Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 22 Van de phat trien nong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1: Nền nơng nghiệp nhiệt đới có những thuận lợi, khó khăn
gì?


- Thuận lợi: Do có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa rõ
rệt, cho phép:


+ Đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.


+ Áp dụng biện pháp thâm canh, tăng vụ, chuyển đổi cơ cấu
mùa vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: Điểm khác nhau giữa nông nghiệp cổ truyền và nông
nghiệp hiện đại?


- Khác nhau về qui mơ.


- Khác nhau về mục đích.


- Khác nhau về kỹ thuật canh tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vấn đề phát triển nông nghiệp bao gồm:


1. Ngành trồng trọt


- Sản xuất lương thực.


- Sản xuất cây thực phẩm.


- Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả.


2. Ngành chăn nuôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dựa vào hình 22, hãy nhận xét về cơ cấu ngành


trồng trọt và xu hướng chuyển dịch của ngành này?


<b>Năm 1990</b> <b>Năm 2005</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu ý nghĩa của ngành sản xuất lương thực ?
- Đảm bảo lương thực cho hơn 80 triệu dân.


- Cung cấp thức ăn cho chăn ni và hàng hố cho xuất khẩu.
- Đa dạng hóa sản xuất nơng nghiệp.


Dựa vào Bản đồ tự nhiên (Atlat), nêu những


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kể tên cánh đồng lúa nổi tiếng ở miền núi, trung du Bắc Bộ và
Tây Nguyên?


Hình ảnh cánh đồng lúa miền núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CÁNH ĐỒNG LÚA


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dựa vào Atlat, xác định các tỉnh có diện tích, sản lượng lúa cao
ở ĐBSCL, ĐBSH?


Vì sao cây thực phẩm chủ yếu tập trung ven các TP
lớn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*

Cây cơng nghiệp




Nhóm 1, 2: Tìm hiểu điều kiện để phát triển cây
cơng nghiệp?


Nhóm: 1, 2, 3


Nhóm:4, 5, 6


Nhóm 3, 4: Tình hình phát triển và phân bố cây
công nghiệp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Sử dụng hợp lí tài nguyên đất, nước, khí


hậu.



+ Sử dụng tốt hơn nguồn lao động nông


nghiệp, đa dạng hóa nơng nghiệp.



+ Tạo ra nguồn ngun liệu cho cơng


nghiệp chế biến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Thuận lợi: Có khí hậu nhiệt đới ẩm, đất trồng
thích hợp, lao động dồi dào, cơ sở chế biến


công nghiệp….


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cây công nghiệp lâu năm: Cà phê, cao su, hồ
tiêu, điều, dừa, chè.


+ Tình hình phát triển: Diện tích năm 2005 là
2,5 triệu ha (cây CN lâu năm 1,6 triệu ha



chiếm >65%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vì:


- Đóng góp hàng hóa phục vụ cho xuất khẩu có
giá trị lớn.


- Góp phần phân bố lại dân cư, xóa đói giảm
nghèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cây cơng nghiệp hàng năm: Mía, lạc, đậu tương,
bơng, đai, cói, thuốc lá…


+ Tình hình phát triển: Diện tích năm 2005 là 0,9 triệu ha
(chiếm 35% diện tích).


+ Phân bố: HS xem khai thác trên bản đồ hoặc Atlat


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Cây ăn quả: (xem SGK)


Vì sao diện tích cây ăn quả trong những năm gần đây
có xu hướng giảm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Xem lại bảng 20.1 trang 83 cho biết tỷ trọng của ngành chăn
nuôi và sự chuyển biển của nó trong cơ cấu ngành nông
nghiệp?


Dựa vào SGK, hãy nêu xu hướng phát triển ngành chăn
nuôi?



- Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay:
+ Ngành chăn nuôi tiến lên ngành sản xuất hàng hóa.


+ Chăn ni theo trang trại, cơng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Điều kiện để phát triển ngành chăn nuôi ở
nước ta:


+ Thuận lợi: Các cơ sở thức ăn, dịch vụ giống, thú y tốt…
+ Khó khăn: Năng suất thấp, dịch bệnh….


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dựa vào bản đồ tự nhiên (Atlat), xác định các vùng chăn ni
nhiều trâu, bị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Vì sao cây cơng nghiệp lâu năm đóng vai trị quan trọng
nhất trong cơ cấu cây cơng nghiệp ở nước ta?


Vì:


+ Đóng góp hàng hóa phục vụ cho xuất khẩu có giá trị
lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Vì:


- Giàu có về nguồn thức ăn tự nhiên tại chỗ.
- Có truyền thống chăn nuôi lâu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.ĐNB B.TN <sub>C. TDMN</sub> <sub>D. NTB</sub>
3.Khu vực nào sau đây có năng suất lúa cao nhất
nước?



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×