Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN KỲ II Số 17 Bài 1 : Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau : 1. 8. 4. 3. 4. 1. 2. 6. 9. 7. 3. 4. 2. 6. 10. 2. 3. 8. 4. 3. 5. 7. 3. 7. 8. 6. 6. 7. 5. 4. 2. 5. 7. 5. 9. 5. 1. 5. 2. 1. a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu . b) Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng. Bài 2 : Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm Hs được ghi lại như sau 6 5 7 9 a) Lập bảng tần số. 7 9. 4 8. 6 9. 10 7. 10 8. 8 9. 9 7. 9 5. b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt. Bài 3 : Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc : 1 ( x 2 y )3 x 2 y 3 ( 2 xy 2 z )2 2 b). 1 2 1 x ( 2 x 2 y 2 z ) x 2 y 3 3 a) 2. Bài 4 : Thu gọn : 2 a/ (-6x zy)( 3 yx2)2 3. b/ (xy – 5x2y2 + xy2 – xy2) – (x2y2 + 3xy2 – 9x2y). 3 2 2 42 2 2 x y z xy z 9 Cho đơn thức: A = 7. Bài 5 :. a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. c) Tính giá trị của A tại x 2; y 1; z 1. 1. TOÁN 7.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN KỲ II Số 17 Bài 6 : Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a )2 x 2 3x 2 7 x 2 1 b)5 xy xy xy 3 2 c)15 xy ( 5 xy 2 ). Bài 7 :. Thực hiện phép tính:. ( 12 + 35 − 13 ). 0,8+0,5( −2 12 ) : 1 14. a) 9 2 5 : 4 3. 3. b). −1 9 2 .13 − 0 , 25. 6 c) 4 11 11. 3 3 +20040 2. [( ) ( ) ] ( ) : −. Bài 8: Cho hai đa thức sau:. P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 1 Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + 4 - x5. a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến? b) Tính P(x) – Q(x) c) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) d) Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1 Bài 9: 7 Cho hai đa thức: P(x) = –3x2 + x + 4 và Q(x) = –3x2 + 2x – 2 1 a) Tính: P(–1) và Q 2 . b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) Bài 10: Tìm nghiệm của các đa thức sau a) 2x – 1 Bài 11:. b) ( 4x – 3 )( 5 + x ) Cho hai đa thức:. 2. TOÁN 7. A(x) =. x5 2 x 2 . 1 x 3 2. c) x2 – 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ÔN KỲ II Số 17 1 x 5 3x 2 x 1 2 B(x) =. Tính M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x) và Chứng tỏ M(x) không có nghiệm Bài 12. Viết biểu thức đại số biểu diễn: a. Hiệu của a và lập phương của b. b. Hiệu các lập phương của a và b. c. Lập phương của hiệu a và b. Bài 13. Tính giá trị của biểu thức: a. A = 3x2 + 2x – 1 tại. x. 1 = 3. 1 1 b. B = 3x y + 6x y + 3xy tại x = 2 , y = 3 2. 2 2. 2. Bài 14. Cho 3 đơn thức sau: 3 2 x z 8 ;. 2 2 2 xy z 3. ;. 4 3 x y 5. a. Tính tích của 3 đơn thức trên. b. Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của đơn thức tích tại x= -1, y = -2; z = 3. Bài 15. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức. a. 3y(x2- xy) – 7x2(y + xy) b. 4x3yz - 4xy2z2 – (xyz +x2y2z2) ( a+1), với a là hằng số. Bài 16. Cho các đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 +2xy + y2; C = - x2 + 3xy + 2y2 Tính: A + B + C;. B – C – A;. Bài 17: Tìm đa tức M, biết: a. M + ( 5x2 – 2xy ) = 6x2+ 9xy – y2 3. TOÁN 7. C- A – B..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ÔN KỲ II Số 17 b. M – (3xy – 4y2) = x2 -7xy + 8y2 c. (25x2y – 13 xy2 + y3) – M = 11x2y – 2y2; d. M + ( 12x4 – 15x2y + 2xy2 +7 ) = 0 Bài 18: Cho các đa thức : A(x) = 3x6 – 5x4 +2x2- 7 B(x) = 8x6 + 7x4 – x2 + 11 C(x) = x6 + x4 – 8x2 + 6 Tính: A(x) + B(x);. B(x) + C(x);. A(x) + B(x)- C(x);. A(x) + C(x) B(x) + C(x) – A(x);. C(x) + A(x) - B(x);. A(x) + B(x) + C(x). Bài 19. Tìm một nghiệm của mỗi đa thức sau: a) f(x) = x3 – x2 +x -1 b) g(x) = 11x3 + 5x2 + 4x + 10 c) h(x) = -17x3 + 8x2 – 3x + 12. Bài 20. Tìm nghiệm của đa thức sau: a. x2 + 5x b. 3x2 – 4x c. 5x5 + 10x d. x3 + 27 Bài 21. Cho đa thức: f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 - 6x – 5 Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 22. Cho hai đa thức: P(x) = x2 + 2mx + m2 Q(x) = x2 + (2m + 1)x + m2 Tìm m, biết P(1) = Q(-1) Bài 23. Cho đa thức: Q(x) = ax2 + bx + c a. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1) 0 4. TOÁN 7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN KỲ II Số 17 b. Biết Q(x) = 0 với mọi x. Chứng tỏ rằng a = b = c = 0.. 5. TOÁN 7.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>