Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.43 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Toán Lớp 4 Giáo viên: Hồ Phong Vũ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Khởi động: *Đặt tính rồi tính: 36 x 3 x 36 3 108. 36 x 20. 36 x 20 720.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán. 36 x 23 = ?. a) Ta có thể tính như sau: 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Nhân với số có hai chữ số 36 x 23 = ? a) Ta cã thÓ tÝnh nh sau:. 36. 23. = = = =. 3 6 (2 0 + 3 ) 3 6 2 0 + 3 6 720 + 108 828. 3. b) Đặt tÝnh vµ tÝnh:. 3 7 10 26 2 83 8 8 12 1. Nhớ. * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8. 36. 2 3 = 828. * 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 * 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Nhân với số có hai chữ số c) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau: * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 36 23 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 108 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 72 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 828 * Hạ 8 3 6 2 3 = 828 * 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 * 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 d) Trong cách tính trên: * 108 gọi là tích riêng thứ nhất. * 72 gọi là tích riêng thứ hai.Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Nhân với số có hai chữ số Thực hành: bài 1(a,b,c), bài 3 Bµi 1: Đặt tính rồi tính a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 86 157 x 33 x x 24 53 44 258 132 628 430 132 314 4558 1452 3768 86 x 53= 4558. 33 x 44 =1452. 157 x 24 = 3768.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Nhân với số có hai chữ số Bµi 3: Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Tómgiải tắt: Bài Số trang củavở 25:quyển vở cùng loại là: 1 quyển 48 trang 25 quyển vở :…? trang 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số: 1200 trang.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Rung chuông vàng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Nhân với số có hai chữ số. Câu 1: ĐÚNG hay SAI 86 13 258 86 1118. 5 8 3 7 4 2 14 6 11 12 13 9 0 15 10 1. ?. ĐÚNG.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Nhân với số có hai chữ số. Câu 2: ĐÚNG hay SAI 56 31 56 168 224. 5 15 8 3 7 4 2 14 6 11 12 13 9 0 10 1. ?. SAI.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015 Toán Nhân với số có hai chữ số. Câu 3: ĐÚNG hay SAI 57 43 171 228 2351. 5 15 8 3 7 4 2 14 6 11 12 13 9 0 10 1. ?. SAI.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>