Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong II 2 Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.08 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Líp 7@2 Trường:ưTHCSưMYưHưNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm­tra­bµi­cò 1. Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác? 2. Cho tam gi¸c ABC vµ tam gi¸c MNP cã Chøng tá.  P  C. A M  ,B  N . N. A. P. B. Gi¶i: XÐt tam gi¸c ABC cã: XÐt tam gi¸c MNP cã Mµ Suy ra. M. C. A  B  C  180 (định lí)  N  P  180 (định lí) M. A M  ,B  N .  P  C. (GT). .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A’. A. ? B. C. B’. C’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’(hình vẽ) Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ A = A’, B = B’, C = C’ A. B. A'. C. B'. C'.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài cạnh của 2 tam giác. AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’. A  B  C. A. B.  ' B.  ' = C. C. 3,2cm. A’. = A ' =. 3cm. 2cm. 2cm. B’. 3cm 3,2cm. C’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 30. 40. 50 60. 30. 110. 70 80. 0. 90. 40 10 0. 120 130. 111030. 50. 70 60. 60. 120. 40. 110. 30 70. 10 0. 20 80. 170. 10. 140. 50. 160. 20. 10. 180 110. 150. 30. 3cm. 30. 140. 120. 10. 90. C’. 0. 180. 60. 10 0. 70. 3,2cm. 90. 400. 80. 65. 0. 13 0. 140. B’ 180. 0. 40. 170. 150. 10 180. 30. 2cm. 80. 140 40. 750. 160. 170 0. 150. 100. 130 90. 50. 140. 160. 20. 160 10. 20. 10. 150. 100. 110 70 12060. A’. 30. 140. 20. 120. 130. 130. 170.  ' = C. 0.  ' B. 40. 180. =. 9050 80. 100. 120. 40. 3,2cm. 60. C. 900. 50. 110. 110 70. 40800. 60. 50. B. 0 65100. 40. 20. 10 0 20 9 0. 60. 90 180. 12 0. 80. 130. 0 70. 140. 50. 170. 10 80 15 0 160 70. 180. 30. 20. 170. 170. 10. 10. 60. 160. 3cm. 160. 170. = A '. 30. 0 2cm 75. 160. 70. 150. 40. 150. 20. 10. 140. 140. 120 130. 80. 0. 150. 20. BC = B’C’. A  B  C. A. 30. 140. 130 90. 50. 130. 130. 100. 110 70 120 60. 40. 20. 120. 30. 0. 9050 80. 100. 110. 140. 110. 100 150. 50. 90. 120. 180. AC = A’C’. 60. 60. 40. 80. 110 70. 160. AB = A’B’. 100. 170. 180. Dùng thước đo góc đo kiểm tra độ lớn của các góc trên 2 tam giác. 90. 80. 70. 0. 110. 50. 40. 30. 20. 10. 0. 12 0 130. 140. 150. 160. 170. 180.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B. A’. C B’. C’.  ABC và  A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Vµ A = A’, B = B’, C = C’ => Hai tam giác ABC và A’B’C’ được gọi là hai tam giác bằng nhau. Hai vàvà A’A’ gọi(Blàvà haiB’, đỉnh tương ứng.làTìm đỉnhtương tương ứng. ứng khác? *Haiđỉnh đỉnhA A C và C’) gọi hai 2đỉnh Hai góc gọi haiB’, góc tương góctương tương ứng. ứng khác? *Hai gócAAvàvàA’A’ (Blàvà C và C’) ứng. gọi làTìm hai2góc Hai A’B’ gọi(BC là hai Tìm 2 cạnh khác? *Haicạnh cạnhAB ABvàvà A’B’ và cạnh B’C’,tương AC vàứng. A’ C’) gọi là haitương cạnh ứng tương ứng.. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A’. A. B. C. B’. C’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Ta viết. ABC A ' B ' C ' * Người ta quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.. ACB A ' C ' B ' CBA C ' B ' A '.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. 2. Kí hiệu A'. A. ABC A ' B ' C ' C. B. C'. B'. Bài tập: Điền vào chỗ trống (……)để được khẳng định đúng. = A’B’, AC ..., A’C’, BC ... B’C’ AB ... ..., ... ...  * Nếu ABC =  A’B’C’ thì suy ra:   A ',...,  ...  ', C    ' ... ...  ...,  B B C A... Và ngược lại:. *Nếu. . AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ A = A’,. B = B’,. C = C’. thì suy ra:. ABC A ' B 'C ' ……=  ……...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¶i: a)+)XÐt tam gi¸c ABC cã:. A  B  C  180 (định lí).  tamgi¸c  MNP  cã: XÐtM N P 180 A M  ,B  N .  P  C. (định lí). Mµ (GT) +) Hai tam giác ABC và MNP có: Suy­ra­ AB = MN, AC = MP, BC = NP A = M ,B = N, C = P Vậy ABC =  MNP (đ/nghĩa) b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A, góc B tương ứng với góc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC. c)ACB MPN ,  N  AC MP, B. . ?2. N. A. P B. C. M. a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không? ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi = MNP những ABC kí hiệu giống nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC? c) Điền vào chỗ trống (...):. ACB =  B = ...... ….,. AC = ... ,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi tËp : Haõy ñieàn vaøo choã troáng:. HI = DE … ;HK = DF … ; IK … = EF. D E H= … ; I =…; b) ABC vaø MNI coù: AB = IM; BC = MN; AC = IN; a) HIK = DEF =>. A = I;. B = M; C = N.  IMN Vậy ABC = …. F K=….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> D. A ?3. (SGK/Trang 111). ABC DEF =   ( Cho  ABCB 80 DEF h×nh  , C 5062 ) GT. E 700. T×m sè ®o gãc và3độ EFD  cmdµi c¹nh BC. KL.  ?, EF ? D. C¸c bíc gi¶i:. B. +) TÝnh gãc A ( A 60 ) +) V×  ABC =  DEF (gt)   A D (hai góc tương ứng)    BC EF (hai cạnh tương ứng)  60 +) Mà A 60 (cmt )  D EF 3cm( gt )  BC 3cm. 3. 500. C F.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập : Điền đúng(Đ) sai(S) vào ô trống 1.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau.. S. 2.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.. S. 3.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau,ba cặp góc tương ứng bằng nhau. Đ. 4. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.. Đ. 5. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia, ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia.. Đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Các cạnh tương ứng bằng nhau. Các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác bằng nhau A'. A. B. Ký hiệu ABC =  A’B’C’. C. B'. C'. ABC =  A’B’C’  AB A ' B '; BC B 'C '; AC A 'C '          A A '; B B '; C C '.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài2: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?. A 800. M 300. C 80. 0. B. I. 30. 0. Q N. H×nh 1. 600. 800. 40. 0. 800 P. R. ABC =  IMN H×nh 2. PQR =  HRQ. H.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Híng dÉn vÒ nhµ -Học thuộc định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau, viết kÝ hiÖu hai tam gi¸c b»ng nhau -BT 11,12,13,14 SGK.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×