Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cau truc toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN: TOÁN- LỚP 9 (Ban hành kèm theo Công văn số 2369 /SGDĐT-KT, ngày 23 tháng 11 năm 2015) I.YÊU CẦU: • Đảm bảo lượng kiến thức bộ môn đã giảng dạy được kiểm tra đầy đủ và toàn diện. • Đánh giá được mức độ năng lực của người học theo từng cấp độ: + Năng lực nhận thức (Biết, hiểu, áp dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá, chuyển giao, sáng tạo) + Năng lực tư duy (Tư duy logic, tư duy trừu tượng, tư duy sáng tạo) • Chống hiện tượng học tủ, luyện mẫu trong kiểm tra, đánh giá. II.NỘI DUNG KIỂM TRA: 1.HỌC KÌ 1 Yêu cầu kiến thức ĐẠI SỐ Yêu cầu phải biết, hiểu các kiến thức về • Căn bậc hai • Căn bậc 2 và hằng đẳng thức. Yêu cầu kĩ năng. Yêu cầu năng lực. Yêu cầu phải có kĩ năng: biết, hiểu, vận dụng, phân tích, tổng hợp các kiến thức đã học vào • Biết vận dụng các kiến thức việc giải các bài toán sau: về căn bậc hai, căn bậc ba để 2 giải quyết các bài toán chứa căn A A bậc hai, căn bậc ba dạng tổng • Liên hệ giữa phép nhân và hợp. • Kĩ năng vận dụng các kiến phép khai phương. • Liên hệ giữa phép chia và thức về căn bậc hai, căn bậc ba để giải quyết các bài toán chứa phép khai phương. . căn bậc hai, căn bậc ba. • Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai • Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. • Căn bậc ba. • Khái niệm về hàm số. . • Biết vận dụng các khái niệm • Kĩ năng vận dụng các khái hàm số, hàm số bậc nhất, • Hàm số bậc nhất. niệm hàm số, hàm số bậc nhất, y ax  b  a 0  • Đồ thị hàm số y ax  b ( y ax  b  a 0  để giải các bài để giải các toán về hàm số hàm số bậc a 0 ) bài toán về hàm số hàm số bậc y ax  b ( • Đường thẳng song song và nhất, đồ thị hàm số y ax  b ( nhất, đồ thị hàm số a 0 ) và các kiến thức liên đường thẳng cắt nhau a 0 ) và các kiến thức liên quan dạng tổng hợp. • Hệ số góc của đường thẳng quan. y ax  b  a 0  .. HÌNH HỌC • Một số hệ thức về cạnh và • Kĩ năng vận dụng một số hệ • Giải tam giác vuông đường cao trong tam giác thức về cạnh và đường cao vuông cũng như một số hệ thức về • Tỉ số lượng giác của góc cạnh và góc trong tam giác • Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. vuông để hoàn thiện đầy đủ các nhọn. • Một số hệ thức về cạnh và góc hệ thức lượng trong tam giác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong tam giác vuông Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. • Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn • Đường kính và dây của đường tròn • Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây • Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn • Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn • Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 2.HỌC KÌ 2 Yêu cầu kiến thức ĐẠI SỐ Yêu cầu phải biết, hiểu các kiến thức về: • Phương trình bậc nhất hai ẩn • Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn • Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế • Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 2 • Hàm số y ax ( a 0 ) 2. vuông, từ đó giải tam giác vuông. • Kĩ năng nhận biết đường tròn, các yếu tố của đường tròn như: đường kính, dây của đường tròn. • Kĩ năng hiểu liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. • Kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của một đường tròn, từ đó có kĩ năng tư duy để chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau. Yêu cầu kĩ năng. • Biết, vận dụng, tư duy sáng tạo: Dùng tính chất của đường tròn để chứng minh tính chất hình học, hoặc tìm một kết quả hình học.. Yêu cầu năng lực. • Biết vận dụng giải phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai • Kĩ năng hiểu giải phương phương trình bậc nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai bằng các phương pháp đã học phương trình bậc nhất hai ẩn và phải biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. • Kĩ năng vận dụng giải toán bằng cách lập hệ phương trình. • Kĩ năng biết vẽ đồ thị hàm số • Phân tích tổng hợp các kiến thức về hàm số và đồ thị của y ax 2 ( a 0 ) 2 • Kĩ năng biết giải phương hàm số y ax  a 0  , cách trình bậc hai một ẩn số giải phương trình bậc hai một • Kĩ năng vận dụng hệ thức ẩn, dùng hệ thức Viét tính biểu Viét tính biểu thức đối xứng thức đối xứng giữa các nghiệm giữa các nghiệm số, cũng như số, cũng như các bài toán liên các bài toán liên quan quan có chứa tham số, giải được các phương trình quy về • Kĩ năng sáng tạo giải bài toán phương trình bậc hai, giải bài bằng cách lập phương trình bậc toán bằng cách lập phương hai. trình bậc hai dạng tổng hợp.. • Đồ thị của hàm số y ax ( a 0 ) • Phương trình bậc hai một ẩn số • Công thức nghiệm của phương trình bậc hai • Công thức nghiệm thu gọn. • Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. • Phương trình quy về phương trình bậc hai. • Giải bài toán bằng cách lập phương trình. HÌNH HỌC • Vị trí tương đối của hai đường • Kĩ năng hiểu được vị trí tròn tương đối của hai đường tròn • Góc ở tâm. Số đo cung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • Liên hệ giữa cung và dây • Góc nội tiếp • Kĩ năng biết xác định cũng • Phân tích, tổng hợp các tính • Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây như vận dụng góc nội tiếp chất đường tròn để chứng minh cung chứng minh một tính chất hình một tính chất hình học. • Góc có đỉnh ở bên trong học. đường tròn • Góc có đỉnh ở bên ngoài đường • Kĩ năng áp dụng kiến thức đã • Chứng minh tứ giác nội tiếp tròn học để chứng minh tứ giác nội một cách tư duy, sáng tạo. • Cung chứa góc tiếp • Tứ giác nội tiếp • Phân tích, tổng hợp các tính • Đường tròn ngoại tiếp- đường • Kĩ năng biết tính độ dài chất đường tròn để tìm một đại tròn nội tiếp đường tròn và diện tích hình lượng hình học. • Độ dài đường tròn tròn. • Diện tích hình tròn, hình quạt tròn III.CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA: 1.Hình thức đề: Tự luận 2.Thời lượng: 90 phút IV.MẪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (do người ra đề trực tiếp thực hiện) Nội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo Phần A. Câu..... Câu..... Phần B Câu..... Câu..... Cộng 30 30 30 10 Lưu ý: • Đề kiểm tra học kì cần đảm bảo theo phân phối chương trình, kế hoạch thời gian năm học và hướng dẫn giảm tải. • Đối với các nội dung kiến thức từ thời gian kiểm tra học kì 2 trở về sau, các trường THCS chịu trách nhiệm kiểm tra, đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×