Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

det thi 7 phu huu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA HKI MÔN: TOÁN 7 I. Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…). Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Vận dụng các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa,…số hữu tỉ để thực hiện phép tính.. Số hữu tỉ. Số thực Số câu Số điểm. Cộng. 2. 3 2 .0điểm. Tỉ lệ %. 1 1.0điểm. 6 4.0 điểm= 40%. 1.0điểm. Tính được giá Hàm số và đồ thị. trị hàm số tại a.. Số câu Số điểm. 1. Vẽ đồ thị hàm số. f  x. 1. Tỉ lệ %. 2 2.0 điểm= 20%. 1.0điểm 1.0điểm. Áp dụng ba trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh 1 bài toán cụ thể.. Áp dụng tính chất đường thẳng song song để tính góc.. Vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song.. 1. 1. 1. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2.0điểm. 1.0điểm. 2 3.0 điểm = 30%. 4 3.0 điểm=30%. 3 4.0 điểm= 40% 11 10.0 điểm = 100%. 1.0điểm 5 4.0 điểm = 40%. II.Đề kiểm tra: Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính: 5 7  a) 6 6. 2. b). 9   1  23. 1 1 2 8   9 3 c) 3. Câu 2: (2.0 điểm) Tìm x, y: x y  a) 5 2 biết x  y 6. b). x  6. Câu 3: (2.0 điểm) 1/ Cho hàm số. y  f  x  2 x  3. . Tính. c). x 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> f 0. a)   2/ Vẽ đồ thị hàm số: y 2 x. b). f  2. Câu 4: (1.0 điểm) 0 0    D Cho hình vẽ, biết a//b, A 90 , C 50 . Tính B , ?. Câu 5: (3.0 điểm) Cho 2 đoạn thẳng MN và PQ cắt nhau tại O. Biết MO=NO, PO=QO. Chứng minh rằng: a) MPO NQO III.. b) MP / / NQ. Hướng dẫn chấm:. Bài (Câu). Lời giải tóm tắt  5 7  57 2 1     6 6 3 a) 6 6. Thang điểm 0.5. 2. 1. b) c). 9   1  23 9.1  8 9  8 1. 1 4 7 4 7 4 3  7 4 2  8   9   8   9      8  9    ( 1)   1 1  1 0 3 3 3 3 3 3  3 3 x y  a) 5 2 biết x  y 6. 2. x y x y 6    2 Có: 5 2 5  2 3 x 2  x 2 5 10 5 y 2  y 2.2 4 2 x   6  x 6. b) c). x 4  x 42 16. 0.5. 1.0 1.0. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. a) b). f  0  2.0  3 0  3  3. 0.5. f  2  2.2  3 4  3 1. 0.5. 2. Đồ thị hàm số y=2x có dạng:. 1.0.  * Tính B :. 0.5. 3.   A Vì B so le trong với A nên: B = =900. 4.  * Tính D : 0     Vì D trong cùng phía với C nên: C  D 180 0 0 0 0   => D 180  C 180  50 130. 5. 0.5. P O. N. 0.5. M Q GT KL. MN cắt PQ tại O MO=NO, PO=QO a) MPO NQO. b) MP / / NQ a) Xét MPO và NQO , có: MO=NO (gt). 1.5.   MON POQ (2 góc đối đỉnh). PO=QO (gt) => MPO NQO (cạnh-góc-cạnh) b) Theo câu a, có:.   MPO  NQO. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mà:.   MPO và NQO là 2 góc so le trong  MP / / NQ. * Lưu ý: Tổng số điểm toàn bài làm tròn 0,25đ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×