Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HDH 4T19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.1 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp học sinh -Hoàn thành các bài tập trong ngày -Củng cố về cách cộng các số có nhiều chữ số . 2.Kĩ năng: - Học sinh vận dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp để tính nhanh. 3.Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC GV :Chuẩn bị đề bài; phấn màu HS :Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. TG 12'. Nội dung *Hoạt động 1 Giúp HS -Hoàn thành các bài tập trong ngày.. Hoạt động dạy -Hôm nay các con học những môn học nào? -Bài tập những môn học nào các con chưa hoàn thành? -Giáo viên cho học sinh tự hoàn thành các môn học buổi sáng.. Hoạt động học -Học sinh kể tên những môn học buổi sáng. -2-3 học sinh nêu.. Luyện tập Đặt tính rồi tính : a) 5264 + 397 + 9051. -1 học sinh đọc đề bài. -2 học sinh lên bảng làm bài. -lớp làm vở. a) 5264 b) 42716 + 397 27054 9051 6439 14712 76209. -học sinh tự thành các môn học buổi sáng chưa xong.. 25' *Hoạt động 2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập củng cố Bài 1.. Bài 2.. b)42716 + 27054 + 6439. Tính bằng cách thuận tiện : a) 81 + 35 + 19. -Học sinh nhận xét bài của bạn . -1 học sinh đọc đề bài. -2 học sinh lên bảng làm bài. -lớp làm vở.. b)78 + 65 + 35 + 22 a) ( 81 + 19 ) + 35 = 135 b) ( 78 + 22 ) + ( 65 + 35) = 200 -Học sinh nhận xét bài của bạn . Bài 3.. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu -1 học sinh đọc đề bài. có 1465 em tiêm phòng, lân -Học sinh phân tích đề. sau có nhiều hơn lần đầu -1 học sinh lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 335 em. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em tiêm phòng ?. 3’. -lớp làm vở. Bài giải Lần sau có số trẻ tiêm phòng là: 1465 + 335 = 1800 (trẻ) Cả hai lần có số trẻ tiêm phồng là: 1465 + 1800 = 3265 ( trẻ) ĐS : 3265 trẻ -Học sinh nhận xét bài của bạn .. Củng cố dặn dò Giáo viên tổng kết tiết học HƯỚNG DẪN HỌC. Tiết 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Củng cố về đơn vị đo diện tích km2. 2. Kĩ năng: - HS làm được các bài tập về đơn vị đo diện tích. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức: 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Tg 12’. Nội dung *Hoạt động 1: -Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của giáo viên -Hôm nay các con học những môn học nào? -Bài tập những môn học nào các con chưa hoàn thành? -Giáo viên cho học sinh tự hoàn thành các môn học buổi sáng.. Hoạt động của học sinh -Học sinh kể tên những môn học buổi sáng. -2,3 học sinh nêu. -Học sinh tự hoàn thành các môn học buổi sáng chưa xong.. Luyện tập 25’. *Hoạt động 2: * Viết chữ hoặc số thích hợp vào -Hướng ô trống : dẫn học sinh Viết Đọc làm bài tập Năm trăm bảy mươi. -1 học sinh đọc đề. - 1 học sinh lên bảng làm bài. -Lớp làm vở. -Học sinh nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Bài tập củng cố Bài 1.. tám ki-lô-mét vuông 905 km2 Bảy nghìn không trăm hai mươi tư ki-lô-mét vuông 384 000 km2. - Giáo viên chép bài 1 vào bảng phụ đưa lên bảng. Bài 2.. *Viết số thích hợp vào chỗ trống : a-7km2 =…..m2 3000000 m2 = .. . . ….km2 9km2 =…..m2 2000000 m2=….. km2 b- 550 dm2 =……cm2 430 700 cm2 =……dm2 70 km2 =……… m2 4 000 000 m2 =…… km2 - GV nhận xét. * Khoanh vào chữ cái đặt trước *Bài 3: câu trả lời đúng : Bài tập Một khu liên hiệp thể thao hình Phát triển chữ nhật có chiều dài 2km,chiều rộng 1500 m.Diện tích của khu liên hiệp thể thao đó là : A. 30 000km 2 B. 3 km 2 c. 30 000 000km 2 D.3000 000km 2. -1 học sinh đọc đề. -2 học sinh lên bảng. -Lớp làm vở. a-7km2 = 7000000m2 3000000 m2 = 3 km2 9km2 = 9000000 m2 2000000 m2 = 2km2 b- 550 dm2 =55000cm2 430 700 cm2 = 4307dm2 70 km2 = 70000000 m2 4 000 000 m2 = 4km2 -Học sinh nhận xét. -1 học sinh đọc đề. -Lớp làm vở. -Học sinh chọn ý B -Học sinh nhận xét.. b-Một khu đô thị hình chữ nhật có chiều rộng là 8km, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của -Học sinh chọn ý B khu đất đó là: -Học sinh nhận xét. 2 A. 32 km B. 256km2 C.16km2 D.1600km2 Củng cố dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2’. Củng cố dặn dò. -Giáo viên tổng kết bài. -Về nhà học bài ,chuẩn bị bài sau.. Tiết 3 HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Củng cố về đặc điểm của hình bình hành, diện tích hình bình hành. - Vận dụng giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - HS làm được các bài tập tính diện tích hình bình hành. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức: 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Tg Nội dung *Hoạt động 12’ 1: -Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của giáo viên -Hôm nay các con học những môn học nào? -Bài tập những môn học nào các con chưa hoàn thành? -Giáo viên cho học sinh tự hoàn thành các môn học buổi sáng.. *Hoạt động Luyện tập 2: -Hướng dẫn * Cho hình bình hành ABCD : 25’ học sinh Gv vẽ hình lên bảng làm bài tập *Bài tập A B củng cố. Hoạt động của học sinh -Học sinh kể tên những môn học buổi sáng. -2,3 học sinh nêu. -Học sinh tự hoàn thành các môn học buổi sáng chưa xong.. -1 học sinh đọc đề. - 1 học sinh lên bảng -Lớp làm vở..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1. C D Viết tiếp vào chỗ chấm : -Các cạnh đối diện song song với nhau và bằng nhau trong hình bình hành ABCD là : -GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 2.. *Viết vào ô trống (theo mẫu) :. -1 học sinh đọc đề.. -Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?. -Ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao.. Hình bình hành. A. B. Độ dài đáy. 12dm. 28cm. 9m. Chiều cao. 8dm. 19cm. 12m. Diện tích. 12x8 = 96 (dm2). -1 học sinh lên bảng. -Lớp làm vở. -Học sinh nhận xét.. c. *Bài 3: *. Cho hình bình hành có kích Bài tập thước như hình vẽ. (GV vẽ hình Phát triển lên bảng cạnh đáy là 7 cm, chiều cao là 15 cm) A. C. B. H 7cm. D. -Hãy tính diện tích hình bình hành. 2’. Củng cố dặn dò. -Các cạnh đối diện song song với nhau và bằng nhau trong hình bình hành ABCD là : - Cạnh AB song song và bằng cạnh CD. - Cạnh AC song song và bằng cạnh BD. -Học sinh nhận xét.. Củng cố dặn dò: -Giáo viên tổng kết bài.. - 1 học sinh đọc đề. -1 học sinh lên bảng. -Lớp làm vở. Bài giải Diện tích hình bình hành là: 15 x 7 = 105 cm2 Đáp số: 105 cm2 -Học sinh nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Về nhà học bài ,chuẩn bị bài sau.. Tiết 2 HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Củng cố các đơn vị đo diện tích km2, m2,dm2 . 2. Kĩ năng: - HSVận dụng giải toán tính diện tích hình chữ nhật, tính diện tích hình bình hành. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức: 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Tg Nội dung *Hoạt động 12’ 1: -Hoàn thành các bài tập buổi sáng. *Hoạt động 2: -Hướng dẫn 25’ học sinh làm bài tập *Bài tập củng cố Bài 1.. Hoạt động của giáo viên -Hôm nay các con học những môn học nào? -Bài tập những môn học nào các con chưa hoàn thành? -Giáo viên cho học sinh tự hoàn thành các môn học buổi sáng.. Hoạt động của học sinh -Học sinh kể tên những môn học buổi sáng. -2,3 học sinh nêu. -Học sinh tự hoàn thành các môn học buổi sáng chưa xong.. Luyện tập * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A)Năm trăm tám mươi tư kilô-mét vuông viết là :. -1 học sinh đọc đề. -Lớp làm vở. -Học sinh nhận xét. -Kết quả đúng là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. 584 km vuông b. 584km2 c.584 km d. Năm trăm tám mươi tư km vuông. -Khoanh vào ý b. B)Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 8km2 = m2 là : -Khoanh vào ý D A. 800 C. 80000. B. 8000 D. 8000000. C)Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 20m 2 9dm 2 = dm 2 là : A. 29 C. 20009 Bài 2.. *Bài 3:. 2’. Củng cố dặn dò. -Khoanh vào ý D. B.209 D.2009. -1 học sinh đọc đề. * Một cánh đồng lúa hình -Học sinh phân tích đề chữ nhật có chiều dài 2km. -1 học sinh lên bảng. Chiều rộng bằng 1 / 2 chiều -Lớp làm vở. dài. Hỏi cánh đồng lúa đó rộng Bài giải bao nhiêu ki-lô-mét vuông ? Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 : 2 = 1( km) Diện tích hình chữ nhật là: 2 x 1 = 2( km2) Đáp số :s2 km2 -Học sinh nhận xét. -1 học sinh đọc đề. Một hình bình hành có đáy -Học sinh phân tích đề dài 15cm, chiều cao 9cm. Tính -1 học sinh lên bảng. diện tích hình bình hành đó. -Lớp làm vở. Bài giải Diện tích hình bình hành là: 15 x 9 = 135 (cm2) Đáp số : 135 cm2 Củng cố dặn dò: -Giáo viên tổng kết bài. -Về nhà học bài ,chuẩn bị bài sau.. -Học sinh nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×