Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

de thi HK12014DT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.46 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 01 trang). KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2014-2015 Môn thi: TOÁN - Lớp 10 Ngày thi:25/12/2014 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A  0;1;3; 4 , B  1;3; 5 . Tìm A  B và A  B . Câu II. (2,0 điểm) 1. Tìm parabol (P): y  ax 2  bx  2(a  0) , biết parabol đó có trục đối xứng là x . 3 và đi 2. qua điểm A  1;6  . 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y   x 2  2x  1. Câu III. (3,0 điểm) 1. Giải phương trình : 2x  3  9  2x . 2. Giải phương trình : 4x 4  65x 2 16  0 . 3x  2y  2. 3. Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình: .  x  4y  3. .. Câu IV. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M  3; 0  , N  1; 1 , P 1; 2  . . 1. Tìm tọa độ trọng tâm G của MNP và tọa độ NG . 2. Tìm tọa độ đỉnh Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành. II. PHẦN RIÊNG - Tự chọn (2,0 điểm) Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Theo chương trình Chuẩn. Câu V.a. (1,0 điểm) Cho a  1; b  1 . Chứng minh bất đẳng thức: a b 1  b a 1  ab Câu VI.a. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8). Tìm tọa độ trực tâm H của ABC . Phần 2: Theo chương trình nâng cao. Câu V.b. Giải phương trình: 4x 2 . 4 1 12(x  ) 13  0 . 2 x x. Câu VI.b. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có A(–4;5),B(–2;0),C(1;3). Biết AH là đường cao của ABC(H  BC) Tìm tọa độ H . HẾT..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×