài sinh hoạt Vẽ trang trí. Trang trí đường diềm Vẽ theo mẫu. Mẫu có hai đồ vật Vẽ tranh. Vẽ chân dung Tập nặn tạo dáng. Tạo dáng các con vật quen thuộc Vẽ trang trí. Trang trí hình vuông Vẽ theo mẫu. Tĩnh vật lọ và quả Thường thức mĩ thuật. Xem tranh dân gian Việt Nam Vẽ tranh. Đề tài Ngày hội quê em Vẽ trang trí. Trang trí hình tròn Vẽ theo mẫu. Vẽ cái ca và quả Tập nặn tạo dáng. Tập nặn dáng người Vẽ trang trí. Tìm hiểu về chữ nét đều Vẽ tranh. Đề tài Trường em Thường thức mĩ thuật. Xem tranh của thiếu nhi Vẽ theo mẫu. Vẽ cây Vẽ trang trí. Trang trí lọ hoa Vẽ tranh. Đề tài An toàn giao thông Tập nặn tạo dáng. Đề tài tự chọn Vẽ theo mẫu. Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu Vẽ trang trí. Tạo dáng trang trí chậu cảnh Vẽ tranh đề tài. Vui chơi trong mùa hè Vẽ tranh . Đề tài tự chọn. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* MÔN THỂ DỤC Mçi tuÇn 2 tiÕt. C¶ n¨m 70 tiết TuẦN 1. Tiết thứ 1. Bài Bài 1.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34 Bái 35 Bài 36 Bài 37 Bài 38 Bài 39 Bài 40 Bài 41 Bài 42 Bài 43 Bài 44 Bài 45 Bài 46 Bài 47 Bài 48 Bài 49.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35. 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 33 33 31 32 33 34 35. Bài 50 Bài 51 Bài 52 Bài 53 Bài 54 Bài 55 Bài 56 Bài 57 Bài 58 Bài 59 Bài 60 Bài 61 Bài 62 Bài 63 Bài 64 Bài 65 Bài 66 Bài 67 Bài 68 Bài 69 Bái 70.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>