GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 1
C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
7
7
.
.
C
C
Á
Á
C
C
C
C
H
H
U
U
Y
Y
Ể
Ể
N
N
Đ
Đ
Ổ
Ổ
I
I
Đ
Đ
O
O
L
L
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
C
C
Ấ
Ấ
P
P
(
(
5
5
L
L
T
T
)
)
7.1. Khái niệm chung.
Chuyn i o lng s cp thc hin quan h hàm n tr gia hai i lng
vt lý vi mt chính xác nht nh, trong ó i lng vào cn o là i lng
không in và i lng ra là i lng in, x lý i lng in này bng các
mch o có c kt qu o.
Các chuyn i o lng s cp thng da trên các hiu ng vt lý vì vy độ
chính xác của nó phụ thuộc rất nhiều vào bản chất vật lý của chuyển đổi. nâng
cao chính xác ca phép o và dng c o cn nâng cao chính xác ca chuyn
i s cp vì ây là khâu c bn trong thit b o.
7.1.1. Các định nghĩa.
- Chuyển đổi đo lường (tranducer): là thit b thc hin mt quan h hàm n
tr gia hai i lng vt lý vi mt chính xác nht nh.
- Chuyển đổi đo lường sơ cấp (primary tranducer): là các chuyn i o
lng mà i lng vào là i lng không in và i lng ra là i lng in.
a s các chuyn i o lng s cp u da trên các hiu ng vt lý nh: hiu
ng nhit in, quang in, hóa in, cng hng t ht nhân…vì vy mà chính
xác, nhy, tác ng nhanh…u ph thuc vào các thành tu ca ngành vt lý
và ph thuc vào công ngh ch to.
- Đầu đo (sensor): là chuyn i s cp c t trong mt hp và có kích
thc và hình dng khác nhau phù hp vi ch t ca im o. Còn gi là b cm
bin, xenx (sensor).
7.1.2. Các đặc tính của chuyển đổi sơ cấp.
Theo quan im môhình mch ta coi b cm bin nh mt hp en, có quan h
áp ng-kích thích c biu din bng phng trình ca chuyn i s cp là:
)(XfY =
(7.1)
Hình 7.1. Mô hình mạch của chuyển đổi đo lường sơ cấp.
vi X là i lng u vào (i lng không in cn o), Y là i lng ra (i
lng in sau chuyn i).
Trong thc t mi quan h này thng c tìm thông qua thc nghim. Mi
quan h (7.1) thng là phi tuyn, nhng nâng cao chính xác ca thit b o
cn phi tìm cách tuyn tính hóa bng các mch in t hay s dng các thut toán
thc hin khi gia công bng máy tính.
Tín hiu ra Y ca chuyn i o lng s cp trong thc t không ch ph thuc
tín hiu vào X mà còn ph thuc vào các iu kin bên ngoài Z, tc là:
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 2
),( ZXfY =
nh vy mun m bo chính xác ca chuyn i thì s nh hng ca iu kin
ngoài Z cn phi c chú ý loi tr bng các phng pháp thích hp.
Quan h (7.1) c c trng bng nhiu c trng c bn ca b cm bin. Khi
ánh giá mt chuyn i hay phi so sánh chúng vi nhau cn phi chú ý nhng
c tính c bn sau:
- Khả năng thay thế các chuyển đổi: cn có nhiu chuyn i vi các c tính
tng t thay th khi h hng mà không b mc phi sai s.
- Chuyển đổi phải có đặc tính đơn trị: ngha là vi ng cong hi phc ca
chuyn i ng vi mt giá tr X ch có mt giá tr Y.
Hình 7.2. Tính không đơn trị của đặc tính của chuyển đổi.
- Đường cong đặc tính của chuyển đổi phải ổn định: ngha là không c
thay i theo thi gian (không b già hóa).
- Tín hiệu ra của chuyển đổi phải tiện cho việc ghép nối vào dụng cụ đo, hệ
thống đo và máy tính: hin nay có 2 chun tín hiu ra ph bin là tín hiu in áp
0-5V, 0-10V…; tín hiu dòng in 0-20mA, 4-20mA.
- Sai số: là c tính quan trng ca chuyn i o. Yêu cu sai s phi tha mãn
yêu cu, gim sai s càng nh càng tt. Khi xét theo nguyên nhân gây sai s thng
có sai s c bn và sai s ph:
Sai số cơ bản: sai s gây ra do nguyên lý hot ng ca chuyn i, s
không hoàn thin ca cu trúc, công ngh ch to không tt…
Sai số phụ: sai s gây ra do s bin ng ca iu kin bên ngoài khác vi
iu kin tiêu chun.
- Độ nhạy: là mt tiêu chun quan trng có tác dng quyt nh cu trúc ca
mch o m bo cho phép o có th o c nhng bin ng nh ca i
lng o. Yêu cu nhy ca chuyn i i vi i lng o càng ln càng tt,
tuy nhiên bên cnh o cng yêu cu nhy ca chuyn i vi nhiu phi thp
hn ch thp nht nh hng ca nhiu lên kt qu o.
- Độ tuyến tính của đường đặc tính: yêu cu ng c tính quan h i
lng o và tín hiu ra càng tuyn tính càng tt.
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 3
Hình 7.3. Đặc tính thể hiện độ nhạy của chuyển đổi đo lường.
- Đặc tính động: khi tín hiu o X tác ng vào chuyn i LSC thng phi
có quá trình quá (tng ng vi mt khong thi gian
q
) mi có tín hiu ra Y
tng ng u ra.
Hình 7.4. Đặc tính động của chuyển đổi đo lường.
Quá trình này có th nhanh hay chm ph thuc vào dng chuyn i. c tính
này gi là tác ng nhanh: nu tác ng nhanh chm tc là phn ng ca tín
hiu ra ca chuyn i tr so vi s thay i ca tín hiu vào, nh vy thit b o có
th không áp ng c yêu cu v tính nng thi gian thc.
Khi la chn chuyn i phi lu ý tác ng nhanh ca nó phi phù hp vi
tc thay i ca i lng cn o hoc phi tính toán bù li nh hng do s
chênh lch ó gây ra. tác ng nhanh ca chuyn i có nh hng n sai s
ca phép o và tc ca phép o.
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 4
- Ảnh hưởng của chuyển đổi lên đại lượng đo: khi a chuyn i vào h
thng cn o xác nh i lng o thì chuyn i do và c dng c o có nh
hng nht nh n h thng c o trong ó có nh hng n i lng o,
nh vy u ra ca chuyn i cng b nh hng.
Các chuyn i o lng và các thit b o phi c ch to và s dng sao cho ít
gây nh hng n h thng c o và i lng o nht, ví d: vônmét phi có
in tr trong rt ln, ampemét phi có in tr trong rt nh…
- Kích thước, khối lượng của chuyển đổi: thng yêu cu phi phù hp vi
ng dng, thng càng nh càng tt, nh vy mi a c u o vào nhng ni
nh hp nâng cao chính xác ca phép o.
7.1.3. Phân loại các chuyển đổi sơ cấp.
a) Theo nguyên lý chuyển đổi giữa đáp ứng và kích thích:
Hiện tượng Loại chuyển đổi
Vật lý
Điện trở
Điện từ
Tĩnh điện
Nhiệt điện
Điện tử và ion
Quang điện
Quang từ
Quang đàn hồi
Từ điện
Nhiệt từ
Nhiệt quang
…
Hóa học
Biến đổi hóa học
Điệnhóa
Phân tích phổ
…
Sinh học
Biến đổi sinh hóa
Hiệu ứng trên cơ thể sống
…
b) Theo dạng kích thích:
Kích thích Các đặc tính của kích thích
Âm thanh
biên pha, phân cực
phổ
tốc độ truyền sóng
..
Điện
điện tích, dòng điện
điện thế, điện áp
điện trường
điện dẫn, hằng số điện môi
…
Từ
từ trường (biên độ, pha, phân cực, phổ)
từ thông, cường độ từ trường
độ từ thẩm
…
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 5
Quang
biên, pha , phân cực, phổ
tốc độ truyền
hệ số phát xạ, khúc xạ
hệ số hấp thụ, hệ số bức xạ
…
Cơ
vị trí, vận tốc, gia tốc
lực, mômen, áp suất
ứng suất, độ cứng
khối lượng, tỉ trọng
vận tốc chất lưu, độ nhớt, lưu lượng
…
Nhiệt
nhiệt độ
thông lượng
nhiệt dung, tỉ nhiệt
..
Bức xạ
kiểu
năng lượng
cường độ
…
c) Theo tính năng của chuyển đổi:
độ nhạy
độ chính xác
độ phân giải
độ chọn lọc
độ tuyến tính
công suất tiêu thụ
dải tần
khả năng quá tải
tốc độ đáp ứng
độ trễ
độ ổn định
tuổi thọ
điều kiện môi trường
kích thước, trọng lượng
d) Theo phạm vi sử dụng của chuyển đổi:
công nghiệp
nghiên cứu khoa học
môi trường, khí tượng
thông tin, viễn thông
nông nghiệp
dân dụng
giao thông
quân sự, vũ trụ
e) Theo thông số của mô hình mạch thay thế:
- Cảm biến tích cực: có ngun u ra là ngun áp hoc ngun dòng.
- Cảm biến thụ động: c c trng bi các thông s R, L, C, M…tuyn tính
hoc phi tuyn.
7.2. Các chuyển đổi điện trở.
Là loi chuyn i thc hin chuyn i i lng không in cn o thành s
thay i in tr ca nó.
Có hai loi chuyn i in tr ch yu:
7.2.1. Chuyển đổi biến trở.
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc: là mt bin tr gm có lõi bng vt liu cách
in trên có qun dây dn in, dây qun c ph lp cách in. Trên lõi và dây
qun có con trt, di tác dng ca i lng vào con trt di chuyn làm cho
in tr thay i.
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 6
Quan h gia i lng vào và ra c biu din:
)(
v
XfR =
Hình 7.5. Hình dáng một số loại biến trở và đặc tính của nó.
b) Các đặc tính cơ bản: chuyn i bin tr ch phát hin s thay i in tr
nh nht là bng in tr mt vòng dây tng ng vi mt di chuyn bng khong
cách gia hai vòng dây.
- Độ nhạy của chuyển đổi: nu in tr toàn phn ca chuyn i là R vi s
vòng là W thì nhy ca chuyn i (in tr bé nht có th phát hin) R
0
là:
W
R
R =
0
- Độ di chuyển bé nhất có thể phát hiện: gi L là chiu dài ca bin tr thì di
chuyn bé nht có th phát hin là:
W
L
X =
0
- Sai số rời rạc của chuyển đổi đối với cuộn dây quấn như nhau:
WR
R
R
R
2
1
22
0
min
==
∆
=
γ
vi R
min
là in tr toàn phn ca mt vòng dây.
Sai s phi tuyn: 0,1-0,03%
Sai s nhit : 0,1% /10
0
C
c) Mạch đo: chuyn i bin tr là loi chuyn i thông s, các mch thng
dùng gm: mch bin tr, mch phân áp, mch cu.
- Mạch biến trở: nh hình 7.6a: i lng u ra là dòng in trong mch I:
)(
.
Xf
R
l
X
R
U
RR
U
I
CT
CTx
=
+
=
+
=
vi R
CT
là in tr ca c cu ch th (ampemét). Dòng in t l nghch vi lng
di chuyn X.
Nhc im ca mch này là quan h I=f(X) không tuyn tính, dòng in không
bin thiên c t 0 tr i (I
min
=U/R > 0).
- Mạch phân áp: nh hình 7.6b: i lng ra là in áp ly trên mt phn ca
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 7
bin tr U
X
:
)//.(
)//()(
)//.(
VX
VXX
VXX
RR
RRRR
U
RRIU
+−
==
nu
XVXXV
RRRRR ≈⇒>> )//(
, có:
)().()..(
1
..
)(
Xf
l
X
U
l
X
R
R
U
R
R
UR
RRR
U
U
X
X
XX
X
====
+−
=
nh vy quan h gia i lng ra U
X
và i lng vào X là quan h tuyn tính, t l
thun. U
X
bin thiên t [0, U] khi X bin thiên t [0, l].
a) Mạch biến trở b) Mạch phân áp
c) mạch cầu d) Mạch lôgômét
Hình 7.6. Cách mắc chuyển đổi biến trở trong mạch.
- Mạch cầu: nh hình 7.6c: i lng ra là in áp ly trên cu U
g
:
vi
4321
,,, RRRRR
g
>>
có:
).(
23
3
4
4
RR
R
RR
R
UU
X
g
+
−
+
=
vi
l
X
RR
X
.
1
=
vi
RRRRR ====
4321
có:
)(.
2
).(
23
3
4
4
Xf
Xl
XlU
RR
R
RR
R
UU
X
g
=
+
−
=
+
−
+
=
nh vy quan h gia i lng ra U
g
và i lng vào X là quan h phi tuyn, t l
nghch.
- Mạch lôgômét: nh hình 7.6d: i lng ra là góc quay ca kim ch th ca
lôgômét:
Khi con chy trt lng X làm R
X
thay i, dòng in I
1
, I
2
thay i theo làm
cho góc quay ca lôgômét thay i:
)()/(
21
XfIIf ==
α
d) Ứng dụng: chuyn i bin tr thng c ng dng o các di chuyn
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 8
thng (2-3mm) hoc di chuyn góc. Ngoài ra còn ng dng trong các dng c o
lc, áp sut, gia tc hoc các chuyn i ngc trong mch cu, in th k t ng.
Chuyn i bin tr có th dùng o các i lng bin thiên vi tn s không ln
hn 5Hz.
7.2.2. Chuyển đổi điện trở lực căng.
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc: da trên hiu ng tenzô: khi dây dn chu
bin dng thì in tr ca nó thay i, còn gi là chuyn i in tr tenzô.
Gm có 3 loi chính: chuyn i in tr lc cng dây mnh, chuyn i in
tr lc cng lá mng và chuyn i in tr lc cng màng mng.
Ph bin nht là chuyn i in tr lc cng dây mnh, có cu to nh hình
7.7a: trên tm giy mng bn 1 dán mt si dây in tr 2 (hình rng lc có ng
kính t 0,02-0,03mm; ch to bng constantan, nicrôm, hp kim platin-irii...). Hai
u dây c hàn vi lá ng 3 dùng ni vi mch o. Phía trên c dán tm
giy mng c nh dây. Chiu dài l
0
là chiu dài tác dng ca chuyn i.
a) Kiểu dây mảnh b) Kiểu lá mỏng c) Kiểu màng mỏng
Hình 7.7. Cấu tạo của chuyển đổi điện trở lực căng.
Chuyn i c dán lên i tng o, khi i tng o b bin dng s làm cho
chuyn i tenzô bin dng theo mt lng tng i
ll
l
/
∆=
ε
và in tr ca nó
thay i mt lng tng i là
RR
R
/∆=
ε
vi:
)(
lR
f
l
l
f
R
R
εε
=
∆
=
∆
=
có c phng trình bin i tng quát ca bin tr lc cng là:
lplR
KmK
εεε
.)21.(
=++=
vi: K
p
: h s Poisson, i vi kim loi K
p
=0,24-0,4.
m: h s t l,
l
m
εε
ρ
/=
, vi
ρρε
ρ
/∆=
là bin thiên tng i ca in tr
sut c trng cho s thay i tính cht vt lý ca chuyn i.
nhy ca chuyn i là:
mKK
p
++= 21
; K=0,5-8 i vi kim loi.
gim kích thc ca chuyn i, tng in tr tác dng cng nh có th ch
to c chuyn i vi hình dng phc tp hn ngi ta ch to chuyn i kiu
màng mng và lá mng:
Chuyển đổi lực căng kiểu lá mỏng:c ch to t mt lá kim loi mng vi
chiu dày 0,004 ÷ 0,012mm. Nh phng pháp quang khc hình dáng ca chuyn
i c to thành khác nhau nh hình 7.7b.
Chuyển đổi lực căng kiểu màng mỏng: c ch to bng cách cho bc hi kim
loi lên mt khung vi hình dáng nh trc.
u im ca hai kiu chuyn i trên là in tr ln, tng c nhy, kích
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 9
thc gim.
Ngoài ra các vt liu bán dn nh silic, gemani, asen…cng c dùng ch
to các chuyn i in tr lc cng. u im ca loi này là h s nhy ln (K=-
200-800), kích thc nh, nhit làm vic t -250-250
0
C. Nhc im ca chúng
là bn c hc kém.
b) Các đặc tính cơ bản:
- Yêu cu i vi vt liu ch to chuyn i: có nhy ln, dây in tr có h
s nhit nh, in tr sut ln, s thay i in tr tng i không vt quá
1% khi i tng o chu ng sut ln nht ( bin dng tng i
1
trong gii
hn àn hi không ln hn 2,5.10
-3
do ó
R
vào khong 1,25-10).
- nhy ca chuyn i dây mnh khác vi nhy ca vt liu ch to ban
u do có thêm phn b un cong ca chuyn i không chu bin dng theo hng
cn o, iu này làm gim nhy c 25-30%. Mt khác các phn un còn gây ra
sai s trong quá trình o. Mun tng nhy phi tng chiu dài tác dng l
0
.
- H s nhit ca chuyn i thng khác vi h s nhit ca i tng o nên
khi nhit thay i gây bin dng ph trong quá trình o.
- Sai s ca thit b o dùng chuyn i tenzô ch yu do chính xác khc
ca các chuyn i. Thng chúng c ch to hàng lot và khc chun s b nên
khi s dng phi khc chun trc tip chuyn i vi mch o, khi ó sai s có th
gim n 0,2-0,5% khi o bin dng tnh và 1-1,5% khi o bin dng ng.
- Ngoài ra còn có sai s do bin dng d ca keo dán khi sy khô, s giãn n
khác nhau gia chuyn i và chi tit dán…
- Khi s dng phi có công ngh dán chun và chn v trí chính xác.
c) Mạch đo: các chuyn i in tr lc cng c dán lên i tng o bng
các lai keo dán c bit (nh axêtônxenlulôit…). Thông thng chuyn i in
tr lc cng c dùng vi mch cu mt chiu hoc xoay chiu và mch phân áp.
- Bù nhiệt độ: ngoài s thay iin tr do i tng o gây ra thì khi nhit
thay i cng làm cho in tr ca chuyn i b thay i. Nu mch cu ch có mt
nhánh hot ng (tc là ch có mt chuyn i mc vào mt nhánh ca cu) cn
phi thc hin bù nhit . Thng s dng thêm mt chuyn i cùng loi c
dán thích hp thc hin bù nhit .
a) b) c)
Hình 7.8. Mắc chuyển đổi điện trở lực căng bằng mạch cầu đo.
- Mạch cầu một nhánh hoạt động và một nhánh không hoạt động: s dng thêm
mt chuyn i dán lên mt chi tit không làm vic nhng có cùng vt liu và t
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 10
trong cùng mt nhit vi i tng o, nh hình 7.8a:
Khi cu không làm vic ( trng thái cân bng):
K
R
R
R
R
T
==
4
3
2
Khi i tng o làm vic
T
R
thay i thành
TR
R.
ε
, cu mt cân bng và có in
áp ra:
)].()1[(
)1(
.
324
423
RRRR
RRRR
UU
TR
TR
ra
+++
−+
=
ε
ε
Nu
32
RR =
;
04 T
RR =
(vi
0T
R
là in tr ca chuyn i tenzô dán lên chi tit
không bin dng) thì in áp ra là:
Rra
UU
ε
..25,0≈
.
- Mạch cầu có hai nhánh hoạt động: có hai nhánh cu c dán chuyn i
tenzô và cùng hot ng nh hình 7.8b. in áp ra ca mch cu tng gp 2 ln và
bù nhit tt hn, sai s nhit cng b loi tr.
- Cầu 4 nhánh hoạt động: in áp ra ca mch cu tng 4 ln, sai s nhit b
loi tr.
- Mạch phân áp: nh hình 7.8c, thng c ng dng o bin dng ng
vi tn s ln hn 1000Hz (ví d bin dng do va p), t C trong mch có tác dng
lc thành phn mt chiu.
in áp ri trên tenzô:
T
T
T
R
RR
U
U .
+
=
Khi có bin dng vi tn s :
)]sin1(.[
)sin1(
tR
RtR
U
U
RT
RT
T
ωε
ωε
+
++
=
vi
)(])sin1([1 RRRtR
TRTR
+≈++⇒<<
ωεε
có:
+
+
+
≈
RR
tR
RR
R
UU
T
RT
T
T
T
)sin(
.
ωε
in áp ra ch ly thành phn xoay chiu:
t
RR
R
UU
T
RT
T
ω
ε
sin.
+
≈
d) Ứng dụng: các chuyn i lc cng c dùng o lc, áp sut, mômen
quay, gia tc và các i lng khác nu có th bin i thành bin dng àn hi vi
ng sut cc tiu ln hn hoc bng nhy ca chuyn i (thng c 1.10
7
÷
2.10
7
N). Chuyn i lc cng có th o các i lng bin thiên ti vài chc kHz.
7.3. Các chuyển đổi điện từ.
- Định nghĩa: Là nhóm các chuyn i làm vic da trên các quy lut in t.
i lng vt lý không in cn o làm thay i các i lng t ca chuyn i
nh: in cm, h cm, t thông, t thm…
- Phân loại: chuyn i in t c phân thành 3 loi ch yu sau:
Chuyn i in cm và h cm.
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 11
Chuyn i cm ng.
Chuyn i áp t.
7.3.1. Chuyển đổi điện cảm và hỗ cảm.
a) Chuyển đổi điện cảm:
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: chuyn i in cm là mt cun dây qun
trên lõi thép có khe h không khí nh hình 7.9:
a) b) c)
Hình 7.9. Một số dạng của chuyển đổi điện cảm.
Di tác ng ca i lng o X
v
có th tác ng lên chuyn i theo các cách
sau:
- Làm cho phn ng 3 di chuyn, khe h không khí thay i làm thay i t
tr ca lõi thép do ó in cm và tng tr ca chuyn i cng thay i theo (hình
7.9a).
- Làm cho tit din khe h không khí thay i dn n thay i in cm ca
chuyn i (hình 7.9b).
- Làm cho phn ng 1 di chuyn dn n thay i tn hao dòng in xoáy làm
cho in cm ca chuyn i thay i (hình 7.9c).
- Điện cảm của chuyển đổi:
δ
µ
δ
s
W
R
W
L
0
2
2
==
(b qua in tr thun ca cun dây và t tr ca lõi thép)
vi: W là s vòng ca cun dây
δµ
δ
/
0
sR =
là t tr ca khe h không khí; : chiu dài khe h không khí
0
µ
: t thm ca khôngkhí; s: tit din thc ca khe h không khí
Lng thay i ca in cm khi có X
v
tác ng là (vi W = const ):
δ
δ
d
L
ds
s
L
dL
∂
∂
+
∂
∂
=
δ
δδ
µ
δ
µ
∆
∆+
+∆=∆⇒
2
0
00
2
0
0
2
)(
..
s
WsWL
vi:
00
,
δ
s
: tit din và khe h ban u (khi cha có i lng o X
v
tác ng).
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 12
- Tổng trở của chuyển đổi:
δ
µ
ωω
s
WLZ
0
2
.==
: là mt hàm tuyn tính vi
tit din khe h không khí s và là hàm phi tuyn (hypebol) vi chiu dài khe h
không khí .
Lng thay i ca tng tr Z khi có X
v
tác ng là:
∆
∆+
−∆=∆=∆
δ
δδ
µ
δ
µ
ωω
2
0
00
2
0
0
2
)(
....
s
WsWLZ
Các đặc tính cơ bản:
- Độ nhạy của chuyển đổi khi tiết diện khe hở không khí s thay đổi ( dài ca
khe h không khí = const):
0
0
s
L
s
L
S
s
=
∆
∆
=
vi
0
00
2
0
δ
µ
s
WL =
là giá tr in cm ban u ca chuyn i (khi X
v
cha tác ng).
Hình 7.10. Đặc tính của chuyển đổi điện cảm khi khe hở không khí thay đổi:
a) khi mắc theo kiểu đơn ; b) khi mắc theo kiểu vi sai
- Độ nhạy của chuyển đổi khi khe hở không khí δ thay đổi (tit din ca khe h
không khí s = const):
)(
1.
2
0
0
0
δ
δ
δ
δ
δ
δ
∆=
∆
+
=
∆
∆
= f
L
L
S
nh vy nhy này ph thuc vào t s
0
/
δδ
∆
tc là ph thuc s thay i ca tit
din khe h không khí
δ
∆
mà không ph thuc vào din tích ca khe h không khí.
Vi chuyn i in cm dng n thì
2,0/
0
≤∆
δδ
; vi chuyn i in cm mc
kiu vi sai thì
4,0/
0
≤∆
δδ
m bo phi tuyn ca chuyn i di 1%.
c tính ca chuyn i in cm khi khe h không khí thay i thng phi
tuyn và t l thun vi tn s ca ngun kích thích nh hình 7.10a.
tng nhy và tuyn tính ca chuyn i in cm ngi ta thng mc
chuyn i này theo kiu vi sai có c tính nh hình 7.10b.
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 13
b) Chuyển đổi hỗ cảm (chuyển đổi biến áp):
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: nh hình 7.11a,b: có cu to ging vi chuyn
i in cm, ch khác là có thêm mt cun dây o W
2
.
Khi chiu dài hoc tit din ca khe h không khí thay i s làm cho t thông
ca mch t thay i và xut hin sc in ng cm ng e:
dt
d
We
t
Φ
−=
.
2
vi
)(..
.
0
1
1
if
s
Wi
R
Wi
t
===Φ
δ
µ
δ
dt
di
sW
We ..
01
2
δ
µ
−=⇒
Hình 7.11. Các chuyển đổi hỗ cảm:
a) chuyển đổi đơn; b) chuyển đổi kiểu vi sai
Khi làm vic vi dòng in xoay chiu
tIi
m
ω
sin.
=
thì giá tr sc in ng
trong cun dây o W
2
là:
tI
sWW
e
m
ωω
δ
µ
cos...
..
021
−=
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 14
có giá tr hiu dng là:
δ
ω
δ
µ
s
KI
sWW
E
m
...
..
021
==
là phng trình ca chuyn i h cm, vi h s K là hng s ph thuc cu to và
ngun cung cp ca chuyn i.
Khi khe h hoc tit din ca khe h không khí thay i ta có lng thay i ca
in áp ra là:
δ
δ
d
E
ds
s
E
dE
..
∂
∂
+
∂
∂
=
δ
δδ
δ
∆
∆+
−∆=∆⇒
.
)(
.
.
2
0
0
sK
s
K
E
Các đặc tính cơ bản:
- Độ nhạy của chuyển đổi với sự thay đổi chiều dài của khe hở không khí δ (khi
tit din khe h không khí không i s = const) là:
[]
)(
)/(1.
2
00
0
δ
δδδ
δ
δ
∆=
∆+
=
∆
∆
= f
E
E
S
- Độ nhạy của chuyển đổi với sự thay đổi của tiết diện khe hở không khí s (khi
chiu dài khe h không khí không i = const) là:
const
s
E
s
E
S
s
==
∆
∆
=
0
0
vi
0
0
0
.
δ
sK
E =
là sc in ng h cm ban u trong cun dây o W
2
khi i lng
o X
v
cha tác ng lên chuyn i.
nhy ca chuyn i h cm t l thun vi tn s ca ngun cung cp.
c) Mạch đo: thng s dng mch cu không cân bng vi ngun cung cp xoay
chiu có mt nhánh hot ng (chuyn i n) hoc hai nhánh hot ng (chuyn
i mc kiu vi sai).
Ví d xét mch cu vi chuyn i mc kiu vi sai nh hình 7.12:
Hình 7.12. Mạch cầu với chuyển đổi điện cảm mắc kiểu vi sai
Trong ó in tr R
0
dùng cân bng thành phn thc (biên ) và R
0
<< R. Ch
th là dng c t in.
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 15
i vi các chuyn i h cm thng dùng phng pháp o in áp xoay
chiu. Khi cn xác nh du ca i lng o có th dng chnh lu nhy pha. Công
sut ra ca chuyn i h cm thng ln (c vài chc oát) nên trong nhiu trng
hp không cn khuch i.
Sai s ca mch ph thuc nhiu vào sai s ca ngun cung cp, c bit i vi
mch cu không cân bng. Ngoài ra sai s có th gp phi khi nhit môi trng
thay i làm cho t thm ca mch t và in tr thc ca cun dây thay i.
Tuy nhiên khi mc theo kiu vi sai s kh c các sai s trên.
d) Ứng dụng: chuyn i in cm và h cm có th o các i lng không
in khác nhau tùy thuc vào cu trúc ca tng loi chuyn i c th.
- o di chuyn t vài chc µm n hành chc cm
- o chiu dày lp ph, o bóng ca chi tit gia công…
- o lc t c 0,1N ÷ c 10
2
N
-
o áp sut vi di o t 10
-3
N/m
2
÷ c 10
4
N/m
2
- o gia tc t 10
-2
g n c 10
2
g.
c tính ng ca chuyn i c xác nh ch yu ph thuc vào h thng c
ca phn ng. Tn s làm vic rt rng tùy theo cu trúc ca phn ng có th o
c các i lng bin thiên t 500Hz ÷ vài kHz.
7.3.3. Chuyển đổi áp từ:
a) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: chuyn i áp t là mt dng ca chuyn
i in cm và h cm. Tuy nhiên khác vi hai loi trên, mch t ca chuyn i
áp t là mch t kín. Nguyên lý làm vic ca nó da trên hiu ng áp t:
Hình 7.13 là cu to ca mt s dng khác nhau ca chuyn i áp t:
- Chuyển đổi áp từ kiểu điện cảm: hình 7.13a
- Chuyển đổi áp từ kiểu hỗ cảm: hình 7.13b
Hình 7.13.Các dạng của chuyển đổi áp từ:
a) kiểu điện cảm b) kiểu hỗ cảm
Di tác dng ca bin dng àn hi c hc làm cho lõi thép bin dng dn n
các tính cht ca vt liu st t b thay i, c th là t thm µ và t tr ca mch
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 16
t R
µ
thay i, làm cho in cm L hoc h cm M thay i theo.
C th, nu b qua tn hao dòng xoáy và t tr thì in cm ca chuyn i áp t
là:
l
s
W
R
W
L
.
.
2
2
µ
==
vi: W: s vòng ca cun dây
R: t tr ca mch t ; µ: t thm ca lõi thép
l, s : chiu dài và tit din ca mch t.
Suy ra tng tr ca chuyn i là:
l
sW
LZ
..
.
2
µω
ω
==
Vi W = const thì khi có tác ng ca i lng o gây nên bin dng àn hi
c hc s làm cho in cm ca chuyn i thay i là:
[]
∆+
∆
−
∆
+
∆
=∆
2
0
)/(1
..
ll
l
l
l
s
s
LL
µ
µ
b) Các đặc tính cơ bản:
- Độ nhạy của chuyển đổi áp từ đối với điện cảm L:
)1(
/
/
+−=
∆
∆
=
pL
KS
ll
LL
S
µ
vi:
ll
S
/
/
∆
∆
=
µµ
µ
: là nhy áp t, c trng ca lõi vt liu.
ll
ss
K
p
/
/
∆
∆
−=
: là h s poisson
Thng
)1( +>>
p
KS
µ
nên có th coi nhy tng i ca chuyn i bng
nhy áp t:
µ
SS
L
=
nhy thc ca chuyn i khi tính n in tr cun dây, tn hao trên lõi
thép s nh hn so vi nhy áp t.
- Độ nhạy của chuyển đổi áp từ đối với tổng trở Z:
µ
SS
ll
ZZ
S
LZ
==
∆
∆
=
/
/
Thc t thng dùng khái nim nhy tng i S
i vi ng sut c hc :
E
S
llE
ZZZZ
S
Z
=
∆
∆
=
∆
=
)/.(
//
σ
σ
vi E là môun àn hi.
- Sai số: sai s ca chuyn i áp t có th do các nguyên nhân sau:
Sai s hi sai do hin tng áp t tr không trùng lp gia trng thái t khi
tng ti và khi gim ti. Do s phân tán các giá tr
)(/ Ff=∆
µµ
chu k u.
Sai s này ln nht các chu k u tuy nhiên khi lp li chu k tng và gim
ti nhiu ln thì sai s gim xung còn c 1%.
Sai s gây ra bi s dao ng ca dòng in t hóa làm thay i t thm ban
u và thay i ln ca hiu ng áp t. Gim sai s này bng cách chn giá
tr dòng t hóa cho lõi thép làm vic vi cng t trng tng ng vi
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 17
t thm ln nht. Khi ó sai s s nh hn 0,3% ÷ 0,4% khi in áp ngun
nuôi dao ng 1%.
Sai s gây ra bi s dao ng nhit ca môi trng: khi nhit thay i
s làm cho in tr ca cun dây, t thm ban u và hiu ng áp t ca
chuyn i b thay i. Sai s do nhit t (0,5% ÷ 1,5%)/10
0
C.
c) Mạch đo: mch o ca chuyn i áp t tng t nh mch o ca chuyn
i in cm và h cm. c tính ng ca chuyn i áp t c quyt nh ch
yu mch o và có th làm vic vi các i lng bin thiên n hàng chc kHz.
Ví d v cu to ca chuyn i áp t kiu vi sai và mch o ca nó nh hình
7.14:
Hình 7.14. Cấu tạo của chuyển đổi áp từ kiểu vi sai và mạch đo của nó
d) Ứng dụng: chuyn i áp t thng dùng o lc có giá tr ln (10
5
÷ 10
6
N)
và o áp sut trong iu kin khó khn.
Nhc im ca chuyn i áp t là chính xác thp (c 3% ÷ 5%) nhng có
u im là cu trúc n gin, tin cy cao nên thng c s dng nhiu ngoài
hin trng o áp sut, mômen xon trong các máy khoan t, o lc ct trong
quá trình gia công kim loi…
7.3.4. Chuyển đổi cảm ứng.
a) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: gm có nam châm vnh cu hoc nam châm
in và cun dây, có nhiu loi khác nhau vi cu to nh hình 7.15.
Khi i lng o tác ng lên chuyn i s làm cho cun dây di chuyn dn
n t thông b thay i hoc v trí lõi thép thay i làm cho t tr ca mch t thay
i. Các loi chuyn i cm ng khác nhau bao gm: chuyn i cm ng có cun
dây di chuyn (di chuyn thng hoc di chuyn góc), chuyn i cm ng có lõi st
t di chuyn (di chuyn thng hoc di chuyn góc), chuyn i cm ng có lõi st t
b bin dng.
- Chuyển đổi cảm ứng có cuộn dây di chuyển:
i vi loi chuyn i cm ng có cun dây di chuyn thng (nh hình 7.15a)
thì khi cun dây di chuyn thì t thông móc vòng qua cun dây thay i s sinh
ra sc in ng cm ng E c tính:
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 18
dt
dX
S
dt
d
WE .. =
Φ
−=
vi: X: di chuyn thng ca cun dây
WDBS ...
π
−=
là nhy ca chuyn i.
B: t cm ca khe h không khí
D: ng kính trung bình ca cun dây
W: s vòng ca cun dây
Hình 7.15. Chuyển đổi cảm ứng có cuộn dây di chuyển:
a) cuộn dây di chuyển thẳng b) cuộn dây di chuyển góc
i vi loi chuyn i cm ng có cun dây quay mt góc (nh hình 7.15b)
thì:
dt
d
sB
dt
dX
lBE
α
ααα
.... −=−=
vi: : di chuyn góc ca cun dây
α
B
: cm ng t ca khe h không khí
WDl ..
π
=
: tng chiu dài thc ca cun dây
W
D
s .
4
.
2
π
α
=
: tng tit din thc ca cun dây
- Chuyển đổi cảm ứng có lõi sắt từ di chuyển: di chuyn thng hoc di chuyn
góc (hình 7.16a,b):
Hình 7.16. Chuyển đổi cảm ứng có lõi sắt từ di chuyển:
a) di chuyển thẳng b) di chuyển góc
i vi trng hp lõi st di chuyn thng thì sc in ng cm ng là:
dt
dX
S
dt
d
WE .=
Φ
−=
vi: X: di chuyn thng ca lõi thép
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 19
0
..
M
M
R
FWk
S =
: nhy ca chuyn i
k: h s ph thuc vào cu trúc ca chuyn i
F
M
: sc t ng ca nam châm
R
M0
: t tr ca mch t khi cha có i lng o tác ng (khi X=0)
i vi trng hp lõi st di chuyn góc quay quanh trc theo qui lut hình sin,
tc là khe h không khí gia các u cc t thay i theo qui lut hình sin thì sc
in ng sinh ra là:
tsBW
dt
d
WE
ωω
α
2cos....−=
Φ
−=
- Chuyển đổi cảm ứng có lõi sắt từ bị biến dạng (da trên hiu ng áp t): di
chuyn thng hoc di chuyn góc (hình 7.17a,b):
Hình 7.17. Chuyển đổi cảm ứng có lõi sắt từ bị biến dạng (dựa trên hiệu ứng áp từ):
a) biến dạng thẳng b) biến dạng góc
on 1-1 ca mch t chu lc tác ng theo f
v
(hoc mômen M
v
bin thành lc
f
v
), do hiu ng áp t s làm cho t tr ca on 1-1 thay i, do ó t thông móc
vòng qua cun dây cng thay i và sinh ra sc in ng cm ng E t l vi tc
thay i ca lc f
v
:
dt
df
S
dt
dl
SE
v
.
'
11
µ
µ
==
−
vi: l
1-1
: chiu dài ca on mch t b bin dng (on 1-1)
'
,
µµ
SS
: nhy tng ng khi thay i l và khi thay i f
v
- Kết luận chung: nh vy i vi chuyn i cm ng thì phng trình bin i
chung có dng:
dt
dX
SE .=
vi: S: nhy ca chuyn i
X: i lng vào ca chuyn i (di chuyn thng, di chuyn góc hoc lc)
Mch tng ng ca chuyn i cm ng nh hình 7.18: trong ó:
R
L
, L: in tr thc và in cm thc ca cun dây
R
t
: in tr thc ca ti (ví d ca c cu ch th ni vi chuyn i)
ng vi iu kin ban u thì nhy ca chuyn i có dng:
p
p
SpS
τ
τ
+
=
1
.)(
0
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 20
vi:
tL
RR
L
+
=
τ
: hng s thi gian ca mch
L
RS
S
t
.
0
=
: h s t l ( nhy ca chuyn i khi
1>>
ωτ
)
nh vy chuyn i cm ng là mt khâu quán tính-vi phân.
Hình 7.18. Mạch tương đương của chuyển đổi cảm ứng
b) Các đặc tính cơ bản: T các dng cu trúc khác nhau có nhn xét là: các
chuyn i cm ng có cun dây di chuyn có c tính tuyn tính và chính xác
cao hn. Các chuyn i có lõi thép di chuyn ngc li có c tính phi tuyn và t
tr do ó ch s dng trong các mch iu tn hoc iu pha.
Tín hiu ra ca các chuyn i cm ng có biên cao (c 10
-1
÷ 10
1
V) nên
mch o n gin và không cn khuch i.
Khi s dng các chuyn i cm ng cn phi chú ý n sai s do tn s thay
i. Sai s ca chuyn i vi nam châm vnh cu và cun dây di chuyn t c
t 0,2% ÷ 0,5%.
c) Mạch đo: t các phng trình c trng ca chuyn i ta cng thy rng sc
in ng u ra ca các chuyn i cm ng t l vi tc bin thiên ca tín
hiu u vào, do ó mun o tín hiu thì phi mc thêm b tích phân u ra ca
chuyn i, khi ó tín hiu in áp ra nhn c là:
∫∫
=== XS
dt
dX
SEdtU ..
là mt i lng n nh t l vi bin thiên ca i lng vào (i lng cn o) .
d) Ứng dụng:
- Các chuyn i cm ng có cun dây di chuyn: dùng o tc quay và
mômen quay, dùng làm tc k.
- Các chuyn i có lõi thép di chuyn: dùng o di chuyn thng, o di chuyn
góc, o biên rung t 10
-2
mm ÷ vài mm.
nhy cao ca chuyn i cho phép o c các di chuyn nh, o tc , gia
tc và các i lng khác vi di tn s n 15 ÷ 30kHz.
7.4. Chuyển đổi tĩnh điện.
Chuyn i tnh in c phân thành hai loi là: chuyn i áp in và chuyn
i in dung.
7.4.1. Chuyển đổi áp điện (chuyển đổi piezo):
a) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: chuyn i áp in hot ng da trên hiu
ng áp in, gm có hiu ng áp in thun và hiu ng áp in ngc:
- Hiệu ứng áp điện thuận: vt liu khi chu tác ng ca mt lc c hc bin
thiên thì trên b mt ca nó xut hin các in tích, khi lc ngng tác dng thì các
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 21
in tích bin mt.
Vt liu dùng ch to các chuyn i áp in là các tinh th thch anh (SiO
2
),
mui BariTitanat (BaTiO
3
), mui xênhét, tuamalin…
Hình 7.19 là cu trúc ca mt tinh th thch anh: gm có 3 trc chính: trc
quang Z, trc in X và trc c Y:
Hình 7.19. a) Cấu trúc của một tinh thể thạch anh: gồm có 3 trục chính:
trục quang Z; trục điện X; trục cơ Y
b) Chuyển đổi áp điện
Nu ct tinh th áp in thành hình khi có 3 cnh ng vi 3 trc quang, c, in
thì ta c chuyn i áp in nh hình 7.19b.
Lực F
x
tác động theo trục điện X: gây ra hiu ng in dc vi in tích:
xx
Fdq .
1
=
vi d
1
là hng s áp in (còn gi là môun áp in).
in tích sinh ra này không ph thuc kích thc hình hc ca chuyn i mà
ch ph thuc ln ca lc tác ng F
x
, du ca in tích thay i theo du ca lc
F
x
.
Lực F
y
tác động theo trục cơ Y: gây ra hiu ng áp in ngang vi in tích
là:
yy
F
x
y
dq ..
1
−=
vi: y,x là kích thc ca chuyn i tng ng theo trc X và Y.
Du ca in tích q
x
và q
y
ngc nhau, ngha là lc F
x
nén s làm xut hin in
tích cùng du khi F
y
là lc kéo và ngc li.
Lực tác dụng theo trục quang Z: không xy ra hiu ng áp in.
Trng hp các cnh ca chuyn i không song song vi các trc chính hoc
lc tác ng không song song vi các trc thì in tích sinh ra s có giá tr nh hn.
Hình 7.20 là các dng bin dng ca chuyn i áp in.
- Hiệu ứng áp điện ngược: nu t vt liu trong t trng bin thiên thì in
trng tác dng lên chúng s sinh ra bin dng c hc. C th nu t phn t in
trong in trng có cng E
x
dc trc X, nó s b bin dng tng i theo
hng trc này mt lng:
x
Ed
x
x
1
=
∆
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 22
vi:
xUE
xx
.=
: cng in trng tác ng lên chuyn i
U
x
: in áp t lên phn t áp in
T ó xác nh c các bin dng c hc t l vi cng in trng:
x
Udx .
1
=∆
x
Ud
x
y
y ..
1
−=∆
Hình 7.20. Các dạng biến dạng của chuyển đổi áp điện
tng in tích u ra ca chuyn i áp in có th mc song song nhiu
chuyn i nh hình 7.21:
Hình 7.21. mắc song song nhiều chuyển đổi áp điện để tăng điện tích đầu ra
b) Các đặc tính cơ bản: các c tính c bn ca mt s loi vt liu áp in
thông dng nh sau:
- Thạch anh: là vt liu t nhiên hoc tng hp vi các c tính:
Hng s áp in: d
1
= 2,1.10
-12
C/N
Hng s in môi: = 39,8.10
-12
F/m
ng sut cho phép: = 70 ÷ 100N/mm
2
in tr sut: = 10
16
/m, ph thuc nhiu vào nhit và các trc.
nhit 200
0
C thì d
1
không ph thuc nhit , t 200
0
C ÷ 500
0
C thì d
1
thay
i áng k, t nhit 537
0
C thì tính cht áp in b phá hy.
- Muối BariTitanat (BaTiO
3
): là loi vt liu tng hp vi các c tính:
Hng s áp in: d
1
= 107.10
-12
C/N, tuy nhiên hng s áp in không phi
là hng s mà trong nhiu trng hp nó b gim ti 20% trong 2 nm.
Hng s in môi: = 1240.10
-11
F/m
Môun àn hi: E = 115.10
3
N/mm
2
Các tính cht ca BariTitanat ph thuc nhiu vào lng tp cht, công ngh
ch to và in áp phân cc.
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 23
Do có hin tng tr nên c tính q = f(F) không tuyn tính
Tuy nhiên do có bn c hc cao, giá thành thp và có th ch to di hình
dng bt k nên loi vt liu này c s dng rng rãi.
Hin nay ã tìm ra các loi vt liu áp in khác nh Titanát chì (PbTiO
3
),
Ziriconat chì (PbZnO
3
) có môun áp in ln hn BaTiO
3
gp ti 4 ln.
c) Mạch đo: công sut ra ca chuyn i rt nh vì vy yêu cu tng tr vào ca
mch o phi rt ln (c 10
8
÷ 10
14
). Dây ni t chuyn i vào mch o cn phi
c bc kim chóng li in tích rò.
Hình 7.22 là s cu to ca mt chuyn i áp in dùng o lc F
x
: hai phn
t áp in 1 c t sao cho in tích phân cc ngc nhau khi b va p. in
tích ra c ly trên thanh dn 2 gia hai phn t 1, dây dn là cáp bc kim 3.
Hình 7.22. Sơ đồ cấu tạo của một chuyển đổi áp điện dùng đo lực f
x
u ra ca chuyn i áp in c mc vi mch o (mch khuch i) có s
mch tng ng nh hình 7.23. u ra nhn c in áp V
m
t l vi lc tác
dng lên chuyn i.
Hình 7.23. Mắc đầu ra của chuyển đổi áp điện với mạch đo (mạch khuếch đại)
và sơ đồ mạch tương đương
- Dải tần làm việc của chuyển đổi áp điện: khi làm vic di tn s cao thì sai
s ca chuyn i áp in do tn s không áng k, tuy nhiên sai s di tn s
thp là áng k và ti mt gii hn di ca tn s (quyt nh bi tham s ca
chuyn i và ca c mch o) thì chuyn i không còn hot ng chính xác.
gim sai s tn s thp thì phi tng hng s thi gian ca mch o, vi c
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 24
tính:
).(
.
.
es
es
es
eqeq
CC
RR
RR
CR
+
+
==
τ
- Độ nhạy thực của chuyển đổi: trong thc t thì lc tác ng lên chuyn i
ngoài lc f
x
(theo phng X) còn có các lc bin dng c hc, lc in, khi ó c
tính nhy S ca chuyn i có dng nh hình 7.24. nhy ca chuyn i s
không còn ph thuc vào tn s khi tha mãn iu kin:
τ
ωω
1
0
>>>>
vi
mC /
00
=
ω
là tn s dao ng riêng c hc và
ω
là tn s dao ng ca lc
tác ng lên chuyn i. Khi ó nhy c in ca chuyn i là:
2
0
1
1
..
ω
mx
sE
C
d
S
=
vi m là khi lng ca phn t áp in.
Hình 7.24. đặc tính độ nhạy của chuyển đổi áp điện:
1) đặc tính điện 2) đặc tính cơ 3) đặc tính cơ điện
- Ảnh hưởng của dây cáp nối chuyển đổi: khi s dng chuyn i áp in cn
tính n hiu ng ca dây cáp ni chuyn i vì trong iu kin b rung bn thân
dây cáp cng sinh ra in tích do ó làm sai lch kt qu o. Trong thc t vi
rung tn s 60÷80kHz in tích do dây cáp rung sinh ra có th ln hn in tích
do dây cáp rung sinh ra có th ln hn in tích ca bn thân phn t áp in vì vy
phi s dng loi cáp c bit chng rung (ví d loi ABK).
Phn t áp in và mch o cn phi c chng m tt.
d) Ứng dụng: chuyn i áp in c dùng o lc bin thiên (n 10
3
N), o
áp sut 10
2
(N/mm
2
) và gia tc (ti 10
3
g) trong di tn t 0,5÷100kHz.
u im ca chuyn i loi này là cu trúc n gin, kích thc nh, tin cy
cao, có kh nng o các i lng bin thiên nhanh. Nhc im ca nó là không
o c lc tnh, khó khc .
Ngoài vic s dng các hiu ng áp in thun ca chuyn i áp in ngi ta
còn dùng hiu ng áp in ngc to các chuyn i ngc do di chuyn và các
thit b kích thích dao ng siêu âm tn s dao ng c (ví d dao ng kí c
hc). Nhc im ca loi chuyn i này là bin dng ca phn t in áp nh
(ch vài phn micromet).
GIÁO ÁN_KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 7: CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐO LƯỜNG SƠ CẤP
GV: Lê Quốc Huy_Bộ môn TĐ-ĐL_Khoa Điện 25
7.4.2. Chuyển đổi điện dung.
a) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: các chuyn i in dung làm vic da trên
nguyên lý v s tác ng tng h gia hai in cc to thành mt t in có in
dung thay i di tác ng ca i lng vào.
Chuyn i in dung có th chia thành hai nhóm ln là chuyn i máy phát và
chuyn i thông s:
Chuyển đổi máy phát: có i lng ra thng là in áp ra ca máy phát; i
lng vào là s di chuyn thng, di chuyn góc ca bn in cc ng ca
chuyn i. Loi này thng dùng o các i lng c hc.
Chuyển đổi thông số: có i lng vào là s di chuyn ca bn in cc
ng; i lng ra là s thay i in dung C ca chuyn i.
- Chuyển đổi điện dung máy phát: hình 7.25 là cu to ca chuyn i in
dung phát in và s mch tng ng:
Hình 7.25. Cấu tạo của một loại chuyển đổi điện dung cơ bản
và sơ đồ mạch tương đương
i lng ra là in áp U t trên hai cc ca t in, in áp này liên quan vi
các thông s nh sau :
s
q
C
q
U
ε
δ
==
vi: q - in tích trên bn cc
δ
ε
s
C =
: in dung ca t in to bi hai bn cc
ε - in môi gia hai bn cc
s, δ - din tích ca bn cc và khong cách gia chúng
i lng vào là lc c F tác ng lên bn cc ng gm hai thành phn: lc tác
ng do in tích tng h F
và lc y c hc F
c
gây nên bi cc ng, vi:
s
qs
UF
d
ε
δ
ε
2
2
2
.
2
1
..
2
1
==
;
δ
).( pSF
c
=
vi:
p
kpPmppS ++=
2
)(
m - khi lng ca bn cc ng
P - h s cn du; k
p
- h s phn kháng
Suy ra phng trình ca chuyn i là:
δ
ε
).(.
2
1
2
pS
s
q
FFF
cd
+=+=