Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKI mon toan 7 nam hoc 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN. KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ. Chương I Số hữu tỉ. Số thực. Chương II Hàm số và đồ thị Chương I Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.. MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) TL/TN TL/TN TL/TN Cộng, trừ số hữu C1 (a, b) tỉ. 1đ Nhân, chia số C2 (a, b) C2 (a, b) hữu tỉ. 0,5 đ 0,5 đ Lũy thừa của C3 (a, b) C3 (a, b) một số hữu tỉ. 0.5 đ 0.5 đ Tỉ lệ thức C4 (a, b) 1đ Số vô tỉ. Khái C5 (a) C5 (b) niệm về căn bậc hai. 1đ 1đ Đại lượng tỉ lệ C6 thuận. 1d Tổng ba góc của một tam giác. Trường hợp C8 (1) C8 (2) bằng nhau của tam giác cạnh cạnh -cạnh 1đ. TỔNG CỘNG. 2. C7. 2 1đ 4 1đ 4 1đ 2 1đ 2 2đ 1 1đ 1. 1đ. 1đ 2. 1đ. 11 2đ. Vận dụng (2) TL/TN. TỔNG SỐ. 2đ 5. 6đ. 18 2đ. Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 60% thông hiểu + 20% vận dụng(1). Tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài: 8 câu. c) Số lượng câu hỏi (ý) là 18.. 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN. KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). ĐỀ ĐỀ XUẤT Câu 1. (1 điểm). Thực hiện các phép tính: 1 3  a) 4 4 ; Câu 2. (1 điểm). Tìm x, biết: 1 5 x:  3 3; a) Câu 3. (1 điểm). Thực hiện các phép tính: a) 34 . 35; Câu 4. (1 điểm). Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:. x 9  a) 5 15 ;. 3 1  b) 2 3 ; 5 1 .x  2 . b) 6 b) (-5)4 : (-5)3.. 1 6  b) 3 x .. Câu 5. (2 điểm). a) Em hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?. 16 , . 25.. b) Vận dụng tính Câu 6. (1 điểm). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 1 2 3 y 3 Câu 7. (1 điểm). Cho hình vẽ bên (Hình 1). Tính số đo x ? Hình 1. Câu 8. (2 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. 8.1) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán. 8.2) Hãy sắp xếp các câu sau một cách hợp lí để chứng minh AM  BC: a) AB = AC (giả thiết); MB = MC (do M là trung điểm của BC); AM là cạnh chung. b) AMB và AMC có: c) Do đó AMB = AMC (c.c.c) ·. ·. d) nên: AMB = AMC (hai góc tương ứng). O   mà AMB  AMC 180 (hai góc kề bù).. . . O. Suy ra AMB AMC 90 e) hay AM  BC. -------------------------------Hết------------------------------(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN. KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 01 trang) Nội dung. Câu 1. 2 1  a) 4 2 ; 5 x 9; a). 2. 4+5. 3. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0. 7 b) 6. b). x. 3 5. 9. a) 3 = 3 ; b) (-5)4 -3 = (-5)1 = -5. a) x = 3; b) x = -18. a) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.. 4 5. b) 16 4;  25  5 . 6. 7. x y. -2 -6. -1 -3. 1 3. 2 6. 3 9. 1 0,25 0,25 0,25 0,25. O  O  Tam giác ABC, có: A 90 , B 60. O    mà: A  B  C 180.    ⇒ C = 1800 – ( A +B ) = 1800 – (900 + 600) = 300. 8. nên x = 30o. 8.1) GT KL. ABC ; AB = AC; MB = MC.. 0,5 A. AM  BC.. 0,5 B. 8.2) b) AMB và AMC có: a) AB = AC (giả thiết) MB = MC (do M là trung điểm của BC) AM là cạnh chung. c) Do đó AMB = AMC (c.c.c) ·. ·. d) nên: AMB = AMC (hai góc tương ứng).. M. C. 0,5. O   mà AMB  AMC 180 (hai góc kề bù).   AMB AMC 90O. Suy ra e) hay AM  BC.. Ký duyệt của BGH. 0,5 Ký duyệt của tổ trưởng. Giáo viên ra đề.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trần Tiểu Sơn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×