Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Thu tu trong Z dung phuong phap moi hien nay khong phai chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: 1. Tìm số đối của các số sau: 3;. -5;. 0. 2. Vẽ lại trục số nằm ngang và biểu diễn các số nguyên trên trục số từ -4 đến 4 -4 -4. -3. -2. So sánh: 3 với 2: 3 với 4:. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 3>2 Điểm biểu diễn điểm 3 bên phải điểm 2 3<4 Điểm biểu diễn điểm 3 bên trái điểm 4. Tổng quát: Trên trục số nằm ngang với số tự nhiên: a > b thì phải điểm biểu diễn số lớn a bên .................điểm biểu diến số nhỏ b..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 42. §3 1. So sánh hai số nguyên:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHIẾU HỌC TẬP 1. Vẽ trục số nằm ngang và biểu diễn từ -5 đến 5 trên trục số -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 2. Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì a<b số nguyên a (1)………………..…. nhỏ hơn số nguyên b. Ký hiệu (2)…………….. 3. Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm b nằm bên phải b >a lớn hơn số nguyên a. Kí hiệu:..............(4) điểm a thì số nguyên b (3)……………… 4. Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “>” , “ < ” vào chỗ trống dưới đây cho đúng hơn (6) và viết: -5…-3(7) Điểm -5 nằm (5).bên ………điểm -3, nên -5nhỏ ………-3 trái <. lớn hơn -3 (9) và viết: 2 > Điểm 2 nằm (8).bên ……….điểm -3, nên 2……….. …-3 (10) phải hơn 0(12)và viết: -2 < Điểm -2 nằm(11)……….điểm 0, nên -2nhỏ ……… …0 (13) bên trái 5. Số liền trước của số 1 là số 0…(14).Số liền sau số 1 là số…..(15) 2 -9 -1 Số liền sau số -2 là số…....(16).Số liền trước số -8 là số……(17).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. ?2. So sánh: và 7; Đáp án: a)a)22<7; d)-6 -6<và0;0; d). ?. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. b)-2 -2>và-7;-7; b). -4<và2 2 c)c)-4. e)e)44>và-2;-2;. g)00<và3.3. g). 7. Em hãy so sánh: Các số nguyên dương với số 0?. Số nguyên dương > 0. Các số nguyên âm với số 0?. Số nguyên âm < 0. Các số nguyên âm với các số nguyên dương? Số nguyên âm < số nguyên dương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Nhận. xét:. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 11 SGK( Chọn dấu thích hợp vào ô trống) < > =. 3 4. < >. 5 -6. -3. > 10. -5. >. -10. -2015 và -2016 số nào lớn hơn? Sl id e.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -8. -7. • • • •. -6. -5. -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 5 Khoảng cách từ -5 đến 0 là…….. Ta nói giá trị tuyệt đối của -5 là 5. 5 Khoảng cách từ 5 đến 0 là .... Ta nói giá trị tuyệt đối của 5 là 5 :. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. Kí hiệu: a ( đọc là “ giá trị tuyệt đối của a”). VD:. -5 =5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1, -1, -5, 5, -3, 2,0. (Viết bằng ký hiệu) -1 = 1;. -5 = 5;. 5 = 5;  3 3; 1 1. 2 = 2; 0 =0 ? Em có nhận xét gì về: Giá trị tuyệt đối của số 0 ? ( Bằng 0 ) Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương ? ( Bằng chính nó ) ( Bằng số đối của nó ) Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm ? Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau ? ( Bằng nhau ) Cách so sánh hai số nguyên âm mà không cần dùng trục số ? ( So sánh giá trị tuyệt đối ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trong tập hợp số nguyên, ta có thể so sánh các số như thế nào? - Dựa vào trục số. - Áp dụng nhận xét ( phần 1 ). - So sánh các giá trị tuyệt đối (đối với số nguyên âm). a < b thì a > b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> So sánh:. -2015 và -2016. Giải: - 2015 > - 2016 ( Vì - 2015 < - 2016. ). Bài 12 (Trang 73 SGK) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2; -17; 5; 1; -2; 0 -17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5 b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần:-101; 15; 0; 7; -8; 2001 2001 > 15 > 7 > 0 > -8 > -101.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> điểm a nằm bên trái điểm b. 1.So sánh hai số nguyên. a < b.. Chú ý:(SGK) Nhận xét. Mọi số nguyên dương. Mọi số nguyên âm. Mọi số nguyên âm. đều lớn hơn 0.. đều nhỏ hơn 0.. đều nhỏ hơn số nguyên dương. Định nghĩa: SGK. 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Kí hiệu: a Nhận xét. 0 =0. a =a (a>0). a =-a (a<0). a =-a. a<b a>b (a,b là số âm).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn học ở nhà  Nắm vững cách so sánh các số nguyên và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.  Học thuộc các nhận xét trong bài.  Làm các bài 16 đến 22/ Trang 73 và 74 SGK. Làm các bài 17-22 (SBT). Giờ sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 Ô CHỮ HÀNG NGANG 5 1 GỒM 9 CHỮ CÁI Ô CHỮ HÀNG NGANG 11 GỒM 1 CHỮ CÁI ÔÔCHỮ CHỮHÀNG HÀNGNGANG NGANG10 2 GỒM 10 3 4 6 7 8 9 8 CHỮ 6 7 5 1 CHỮCÁI CÁI. Tên Tậpchính gọi hợpchung các sốcho nguyên các số dương, 0,1,2,3,4,5……. nguyên âm? Đây là kí hiệu của tập hợp số nguyên? Công Tênthức gọi Kí a+b=b+a Số Kết của hiệu (a.b).c=a.(b.c) chia tập quả -1 của hết thể làhợp của tập ……… cho hiện không phép hợp 1thể tính và của số tính hiện chính cótự chất 1phần a:b a.b nhiên? tính này? nó? ?tử chất nàonày ? ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trò chơi “Tiếp sức” Thể lệ trò chơi: Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội cử 4 học sinh xếp thành một hàng dọc để tham gia trò chơi. Lần lượt từng thành viên lên điền dấu : “<, =, >” thích hợp vào dấu “…”. Trong thời gian 1phút, đội nào hoàn thành trước và đúng là đội giành chiến thắng.. a) 4 …… -6 b) -5 ……-3. >< >. c) -3 …… -2 d) -5 …… 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI HỌC KẾT THÚC CHÚC THẦY CỐ SỨC KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×