Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 24 Dot bien so luong nhiem sac the tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.86 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU ? Thể dị bội là gì? Sự biến đổi số lượng ở một cặp NST thường thấy những dạng nào? + Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng. + Thường thấy các dạng : (2n+1) và (2n-1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sự biến đổi số lượng NST ở 1 cặp hoặc 1 số cặp NST nào đó gọi là thể dị bội. Phần lớn thể dị bội gây hại cho sinh vật. Sự biến đổi số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp NST gọi là gì? và sẽ có hại hay có lợi cho sinh vật ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. THỂ ĐA BỘI 1. Khái niệm 2. Đặc điểm 3. Dấu hiệu nhận biết 4. Ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Khái III. Thểniệm: đa bội: Thế nào là bộ thể Cơ nhiễm thể có sắc bộ NST bộiNST ? chứalưỡng các cặp tương đồng gọi là gì?bộ NST chứa các cặp Bộ NST lưỡng bội là Cơ thể có bộ NST chứa các cặp NST tương. đồng, kí đồngNST gọi tương là thể lưỡng bộihiệu là 2n NST.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tế bào cây rêu. ?. Các cơthể thể có bộ Các cơ thể Các Các cơ cơ thể đó đó có có bộ hệ NST 3n, 4n, 5n, ... 3n, 4n, 5n, ... NST sốNST của đều nsố là lớn bội hơn số 2 Có hệbộ khác cóphải NST Có là n bội số thể bội (2n) của (nhiều n,lưỡng 2n) của nhơn không? Các cơ thể có bộ. 3n,4n,5n,.. như thế nào? gọi là thể đa bội. Vậy thể đa bội là gì?. 3n Cà độc dược. 3n. 6n. 4n. 9n. 12n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n(nhiều hơn 2n). Cây cà độc dược đa bội thể. Củ cải tứ bội.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phiếu học tâp: Câu 1: Em hãy cho biết các cơ thể có. bộ NST như sau được gọi là thể gì Theå gì?...................... Thể lưỡng bội. 2n (2n+1) 3n. (2n-1). 4n. 5n. Theå gì ?.................. Theå dò boäi Theå gì ?.............. Thể Ña boäi. Câu 2: Thể đa bội 3n, 4n, 5n, 6n,..., 9n, 12n ...Gọi là gì?. 3n : thể tam bội. 4n : thể tứ bội. 5n : thể ngũ bội. 6n : thể lục bội. 12n : thể thập nhị bội 9n : thể cửu bội Lưu ý : Thể tam bội khác thể tam nhiễm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Đặc điểm:. Tế bào cây rêu. n(tế bào bình thường). 3n Cà độc dược. 2n. 6n. 3n. 4n. 9n. 12n.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2n. 4n. Quả táo. 2n. 4n. Củ cải.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2n. 2n. 4n. 4n. 3n. H2. Quả táo. H1.Tế bào cây rêu. 2n. 4n H3. Củ cải. 3n. 6n 9n 12n H4. Thân cây cà độc dược.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> •Quan sát hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 và hoàn thành phiếu học tập sau :. Mức bội quan thể càng thước tếvới bào, cơ thước quan càng lớn… •-Sự tương giữatăng, mức kích bội thể (số n) kích của cơ quan sinh và cơ quan sinh sản ở các cây nói trên như thế nào? (Theodưỡng tỉ lệ thuận). Đặc điểm. Đối tượng quan sát Mức bội thể 1. Tế bào cây rêu 2.Cây cà độc dược 3.củ cải 4.Quả táo. n; 2n; 3n; 4n 3n; 6n; 9n; 12n 2n; 4n 2n; 4n. Kích thước cơ quan. Tăng dần theo chỉ số n Tăng dần theo chỉ số n Tăng dần theo chỉ số n Tăng dần theo chỉ số n.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ? Kích thước cơ quan sinh dưỡng, sinh của thể đa ? - Kích sản thước cơ thế quan sinh dưỡng, bội như Vì sao ở cây đa bội thể lại có những đặctăng điểmgấp tốtbội hơnđã dẫn  Vì Tế bào đa bội có số lượng NST, ADN sinh sản thểthể đa bội lớn hơn nàocủa so với so với cây lưỡng bội? đến tăng cường quá trình trao đổi chất làm kích thước tế bào của bội?bội. so với lưỡng thể lưỡng. thể đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển mạnh Đồng thời thể đa bội sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Dấu hiệu nhận biết: n. 2n. 3n. 4n 2n. 4n. 2n 3n. 6n. 9n. 12n 4n. ?. - Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu nào?. .... Tăng kích thước lớn ở các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của cây như thân, cành, lá....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Ứng dụng: VD:Một số dạng đa bội thể. CẢI CÚC TAM BỘI (3n). Bí ngô khổng lồ trồng ở Đà Lạt -Cóthể thểkhai khaithác thácnhững nhữngđặc đặcđiểm điểmnào “tăng kích của chọn thân, giống lá, củ,cây quả” - Có ở cây đathước bội trong để Thể tăngđanăng suấthại của cây sinh cần vật sử ?dụng các bộ phận này. bội Gây haynhững có lợi cho trồng?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NHỮNG CÂY GỖ TO NHẤT..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bí đỏ đa bội khổng lồ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bắp cải và khoai tây quá cỡ....... !.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Súp lơ và nấm đa bội to quá trời...... !.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Xoài lớn quá nhỉ...!. Bắp cải và hành to quá ! ... !....

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nho lưỡng bội (trái) và nho tứ bội (phải).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Những cây gỗ to lớn có thể làm nơi trú ẩn và quán bar độc đáo.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> > 60KG. > 37KG. NHỮNG CỦ KHOAI MÌ RẤT TO.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Một cây củ cải khổng lồ nặng 38,8kg được thu hoạch tại Thụy Điển.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Chuối rừng(2n). Chuối nhà (3n). Buồng chuối gần 200 nải.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giống bạc hà đa bội ở Liên Xô..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> DƯA HẤU TAM BỘI (3n). CHANH KHÔNG HẠT.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> THỂ ĐA BỘI stt. Tên thể đa bội. Cơ quan có kích thước lớn. Bộ phận mà con người sử dụng. 1. Dưa hấu Dưa leo Ớt Chuối Bí đỏ Bắp cải Khoai tây Súp lơ Nấm Hành Nho. Quả Quả Quả Quả Quả Lá Củ Hoa Mũ nấm Lá Quả. Quả Quả Quả Quả Quả Lá Củ Hoa Mũ nấm Lá Quả. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRẢ LỜI CÂU HỎI. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng : 1/ Cô theå 3n laø theå gì ? a. Theå moät nhieãm b. Theå tam nhieãm c. Theå ña boäi d. Theå dò boäi 2/ Nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào ? a.Kích thước của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. b.Hình dạng của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. c.Hình thái của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. d.Câu a và b đúng..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. So sánh thể dị bội và thể đa bội.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> LUẬT CHƠI. * Ô chữ gồm 5 hàng ngang, 1 từ chìa khóa gồm 7 chữ cái. Lớp cử 2 đội chơi( đội A và đội B), mỗi đội gồm 2 học sinh đại diện, cử 1 thư kí ghi điểm. * Mỗi đội lần lượt chọn các ô chữ hàng ngang và trả lời trong vòng 30 giây,trả lời đúng ghi 10 điểm, trả lời sai ô chữ đó dành cho đội bạn.Cả 2 đội trả lời sai ô chữ không được mở và cơ hội dành cho khán giả. * Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ chìa khóa, trả lời đúng từ khóa ghi 20 điểm, trả lời sai đội đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ô CHỮ BÍ MẬT 1. T H Ể D I B Ộ I. 11. 2. B Ê N H Đ A O. 22. 3. Đ Ộ T B I Ê N G E N. 33. 4. U N G T H Ư M Á U. 44. T H Ể Đ A B Ộ I. 55. 5 TỪ KHÓA. Đ Ộ T B I Ê N. Câu 243(7 chữ ):) :Ở)Mất sự tăng thêm 1 mất NST Câu (8 chữ): Hiện thêm hoặc 1 Câu (9 chữ một đoạn nhỏ ở đầu NST Câu 51 chữ): Đây làtượng hiện tượng bộ NST Câu ((8 10 chữ :người Những biến đổi trong cấu cặp NST số 21 gây ralà gì? NST ở của một cặp NST nào ? số số 21 gây radưỡng bệnh gì ởbệnh người trongởtế bào sinh tăng bội trúc gen gọi gìtheo ?đó của n ( lớn hơn 2n ).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Học ở nhà • Học bài theo nội dung bài 25- Thường biến - SGK.. • Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 71. • Sưu tầm tranh ảnh sự biến đổi kiểu hình sinh vật theo môi trường sống..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TIÊT HỌC KÊT THÚC.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×