Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Goc nhon goc tu goc bet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.63 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 4.1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy nêu các góc em đã học ở lớp 3. Góc vuông, góc không vuông..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. O. B. Góc không Góc nhọn vuông đỉnh đỉnh O,O, cạnh cạnh OA, OA, OB OB Góc nhọn bé hơn góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> M. O. N. Góc tù đỉnh O, cạnh OM, ON Góc tù lớn hơn góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C C C C. O. D. Góc bẹt đỉnh O, cạnh OC, OD Góc bẹt bằng hai góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán Góc nhọn, góc tù, góc bẹt A O. Góc nhọn đỉnh O, cạnh OA, OB Góc nhọn bé hơn góc vuông. B. M O C. N O. Góc tù đỉnh O, cạnh OM, ON Góc tù lớn hơn góc vuông. D Góc bẹt đỉnh O, cạnh OC, OD Góc bẹt bằng hai góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ? M A. N. Q B. P V. X. E. Y U. I. C. K. O. H. G D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ? M A. Góc nhọn. N. Q P. Góc tù. B. V X Góc bẹt E. Y U. Góc nhọn. I. C. K. Góc vuông. G D. O. Góc tù. H.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Trong các hình tam giác sau : - Hình tam giác nào có ba góc nhọn ?. A. B. M. C. D. N. P. E. G.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hình tam giác ABC có ba góc nhọn. A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đố bạn góc gì ?. Câu hỏi 1: Góc nào bằng hai góc vuông ?. Góc bẹt. 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đố bạn góc gì ?. Câu hỏi 2: Góc nào nhỏ hơn góc vuông ?. Góc nhọn. 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đố bạn góc gì ?. Câu hỏi 3: Góc nào lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt? Góc tù. 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán Góc nhọn, góc tù, góc bẹt A O. Góc nhọn đỉnh O, cạnh OA, OB Góc nhọn bé hơn góc vuông. B. M O C. N O. Góc tù đỉnh O, cạnh OM, ON Góc tù lớn hơn góc vuông. D Góc bẹt đỉnh O, cạnh OC, OD Góc bẹt bằng hai góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×