Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.87 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. TỔNG HỢP 4 PHẦN (Gồm phần 1, 2, 3, 4).. PHẦN 1. Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 5 , trung tuyến CN và đường trung trực của cạnh BC lần lượt có phương trình là 3x 5 y 0 , 3x 4 y 2 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C. ĐS: B 1; 5 ,C 5 ; 3 Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ điểm. A 2 ; 1 ,B 1; 2 , trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường thẳng x y 2 0. Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng. 7 . 2. ĐS: C 8 ; 2 hay C 1; 5 Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 1; 4 , tâm đường tròn ngoại tiếp I 3 ; 0 và trung điểm cạnh BC là M 0 ; 3 . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. ĐS: A 7 ; 10 ,B 7 ; 10 ,C 7 ; 4 hay A 7 ; 10 ,B 7 ; 4 ,C 7 ; 10 Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 3 ; 0 ,M 6 ; 1 là trung điểm BC , phương trình đường thẳng AH là x 2 y 3 0. Gọi D và E lần lượt là chân đường cao hạ từ B và C , biết phương trình đường thẳng DE : x 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng B có tung độ âm. ( trích đề thi thử lần 1, Sở GD&ĐT tỉnh Khánh Hòa, năm 2016) ĐS: B 4 ; 3 ,C 8 ; 5 9 3 Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với M ; là trung điểm 2 2 của đoạn BC và đường cao xuất phát từ đỉnh A có phương trình x 3 y 5 0 . Gọi E,F lần. lượt là chân đường cao kẻ từ đỉnh B,C của tam giác ABC . Tìm tọa độ đỉnh A , biết đường thẳng đi qua hai điểm E,F có phương trình 2 x y 2 0 . (Bài toán của tác giả: Nguyễn Thanh Tùng) ĐS: A 2 ; 1 hay A 13 ; 6 Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A , có trọng tâm G . Gọi E,H lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC ; D là điểm đối xứng của H qua A và I.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. là giao điểm giữa AB và đường thẳng CD. Biết điểm D 1; 1 , đường thẳng IG có phương trình 6 x 3 y 7 0 và điểm E có hoành độ bằng 1. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. (Trích đề thi Chọn HSG tỉnh Vĩnh Phúc, năm 2016) ĐS: A 1; 1 ,B 1; 5 ,C 5 ; 1 Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC cân tại B , trực tâm H , M là trung điểm cạnh BC . Đường thẳng vuông góc HM tại H cắt AB, AC lần lượt tại E,F. . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng độ dài HF 1 , phương trình đường thẳng HM : 2 y 1 0 , MF : x y 2 0 và E có tung độ dương. (Bài toán của tác giả: Hứa Lâm Phong) ĐS: A 1; 4 ,B 1; 2 ,C 2 ; 1 Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A là điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K , vuông góc với BC, cắt BC tại E và AB tại N 1; 3 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết BK : 3x y 15 0 và B có hoành độ lớn hơn 3.. AEB 450 , phương trình đường thẳng. (Gợi ý: chứng minh NE KB ) ĐS: A 1; 2 , B 5 ; 0 ,C 2 ; 4 Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại B có AB 2 BC , D là trung điểm cạnh AB. E thuộc cạnh AC sao cho AC 3 EC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam 16 giác ABC biết phương trình đường thẳng CD : x 3 y 1 0 và E ; 1 . 3 . (Trích đề thi thử lần 1, THPT Tam Đảo, Vĩnh Phúc, năm 2016) ĐS: A 12 ; 1 , B 4 ; 5 ,C 2 ; 1 hay A 0 ; 3 , B 4 ; 5 ,C 8 ; 3 Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm K và ngoại tiếp đường tròn tâm I 1; 1 . Gọi D là điểm đối xứng của A qua K. E là giao điểm thứ hai của BI và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , đường thẳng AE cắt CD tại X. Giả sử C 2 ; 2 ,X 2 ; 4 . Tìm tọa độ đỉnh A và B.. (Bài toán của tác giả: Đặng Thành Nam – Vted.vn) ĐS: A 2; 2 , B 2; 1. PHẦN 2. Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm E . Một đường thẳng qua A cắt cạnh BC tại điểm M và cắt đường thẳng CD tại điểm N . Gọi K là giao điểm giữa EM và BN . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng tọa độ đỉnh. C 14 ; 2 , phương trình đường thẳng EK : x y 4 0 và điểm B thuộc đường thẳng d : 2 x y 10 0 có hoành độ bé hơn hoành độ của điểm K ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. (Bài toán của tác giả: Hứa Lâm Phong), ĐS: A 2 ; 6 ,B 10 ; 10 ,D 6 ; 2 . Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C 2 ; 5 và nội tiếp đường tròn tâm I . Trên cung nhỏ BC của đường tròn I lấy điểm E , trên tia đối của tia. EA lấy điểm M sao cho EM EC . Tìm tọa độ đỉnh A , biết đỉnh B thuộc đường thẳng y 2 0 và M 8 ; 3 .. (Trích đề thi thử lần 1 , THPT chuyên Phú Yên, năm 2015 - 2016), ĐS: A 4 ; 3 ,B 3 ; 2 Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M là điểm đối xứng của D qua C . Gọi H,K lần lượt chân đường cao hạ từ D,C lên AM . Giả sử K 1; 1 , đỉnh . B . thuộc đường thẳng . 5x 3 y 10 0 . và phương trình đường thẳng HI : 3 x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh B . 1 5 (Trích đề TT lần 1 , THPT Nguyễn Đăng Đạo, Bắc Ninh, năm 2015 - 2016), ĐS: B ; 2 2 Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , cạnh đáy BC có. phương trình là d1 : x y 1 0 , phương trình đường cao kẻ từ B là d2 : x 2 y 2 0. Viết phương trình đường thẳng AB, AC và tìm tọa độ điểm A biết rằng đường cao kẻ từ C qua điểm M 2 ; 1 .. 4 11 ĐS: A ; , AC : 6 x 3 y 1 0 , AB : x 2 y 2 0 9 9. Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( 2 ; 1) , trực tâm H( 2 ; 1) và độ dài cạnh BC 2 5 . Gọi E,F lần lượt là chân đường cao hạ từ đỉnh B và C . Biết trung điểm M của cạnh BC thuộc đường thẳng d : x 2 y 1 0 và EF đi qua điểm N( 3 ; 4 ) . Viết phương trình đường thẳng BC . Trích đề TTL1, Thuận Thành 1, năm 2016, ĐS: 2 x y 3 0 hay 2 x y 7 0 Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I . Cho điểm A 1; 0 2 2 10 3 2 . Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ICD là điểm J ; . Tìm tọa độ các đỉnh 2 2 . còn lại của hình vuông ABCD biết rằng góc giữa CD và trục hoành nhỏ hơn 45 o . (Trích đặc san số 2, Tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ, năm 2012), ĐS: B 4 ; 1 ,C 3 ; 4 , 0 ; 3 Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , gọi F thuộc cạnh AB 13 3 sao cho 7 BF 5 FA với F ; , phương trình đường thẳng EG : 11x 7 y 6 0 . E là 6 2 trung điểm cạnh AD,G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD. biết B có tung độ âm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. Trích đề thi HSG12 THPT Quảng Xương II , Thanh Hóa, 2016 , ĐS: A 1; 5 , B 3; 1 , C 3; 3 , D 5; 3 Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm K , M là điểm di động trên cạnh AB . Trên cạnh AD,BC lần lượt lấy điểm E,F sao cho AM AE,BM BF , phương trình EF : x 2 0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc kẻ từ M tới đường thẳng EF. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác. ABH là x 2 y 2 4 x 2 y 15 0 và A,H đều có tung độ dương. Trích đề TTL6, Group Toán thầy Mẫn Ngọc Quang, năm 2016, ĐS: A 0; 5 , B 4; 3 , C 4; 7 , D 8; 1 5 Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có M 2 ; là trung 2 . điểm AB , trọng tâm tam giác ACD là G 3 ; 2 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết B có hoành độ dương.. Trích đề thi thử THPT Hiệp Hòa Số 1, Bắc Giang, năm 2016, ĐS: A 1; 1 , B 5; 4 , C 8; 2 , D 2; 5 Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , gọi I là một điểm trên cạnh BD , E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên AD, AB , đường thẳng qua E. vuông góc EF , lần lượt cắt CD,BC tại K 1; 2 ,M 0 ; 3 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết E 3 ; 0 và C có hoành độ dương.. 11 12 7 6 1 12 17 6 (Trích đề TTL2, Bamabel 2016), ĐS: A ; , B ; , C ; , D ; 5 5 5 5 5 5 5 5. PHẦN 3. Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có A 5 ; 7 , điểm C thuộc đường thẳng có phương trình x y 4 0 . Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn thẳng AB có phương trình 3x 4 y 23 0 . Tìm tọa độ điểm B và C , Biết B có hoành độ dương. 33 21 (Trích đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc, năm 2014), ĐS: B ; ,C 1; 5 5 5 . Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 22, biết rằng các đường thẳng AB,BD lần lượt có phương trinh là 3x 4 y 1 0 , 2 x y 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết D có hoành độ dương. (Trích đề thi thử khối A, THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa, năm 2013).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. 3 1 38 39 ĐS: A ; ,B 1; 1 ,C ; ,D 6 ; 9 5 5 5 5 . Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh D 7 ; 3 và cạnh BC 2 AB . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Tìm tọa độ đỉnh . C . biết phương trình MN là x 3 y 16 0 . 32 6 (Trích đề thi thử lần 4, FB: Group Toán 3K, năm 2014), ĐS: C 10 ; 0 ,C ; 5 5. Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm H 1; 2 là 9 hình chiếu vuông góc của A lên BD . Điểm M ; 3 là trung điểm của cạnh BC , phương 2 trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 4 x y 4 0 . Viết phương trình. đường thẳng BC . (Trích đề thi thử lần 2, THPT Triệu Sơn 5, Thanh Hóa, năm 2015), ĐS: BC : 2 x y 12 0 Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Hai điểm B và C thuộc trục tung. Phương trình đường chéo AC : 3x 4 y 16 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đã cho, biết rằng bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ACD bằng 1 và B có tung độ âm (Trích đề thi thử số 1, Website toanphothong.com , năm 2015), ĐS: A 4 ; 7 ,B 0 ; 7 ,C 0 ; 4 ,D 4 ; 4 Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn. C . tâm I 5 ; 2 . Các tiếp tuyến của C tại B,D cắt tiếp tuyến của C tại C lần lượt tại. M,N . Trực tâm tam giác AMN là điểm H 5 ; 1 và diện tích tam giác AMN bằng 78. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết C có tung độ âm, M,N đều có hoành độ dương và hoành độ M lớn hơn hoành độ N. (Trích đề thi thử lần 2, THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Bình Định, năm 2015) 137 56 7 4 ĐS: A 5 ; 8 ,B ; ,C 5 ; 4 ,D ; 13 13 13 13 . Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm E nằm trên 2. 2 1 25 cạnh BC , phương trình đường tròn ngoại tiêp tam giác ABE là x y 1 và 2 4 . phương trình đường thẳng DE : 3x 4 y 18 0 . Biết điểm M 0 ; 3 nằm trên đường thẳng. AB , tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD . (Trích đề thi thử số 15, Website: toanhoc24h.blogspot.com, năm 2015).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. 7 3 ĐS: A 1; 1 ; B 2 ; 1 ,C 3 ; ,D 4 ; 2 2. Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có AD 2 AB. Điểm 31 17 H ; là điểm đối xứng của điểm B qua đường chéo AC. Tìm tọa độ các đỉnh của hình 5 5 chữ nhật ABCD , biết phương trình CD : x y 10 0 và C có tung độ âm.. (Trích đề thi thử lần 1, THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh, năm 2016) ĐS: A 2 ; 4 ,B 1; 1 ,C 5 ; 5 ,D 8 ; 2 Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm A 1; 5 và điểm C thuộc đường thẳng x 3 y 7 0. Trên đường thẳng BC, lấy điểm M sao cho B là 5 1 trung điểm MC. Biết N ; là hình chiếu vuông góc của B lên MD. Tìm tọa độ các đỉnh 2 2 A,B,C,D.. (Trích đề thi tháng 11, TTLT ĐH Diệu Hiền, Cần Thơ, năm 2016) 7 9 22 19 Đs: A 1; 5 , B ; , C 2; 3 , D ; 5 5 5 5 . PHẦN 4. Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A có H là hình chiếu vuông góc của A lên BC , D là điểm thuộc tia đối HA sao cho HA 2 HD. Giả sử 21 5 B 2; 2 , D ; và trung điểm AC thuộc đường thẳng x y 5 0. Tìm tọa độ điểm 2 2 A , C.. Trích đề TTL3, Vted.vn – Thầy Đặng Thành Nam, 2016. ĐS: A 6; 8 , C 16; 4 Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có góc. ACB 45o , điểm. D 5; 3 là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác. ABC , biết rằng đường thẳng AC đi qua điểm M 1; 2 và điểm I 3; 3 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Trích đề TTL1, Chuyên Bắc Ninh, 2016. ĐS: A 1; 7 , B 7; 5 , C 1; 1 Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có điểm A thuộc đường tròn C : x2 y 2 2x 4 y 20 0 , điểm B 1; 3 , đường cao AH. Vẽ đường tròn C ' có tâm A , bán kính bé hơn đoạn AH. Từ B kẻ đường tiếp tuyến của C ' tại điểm M . Đoạn thẳng MH cắt C ' tại điểm N . Các điểm I , K theo thứ tự là trung điểm AN , AC. Tìm tọa.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. độ các A, C biết rằng đường thẳng IK có phương trình x 3 y 8 0, AN qua điểm E 1; 7 và A có tung độ âm. Trích đề TTL7, Thầy Mẫn Ngọc Quang, 2016. Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I 2;1 và thỏa mãn điều kiện góc. AIB 90o , chân đường cao kẻ từ A. đến BC là D 1; 1 , đường thẳng AC đi qua điểm M 1; 4 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết rằng đỉnh A có hoành độ dương. Trích đề TTL2, THPT Đào Duy Từ, 2015. ĐS: A 1; 5 , B 2; 2 , C 7;1 Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 1; 3 và tâm đường tròn ngoại tiếp I 0; 2 . Trung điểm M của đoạn BC nằm trên đường thẳng có phương trình x y 1 0. Tìm tọa độ các điểm B, C biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua điểm E 5;1 và hoành độ của điểm B lớn hơn 1. Trích đề chọn HSG 12, Bảng B, Tỉnh Quảnh Ninh, 2016. B 3;1 , C 1; 5 Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác đều ABC . Biết trung điểm cạnh BC là H 2; 0 và M 1; 0 là một điểm nằm trên cạnh BH . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC , biết phương trình đường thẳng PQ là. 4 x 16 y 3 41 0. Bài toán của Thầy Phan Phước Bảo, Tp. Huế, 2016. Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm 1 3 I ; , trực tâm H , B 2; 1 . Gọi K là trung điểm AH. Đường thẳng vuông góc BK tại 2 2 13 3 K cắt AC tại P ; . Tìm tọa độ điểm A , C. 6 2. Trích đề TTL2, Vted.vn – Thầy Đặng Thành Nam, 2016.ĐS: A 1; 5 , C 3; 1 Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC không cân có phương trình chứa cạnh AC là y 8 0. Đường phân giác ngoài góc B cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác 1 2 ABC tại điểm D, gọi E ; là hình chiếu vuông góc của D lên AB. Xác định tọa độ 5 5 đỉnh A và C biết phương trình BD : x 3 y 3 0.. Trích đề TTL2, sienghoc.com - Thầy Nguyễn Đại Dương, 2016..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG. Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn C tâm K có D là tiếp điểm của C trên cạnh AC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt cạnh AB tại điểm E khác B. Các đường thẳng qua A , D và vuông góc với CE cắt. cạnh BC tại F , G. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết F 3; 4 , G 1; 1 , K 2; 3 .. Trích đề TTL4, Tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ, Thầy Trần Quốc Luật, 2016. Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là 4 x 3 y 7 0 , đường phân giác trong góc A cắt cạnh BC tại D , cắt đường 13 7 tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại M ; , đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD có tâm 2 2 63 8 J ; . Tìm tọa độ điểm B biết hoành độ điểm B là số nguyên. 22 11 . Trích đề thi thử THPT Tiên Du 1, Bắc Ninh, năm 2015.. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới ! Gmail: Facebook: Group Toán 3[K] Thầy Lâm Phong – Mr.Lafo (0933524179)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI. HÌNH HỌC PHẲNG OXY. THẦY LÂM PHONG.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>