Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

NGHIÊN CỨU DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 24 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH



TIỂU LUẬN 1
ĐỀ BÀI : NGHIÊN CỨU VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VỀ
SẢN PHẨM : SỮA LÚA MẠCH MILO

Giáo viên hướng dẫn : NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
Họ và tên: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
LỚP : DHQT12A1HN
MSV : 18107100029


CÔNG TY TNHH NESTLÉ VIỆT NAM
SẢN PHẨM : SỮA LÚA MẠCH MILO
I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH NESTLÉ VIỆT NAM
Công ty TNHH Nestlé Việt Nam được thành lập năm 1995, là cơng ty 100%
vốn đầu tư nước ngồi, trực thuộc Tập đoàn Nestlé S.A. – là tập đoàn thực phẩm
và đồ uống lớn nhất thế giới hiện có mặt tại 191 nước với 328.000 nhân viên trên
tồn cầu, có trụ sở đặt tại Vevey – Thụy Sĩ. Nestlé cam kết nâng cao chất lượng
cuộc sống và góp phần vào một tương lai khỏe mạnh hơn cho người tiêu dùng
trên khắp thế giới. Với cam kết đầu tư lâu dài vào Việt Nam, trong những năm qua
tập đoàn Nestlé đã không ngừng đầu tư xây mới, mở rộng dây chuyền sản xuất tại
các nhà máy và đa dạng hóa các sản phẩm phục vụ nhu cầu về thực phẩm, dinh
dưỡng và sống vui khỏe cho người tiêu dùng Việt Nam.
Tên công ty: NESTLÉ Việt Nam – Công ty TNHH NESTLÉ Việt Nam
Trụ sở chính: Lầu 5, Empress Tower, 138-142 Hai Bà Trưng, P. Đa Kao, Q. 1,Tp.
Hồ Chí Minh (TPHCM)


Mã số thuế : 3600235305
Ngày cấp: 01/03/1995
Ngành nghề kinh doanh chính: Thực phẩm & Thức uống
SĐT: (028)39113737
Email :


Website : />
Hiện nay Nestlé Việt Nam đang điều hành 06 nhà máy sản xuất các sản
phẩm thực phẩm và đồ uống đặt tại Đồng Nai và Hưng Yên và tuyển dụng hơn
2300 nhân viên trên toàn quốc. Tất cả các nhà máy của Nestlé tại Việt Nam đều
được thiết kế và xây dựng nhằm đáp ứng những tiêu chuẩn cao nhất về chất
lượng thống nhất trong cả tập đoàn, đồng thời luôn tuân thủ pháp luật Việt Nam
về bảo vệ mơi trường, phịng ngừa ơ nhiễm và áp dụng những sáng kiến nhằm
giảm phát thải ra môi trường, tiết kiệm nước.
Với tổng vốn đầu tư liên tục tăng lên đến nay trên 600 triệu đô la Mỹ, Nestlé
Việt Nam trở thành một trong những cơng ty có vốn đầu tư nước ngồi thành
cơng hàng đầu tại Việt Nam, có những đóng góp đáng ghi nhận cho sự phát triển
kinh tế và xã hội của đất nước. Công ty Nestlé Việt Nam luôn giữ mức tăng trưởng
hai con số, được nhận bằng khen về đóng góp cho ngân sách Nhà nước, hoạt
động tích cực trong lĩnh vực phát triển nơng nghiệp bền vững, bảo vệ môi trường
và giáo dục dinh dưỡng, thể chất, sống vui khỏe tại Việt Nam.

Công Ty TNHH Nestlé Việt Nam tập đoàn thực phẩm và thức uống lớn nhất
thế giới với mạng lưới sản xuất và kinh doanh rộng khắp trên tồn cầu.Có các sản
phẩm:
-

Sữa lúa mạch MILO
Cà phê hòa tan Nescafé

Trà hòa tan Nestea
MAGGI

* Lịch sử hình thành và q trình phát triển
Nestlé có q trình hình thành lâu đời tại Việt Nam khi thành lập văn phòng
đại diện đầu tiên tại Sài Gòn từ năm 1912. Kể từ đó biểu tưởng tổ chim nổi tiếng
của Nestlé đã trở nên thân thuộc với biết bao thế hệ gia đình Việt.


- 1995: Thành lập Công ty TNHH Nestlé Việt Nam và khởi công xây dựng
Nhà máy Đồng Nai
- 1998: Khánh thành Nhà máy Nestlé Đồng Nai tại Khu công nghiệp Biên
Hòa II, Tỉnh Đồng Nai
- 2002: Đưa vào hoạt động nhà máy thứ hai của La Vie tại Hưng Yên
- 2009: Mở rộng dây chuyền sản xuất MAGGI tại Nhà máy Nestlé Đồng Nai
- 2011: Khởi công xây dựng Nhà máy Nestlé Trị An và mua lại Nhà máy
Nestlé Bình
An từ Gannon
- 2012: Kỷ niệm 100 năm Nestlé có mặt tại Việt Nam
- 2013: Khánh thành Nhà máy Nestlé Trị An chuyên sản xuất NESCAFÉ
- 2014: Mở rộng dây chuyền sản xuất Nestlé MILO uống liền trị giá 37 triệu
USD
- 2015: Khánh thành Nhà máy sản xuất hạt cà phê khử caffeine trị giá 80
triệu USD
- 2016: Khởi công xây dựng Nhà máy Nestlé Bông Sen tại Hưng Yên trị giá 70
triệu USD
- 2017: Khánh thành Nhà máy Bông Sen tại Hưng Yên và Trung tâm phân
phối hiện đại tại Đồng Nai
- 2018: Khánh thành Dây chuyền sản xuất viên nén NESCAFÉ Dolce Gusto tại
Nhà máy Trị An

- Tháng 3/2019: Vận hành Trung tâm Phân phối Nestlé Bông Sen áp dụng
cơng nghệ kho vận 4.0
- Tháng 9/2019: Hồn thành Giai đoạn 2 dự án mở rộng Nhà máy Nestlé
Bông Sen tại Hưng Yên
- Tháng 10/2019: Khai trương không gian làm việc hiện đại và sáng tạo tại
Văn phòng TP.HCM


BẢNG TỔNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH NESTLÉ VIỆT NAM TRONG 3 NĂM 2017, 2018, 2019

Chi tiêu
Doanh Thu
Lợi nhuận
Thu nhập hoạt động
Thu nhập ròng

2017
89590
44019
10156
7156

2018
91439
45369
13752
10135

2019

92568
45921
16078
12609

Chênh lệch 2018/2017
2,06%
3,07%
35,41%
41,63%

Chênh lệch 2019/2018
1,23%
1,22%
16,91%
24,41%

* Nhận xét
- Ta thấy doanh thu từ năm 2017-2018 tăng 1849 tỷ đồng tương đương với
tốc độ tăng 2.06%. Năm 2018-2019 doanh thu tăng 1129 tỷ đồng với tốc độ tăng
1.23%.
- Ta thấy lợi nhuận từ năm 2017-2018 tăng 1350 tỷ đồng tương đương với
tốc độ tăng 3.07%. Năm 2018-2019 lợi nhuận tăng 552 tỷ đồng với tốc độ tăng
1.22%.
- Thu nhập hoạt động tức lợi nhuận trước thuế từ năm 2017-2018 tăng
3596 tỷ đồng tương đương với tốc độ tăng 35.41%. Năm 2018-2019 thu nhập
hoạt động tăng 2326 tỷ đồng với tốc độ tăng 16.91%.
- Thu nhập ròng tức lợi nhuận sau thuế từ năm 2017-2018 tăng 2979 tỷ
đồng với tốc độ tăng 41.63%. Còn năm 2018-2019 thu nhập ròng tăng 2474 tỷ
đồng với tốc độ tăng 24.41%.

=> Các chỉ tiêu tăng theo các năm cho thấy Công ty hoạt động tốt, phát triển
mạnh , tạo ra nhiều lợi nhuận có lợi ích cho cơng ty.

II. GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM


Milo là một sản phẩm đồ uống có nguồn gốc từ Australia do Nestle sản xuất
và được Thomas Mayne phát triển, có thành phần từ sữa, kết hợp với chocolate,
mạch nha. Loại đồ uống này được sản xuất tại nhiều nước như Malaysia,
Singapore, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Việt Nam … Tên sản phẩm Milo được
xuất phát từ tên một vận động viên người Hy Lạp, nổi tiếng với sức mạnh huyền
thoại. Milo đã và đang trở thành loại đồ uống khơng thể thiếu trong mỗi gia đình,
trở thành thương hiệu sữa thống lĩnh của nhiều thị trường.
Thức uống này được bán phổ biến dưới dạng nước trong một hộp có kích
thước 10x4 cm/hộpmàu xanh lá cây và có dung tích là 180ml , thường được mơ tả
bằng các hoạt động thể thao khác nhau; Milo cũng được bán như một thức uống
pha sẵn tại một số quốc gia, và sau đó đã được phát triển thành một bữa ăn nhẹ
hay ăn sáng với ngũ cốc. Thành phần và hương vị của nó khác nhau ở một số
nước.
Giá thành dao động 7.000 đồng/hộp, khoảng 26.000 đồng/lốc (gồm 4 hộp)
và 300.000 đồng/thùng (thùng 48 hộp) . Đây là thức uống được pha sẵn, bạn chỉ
cần cắm ống hút và thưởng thức.


Sữa Milo rất được ưa chuộng đặc biệt là lứa tuổi thiếu niên và trẻ em, bơi
hương vị ngọt vừa và hương vị ca cao thơm lừng. Milo thuộc sở hữu của thương
hiệu Nestle nổi tiếng.
Thành phần của sữa Milo: Khi vừa ra mắt sản phẩm này Nestle đã thành cơng
lớn khi Milo được nhiều người tiêu dùng đón nhận, nó được làm từ nguồn dưỡng
chất thiên nhiên các chất dinh dưỡng từ sữa giàu đạm, mầm lúa mạch nguyên

cám và các vitamin, khống chất. Thêm vào đó, trong Milo cũng chứa khá nhiều
các chất dinh dưỡng khác như hỗn hợp các loại carbohydrate Glucose, maltose,
oligo và polysaccharides (chiết xuất mạch nha) – Lactose (bột sữa) –
Polysaccharides (cacao) – Sucrose (đường) – Chất xơ (cacao), chất nhữ hoá
lecithin 332(i) – chiết xuất từ đậu nành (soya lechithin), các vitamin (niacin, biotin,
calci pantothena, vitamin B6, B1, B2), chất ổn định 407, chất tạo ngọt tổng hợp
950, 995) và hương vani tổng hợp.
Thông tin dinh dưỡng của sữa: Năng lượng 110kcal, chất đạm 2.8g,
carbonhydrat 17g, chất béo 3.5g, canxi 106mg, magiê 40mg, sắt 1.5mg, axit
pantothenic 12.9mg, vitamin B1 0.19mg, B2 0.30mg, B6 0.26mg, niacin 2.0mg,
Biotin 19 mcg, natri 31mg…


NESTLÉ MILOđã có mặt và liên tục phát triển tại thị trường Việt Nam từ hơn
17 năm qua và là nhãn hiệu uy tín, dẫn đầu về chất lượng và thị phần trong ngành
hàng thức uống cacao dinh dưỡng dành cho trẻ em từ 6-12 tuổi. Thức uống lúa
mạch NESTLÉMILOlà sự kết hợp hoàn hảo từ hương vị thơm ngon độc đáo của
cacao và nguồn dưỡng chất thiên nhiên giàu đạm và các chất dinh dưỡng từ sữa,
mầm lúa mạch nguyên cám và các vitamin, khoáng chất.
Nhiều nghiên cứu khoa học đã cho thấy lúa mạch có tính thanh nhiệt và
phịngchống táo bón, rất tốt cho sức khỏe do chứa nhiều vitamin nhóm B, sắt và
chất xơ.
Protomalt có trong NESTLÉ MILO được chiết xuất từ mầm lúa mạch nguyên
cám – mang tính thanh nhiệt được sử dụng như là một nguyên liệu chính trong
sản phẩm NESTLÉ MILO. Chỉ cần sự tiếp sức của một hũ NESTLÉ MILO Protomalt –
thức uống lúa mạch vào buổi sáng hoặc sau khi vận động sẽđóng góp vai trị quan
trọng trong việc giải phóng năng lượng, tăng cường chức năng cơ và hệ xương, hỗ
trợ tích cực cho các hoạt động thể chất và trí tuệcủa trẻ.
Uống NESTLÉ MILOmỗi buổi sáng để cung cấp năng lượng và các dưỡng chất
thiết giúp bé đạt được kết quả tốt nhất mỗi ngày.

NESTLÉ MILOnên được sử dụng hằng ngày, đặc biệt là vào buổi sáng khi con
bạn bước vào tuổi đi học vì có chứa hợp chất Activ-GO Vươn xa – được nghiên
cứu và phát triển bởi Nestlé Thuỵ Sĩ – cung cấp nguồn năng lượng bền bỉ cho các
hoạt động học tập và vận động của trẻ.
Đối với phụ nữ mang thai, Sữa NESTLÉ MILOcũng là sản phẩm hết sức phù
hợp, đảm bảo dinh dưỡng toàn diện cho thai nhi khỏe mạnh.




Sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại dòng sản phẩm sữa khác nhau.
Nhưng đối thủ cạnh tranh lớn nhất với sản phẩm Milo là sản phẩm sữa
mang thương hiệu Ovaltine.

Ovaltine là một thương hiệu của sản phẩm làm từ hương liệu chiết
xuất từ lúa mạch sữa giàu dinh dưỡng và cacao, kết hợp cùng công thức
Power 10 bổ sung các vitamin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển
chiều cao, trí não của trẻ em.Và đồng thời giúp trẻ có đầy đủ năng lượng và
dưỡng chất để phát triển khỏe mạnh và thông minh hơn. Khác với Milo,
Ovaltine dùng được cho trẻ em trên 1 tuổi.


Thành phần của sữa có trong 180ml sữa Ovaltine: Nước, đường, CFO
cacao sirô với 30% chiết xuất lúa mạch, bột sữa 3.441%, dầu thực vật,
lactose, chất ổn định dùng cho thực phẩm: gơm gella (418), chất nhũ hóa
dùng cho thực phẩm: mono và diglycerit của các axit béo (471), cholin,
taurin, vitamin D3. Có chứa lecithin đậu nành.
Thơng tin dinh dưỡng của sữa: Năng lượng 153kcal, chất đạm 2.5g,
carbonhydrat 28.1g, chất béo 3.4g, chất xơ 0.7g, canxi 82.6mg, phốt pho

81.5mg, magiê 29.3mg, sắt 0.58mg, Cholin 12.6mg, Taurin 5.8mg, axit folic
4.7µg, vitamin D3 76IU, vitamin B12 0.18µg…
Cũng như Milo, Ovaltine được bán phổ biến dươi dạng nước trong
một hộp có kích thước 10x4cm/ hộp có màu đỏ và có dung tích 180ml. Giá
thành dao động 25.500đ/lốc(gồm 4 hộp) và 293.000 đồng/thùng (thùng 48
hộp). Đây là cũng là thức uống được pha sẵn, bạn chỉ cần căm ống hút và
thưởng thức.

Cuộc chiến giữa hai thương hiệu thức uống dinh dưỡng dành cho trẻ
em ln được người tiêu dùng nói là cuộc chiến của 2 team ‘’Xanh’’ –‘’Đỏ’’.
Milo với Slogan ‘’Nhà vô địch làm từ Milo’’ màu xanh là cây, thì Ovaltine ‘’
Chẳng cần nhà vơ địch, chỉ cần con thích’’.


Ovaltine cịn xây dựng hai hình ảnh đối lập : Hình ảnh cơ bé cậu bé,
‘’Team Xanh’’ mang đúng màu thương hiệu của Milo, thường trong tinh
thân thi đấu, luôn bị ám ảnh bởi đối thủ, huy chương vàng, thứ bậc, cúp...
và gương mặt các cô bé, cậu bé này đều khơng hề vui vẻ, thậm chí chán
nản, mệt mỏi. Còn ‘’Taem Đỏ’’ mang sắc đỏ thương hiệu của Ovaltine, ln
trong tình trạng thích thú, hứng phấn, tìm tịi khám phá.


Cạnh tranh được xem là môi trường, động lực phát triển của doanh
nghiệp. Tuy vậy, khi kinh doanh càng khó khăn, cạnh tranh giữa các doanh
nghiệp trở nên khốc liệt hơn. Khơng ít doanh nghiệp đã sử dụng mọi chiêu
thức cạnh tranh để hạ đối thủ và đây chính là nguyên nhân khiến số lượng
vụ việc tranh chấp, khiếu nại, đưa nhau ra tòa thời gian gần đây gia tăng.
Cuộc chiến giữa hai thương hiệu thức uống dinh dưỡng dành cho trẻ em Milo của Nestle và Ovaltine của Friesland Campina khơng cịn là cuộc chiến
ngầm nữa mà đã chính thức bùng nổ.



PHIẾU KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG

Mẫu số:

ĐỐI VỚI SỮA UỐNG LIỀN LÚA MẠCH MILO
Xin chào anh(chị)! Chúng tôi là nhân viên nghiên cứu thị trường, hiện đang
nghiên cứu và dự báo thị trường về sản phẩm sữa uống liền lúa mạch Milo. Rất
mong anh(chị) sẽ giành vài phút điền các thông tin trong phiếu này. Mọi thông tin
do anh(chị) cung cấp sẽ được bảo mật và hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích
nghiên cứu.
1.

Thơng tin đối tượng khảo sát

Tên đại lý

:..........................................................................................................

Địa chỉ

:..........................................................................................................

Số điện thoại :..........................................................................................................
2.

Thông tin khảo sát

Câu 1: Sản phẩm sữa lúa mạch Milo đã được bán ở đại lý được bao lâu rồi?
Câu


2:
Dưới 3 tháng

1 năm
• 2 năm
• Trên 2 năm
Anh( chị) cho biết khách hàng của anh chị hay mua với số lượng bao nhiêu trong
một lần?


Câu
3:
• 1 lốc sữa
• 2 lốc sữa
• 3 lốc sữa
• Khác
Khi
mua sản phẩm sữa uống liền lúa mạch Milotại cửa hàng khách hàng của anh ( chị)
thích nhất hình thức khuyễn mãi nào?





Giảm giá
Bốc thăm trúng thưởng
Q tặng kèm theo
Hình thức khác


Câu 4: Với giá thành 7.000 đồng/1 hộp (27.000 đồng/1 lốc)khách hàng của
anh( chị) cho là:


Cao



Hợp lí



Thấp

Câu 5: Khách hàng mua có phàn nàn về sản phẩm hay khơng?



Khơng
Câu 6: Đại lý 1 tháng bán ra số lượng bao nhiêu cho sản phẩm sữa lúa mạch Milo?
..................................................................................................................................
Câu 7: Anh (chị) cho biết tiêu chí nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định mua của
khách hàng?
Tiêu chí

Rất hài
lịng

Hài lịng


Bình
thường

Khơng hài
lịng

Hồn tồn
khơng hài
lịng

Giá cả
Chất lượng
Mẫu mã
Khuyến mãi
Thuận tiện
nơi

Câu 8: Anh ( chị) cho biết với mức chiết khấu nào cho cửa hàng thì mức giá và sản
lượng về sản phẩm sữa uống liềnlúa mạch Milo là hợp lí?
Mức chiết khấu
Giá bán
Sản lượng
3%
26.190đ
5%
25.650đ
7%
25.110đ
Câu 9: Thông qua phản hồi của khách hàng anh/chị có thể vui lịng cho biết một số
ý kiến để cải thiện khả năng bán của sản phẩm sữa lúa mạch Milo?

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Cảm ơn anh (chị) đã giúp đỡ chúng tôi trong bảng khảo sát này, mọi ý kiến của
anh(chị) là những thông tin vô cùng quý giá cho chúng tôi!


BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TRONG 1 THÁNG CỦA CÁC CỬA HÀNG
N: Thứ tự mẫu
P: Giá bán của sản phẩm (đồng)
Q: Sản lượng tiêu thụ (cái)
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

P
25.11
26.19
25.11
25.65
26.19
25.11
25.65
26.19
25.11
26.19
25.65
25.11

26.19
25.65
26.19
25.11
25.11
25.65
26.19
25.11
26.19
25.65
25.65
26.19
25.11
25.11
26.19
25.65
26.19
25.11
25.11
25.65
25.65
26.19

Q
80
39
84
50
51
73

75
49
84
34
64
79
42
78
37
84
82
63
26
64
47
79
68
45
75
69
73
85
73
79
84
73
76
38



35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77

25.11
25.65
26.19
25.11
25.65
25.65
26.19
26.19
25.11
25.65
25.11
25.11
26.19
25.65
26.19
25.11

25.65
26.19
26.19
25.11
25.65
26.19
26.19
25.11
25.65
26.19
25.11
25.65
26.19
25.11
25.65
26.19
25.11
25.11
25.65
26.19
26.19
25.11
25.65
25.65
26.19
25.11
25.11

85
82

27
75
73
65
47
36
75
81
75
84
27
43
37
79
65
39
25
85
84
36
37
83
74
43
60
74
34
85
84
43

75
83
72
27
38
85
79
84
28
84
74


78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94

95
96
97
98
99
100

26.19
25.65
26.19
25.65
25.11
25.11
25.65
26.19
25.65
25.11
25.11
26.19
25.65
25.11
26.19
26.19
25.11
25.65
25.65
26.19
25.65
25.11
26.19


BẢNG KẾT QUẢ HỔI QUY

47
67
36
78
76
87
78
28
75
72
89
29
78
82
28
29
84
73
74
33
68
82
28


N


Pi

Qi

1

25.11

80

2

26.19

39

pi
0.5
5
0.5
3
0.5
5

3

25.11

84


4

25.65

50

5

26.19

51

6

25.11

73

7

25.65

75

0.01
0.5
3
0.5
5
0.01


8

26.19

49

0.5
3

qi
17.0
6
23.9
4
21.0
6
12.9
4
11.94
10.0
6
12.0
6
13.9
4

pi2

qi2


pq

ei

ei2

P2

0.30

291.04

-9.30

83.77

-3.77

14.2246731

630.512

0.29

573.12

-12.80

42.52


-3.52

12.3970541
5

685.916
630.512

0.30

443.52

-11.49

83.77

0.23

0.05218433
3

0.00

167.44

0.07

63.15


-13.15

172.82397

657.923

0.29

142.56

-6.38

42.52

8.48

71.8943726

685.916

0.30

101.20

-5.49

83.77

-10.77


116.0265284

630.512

0.00

145.44

-0.07

63.15

11.85

140.511316

657.923

0.29

194.32

-7.45

42.52

6.48

41.9781528
6


685.916


9

25.11

84

10

26.19

34

11

25.65

64

12

25.11

79

13


26.19

42

14

25.65

78

15

26.19

37

16

25.11

84

17

25.11

82

18


25.65

63

19

26.19

26

20

25.11

64

21

26.19

47

22

25.65

79

23


25.65

68

24

26.19

45

25

25.11

75

26
27

25.11
26.19

69
73

0.5
5
0.5
3
0.01

0.5
5
0.5
3
0.01
0.5
3
0.5
5
0.5
5
0.01
0.5
3
0.5
5
0.5
3
0.01
0.01
0.5
3
0.5
5
0.5
5
0.5

21.0
6

28.9
4

0.05218433
3

0.30

443.52

-11.49

83.77

0.23

0.29

837.52

-15.47

42.52

-8.52

0.00

1.12


-0.01

63.15

0.85

72.6065047
9
0.72888380
3

0.30

257.92

-8.76

83.77

-4.77

22.7677952
9

0.29

438.48

-11.19


42.52

-0.52

0.00

226.80

-0.08

63.15

14.85

0.27138376
220.633797
6

0.29

672.88

-13.87

42.52

-5.52

30.4808344
1


685.916

21.0
6

0.30

443.52

-11.49

83.77

0.23

0.05218433
3

630.512

19.0
6

0.30

363.28

-10.40


83.77

-1.77

0.06
36.9
4

0.00

0.00

0.00

63.15

-0.15

3.13842871
6
0.02138996
3

0.29

1364.56

-19.75

42.52


-16.52

272.941625
8

685.916

1.06
15.9
4
16.0
6

0.30

1.12

-0.58

83.77

-19.77

390.914628
2

630.512

0.29


254.08

-8.52

42.52

4.48

0.00

257.92

-0.09

63.15

15.85

5.06
17.9
4

0.00

25.60

-0.03

63.15


4.85

20.0619331
2
251.341291
4
23.5588591
6

0.29

321.84

-9.59

42.52

2.48

6.14571337
3

685.916
630.512
630.512
685.916

1.06
16.0

6
20.9
4
15.0
6
25.9
4

12.0
6

0.30

145.44

-6.58

83.77

-8.77

76.9402840
6

6.06
10.0

0.30
0.29


36.72
101.20

-3.31
5.38

83.77
42.52

-14.77
30.48

218.199017
2
928.972789

630.512
685.916
657.923
630.512
685.916
657.923

630.512
657.923

685.916
657.923
657.923



28

25.65

85

29

26.19

73

30

25.11

79

31

25.11

84

32

25.65

73


33

25.65

76

34

26.19

38

35

25.11

85

36

25.65

82

37

26.19

27


3
0.01
0.5
3
0.5
5
0.5
5
0.01
0.01
0.5
3
0.5
5
0.01

38

25.11

75

39

25.65

73

40


25.65

65

0.5
3
0.5
5
0.01
0.01

41

26.19

47

0.5
3

42

26.19

36

43

25.11


75

44

25.65

81

45

25.11

75

46

25.11

84

0.5
3
0.5
5
0.01
0.5
5
0.5
5


6
22.0
6
10.0
6
16.0
6
21.0
6
10.0
6
13.0
6
24.9
4
22.0
6
19.0
6
35.9
4
12.0
6
10.0
6

0.00

486.64


-0.12

63.15

21.85

0.29

101.20

5.38

42.52

30.48

8
477.586254
4
928.972789
8

0.30

257.92

-8.76

83.77


-4.77

22.7677952
9

0.30

443.52

-11.49

83.77

0.23

0.00

101.20

-0.05

63.15

9.85

0.00

170.56


-0.07

63.15

12.85

0.05218433
3
97.0963283
6
165.218809
9

0.29

622.00

-13.33

42.52

-4.52

20.4389442
8

0.30

486.64


-12.03

83.77

1.23

0.00

363.28

-0.10

63.15

18.85

1.50906214
1
355.463772
9

0.29

1291.68

-19.21

42.52

-15.52


240.899735
7

657.923
685.916
630.512
630.512
657.923
657.923
685.916
630.512
657.923
685.916

0.30

145.44

-6.58

83.77

-8.77

0.00

101.20

-0.05


63.15

9.85

0.00

4.24

-0.01

63.15

1.85

76.9402840
6
97.0963283
6
3.43637764
3

0.29

254.08

-8.52

42.52


4.48

20.0619331
2

685.916

0.29

725.76

-14.40

42.52

-6.52

42.5227245
3

685.916

0.30

145.44

-6.58

83.77


-8.77

0.00

326.16

-0.10

63.15

17.85

76.9402840
6
318.756279
1

12.0
6

0.30

145.44

-6.58

83.77

-8.77


76.9402840
6

630.512

21.0
6

0.30

443.52

-11.49

83.77

0.23

0.05218433
3

630.512

2.06
15.9
4
26.9
4
12.0
6

18.0
6

630.512
657.923
657.923

630.512
657.923


47

26.19

27

0.5
3

48

25.65

43

0.01

49


26.19

37

50

25.11

79

51

25.65

65

0.5
3
0.5
5
0.01

52

26.19

39

0.5
3


53

26.19

25

54

25.11

85

55

25.65

84

0.5
3
0.5
5
0.01

56

26.19

36


0.5
3

57

26.19

37

58

25.11

83

59

25.65

74

60

26.19

43

61


25.11

60

62

25.65

74

63

26.19

34

64

25.11

85

0.5
3
0.5
5
0.01
0.5
3
0.5

5
0.01
0.5
3
0.5
5

35.9
4
19.9
4
25.9
4
16.0
6
2.06
23.9
4
37.9
4
22.0
6
21.0
6
26.9
4
25.9
4

0.29


1291.68

-19.21

42.52

-15.52

240.899735
7

0.00

397.60

0.11

63.15

-20.15

405.871513
2

657.923

0.29

672.88


-13.87

42.52

-5.52

30.4808344
1

685.916

0.30

257.92

-8.76

83.77

-4.77

0.00

4.24

-0.01

63.15


1.85

22.7677952
9
3.43637764
3

0.29

573.12

-12.80

42.52

-3.52

12.3970541
5

685.916

0.29

1439.44

-20.28

42.52


-17.52

306.983516

685.916

685.916

630.512
657.923

0.30

486.64

-12.03

83.77

1.23

0.00

443.52

-0.11

63.15

20.85


1.50906214
1
434.878760
6

0.29

725.76

-14.40

42.52

-6.52

42.5227245
3

685.916

0.29

672.88

-13.87

42.52

-5.52


30.4808344
1

685.916

0.30

402.40

-10.94

83.77

-0.77

0.59530652
5

630.512

11.06
19.9
4

0.00

122.32

-0.06


63.15

10.85

117.8038222

657.923

0.29

397.60

-10.66

42.52

0.48

0.22949363
1

685.916

-2.94

0.30

8.64


1.60

83.77

-23.77

565.0871169

630.512

11.06
28.9
4

0.00

122.32

-0.06

63.15

10.85

117.8038222

657.923

0.29


837.52

-15.47

42.52

-8.52

72.6065047
9

685.916

0.30

486.64

-12.03

83.77

1.23

1.50906214
1

630.512

20.0
6


22.0
6

630.512
657.923


65

25.65

84

66

26.19

43

0.01

67

25.11

75

68


25.11

83

69

25.65

72

0.5
3
0.5
5
0.5
5
0.01

70

26.19

27

0.5
3

71

26.19


38

72

25.11

85

73

25.65

79

74

25.65

84

75

26.19

28

76

25.11


84

77

25.11

74

78

26.19

47

79

25.65

67

80

26.19

36

81

25.65


78

82
83

25.11
25.11

76
87

0.5
3
0.5
5
0.01
0.01
0.5
3
0.5
5
0.5
5
0.5
3
0.01
0.5
3
0.01

0.5
5
0.5

21.0
6
19.9
4

0.00

443.52

-0.11

63.15

20.85

434.878760
6

657.923

0.29

397.60

-10.66


42.52

0.48

0.22949363
1

685.916

76.9402840
6

630.512

12.0
6

0.30

145.44

-6.58

83.77

-8.77

20.0
6


0.30

402.40

-10.94

83.77

-0.77

0.00

82.08

-0.05

63.15

8.85

0.59530652
5
78.3888345
2

0.29

1291.68

-19.21


42.52

-15.52

240.899735
7

685.916

0.29

622.00

-13.33

42.52

-4.52

20.4389442
8

685.916

0.30

486.64

-12.03


83.77

1.23

0.00

257.92

-0.09

63.15

15.85

0.00

443.52

-0.11

63.15

20.85

1.50906214
1
251.341291
4
434.878760

6

0.29

1220.80

-18.68

42.52

-14.52

210.857845
6

685.916
630.512
630.512

9.06
35.9
4
24.9
4
22.0
6
16.0
6
21.0
6

34.9
4
21.0
6

0.30

443.52

-11.49

83.77

0.23

0.05218433
3

11.06
15.9
4

0.30

122.32

-6.03

83.77


-9.77

95.4834062
5

0.29

254.08

-8.52

42.52

4.48

4.06
26.9
4
15.0
6

0.00

16.48

-0.02

63.15

3.85


0.29

725.76

-14.40

42.52

-6.52

0.00

226.80

-0.08

63.15

14.85

0.30
0.30

170.56
578.88

-7.12
-13.12


83.77
83.77

-7.77
3.23

13.0
6
24.0
6

20.0619331
2
14.8513653
2
42.5227245
3
220.633797
6
60.3971618
7
10.4228177
6

630.512
657.923

630.512
657.923
657.923


685.916
657.923
685.916
657.923
630.512
630.512


5
0.01

84

25.65

78

85

26.19

28

86

25.65

75


87

25.11

72

88

25.11

89

89

26.19

29

90

25.65

78

91

25.11

82


0.5
3
0.01
0.5
5

92

26.19

28

0.5
3

93

26.19

29

94

25.11

84

95

25.65


73

96

25.65

74

97

26.19

33

98

25.65

68

99

25.11

82

0.5
3
0.01

0.5
5

100

26.19

28

0.5
3

TỔNG

2565.
5

629
4

0.5
3
0.01
0.5
5
0.5
5

0.5
3

0.5
5
0.01
0.01

15.0
6
34.9
4
12.0
6

0.00

226.80

-0.08

63.15

14.85

220.633797
6

657.923

0.29

1220.80


-18.68

42.52

-14.52

210.857845
6

685.916

0.00

145.44

-0.07

63.15

11.85

140.511316

657.923

0.30

82.08


-4.94

83.77

-11.77

138.569650
6

630.512

0.30

679.12

-14.21

83.77

5.23

27.3365733
7

630.512

0.29

1151.92


-18.14

42.52

-13.52

0.00

226.80

-0.08

63.15

14.85

182.815955
4
220.633797
6

0.30

363.28

-10.40

83.77

-1.77


3.13842871
6

630.512

0.29

1220.80

-18.68

42.52

-14.52

210.857845
6

685.916

0.29

1151.92

-18.14

42.52

-13.52


182.815955
4

685.916

0.30

443.52

-11.49

83.77

0.23

0.00

101.20

-0.05

63.15

9.85

0.05218433
3
97.0963283
6


11.06
29.9
4

0.00

122.32

-0.06

63.15

10.85

117.8038222

0.29

896.40

-16.01

42.52

-9.52

5.06

0.00


25.60

-0.03

63.15

4.85

90.6483949
2
23.5588591
6

0.30

363.28

-10.40

83.77

-1.77

3.13842871
6

630.512

0.29


1220.80

42.52

-14.52

210.857845
6

685.916

20.12

42185.64

-18.68
768.3
9

12837.06

65840.1

9.06
26.0
6
33.9
4
15.0

6
19.0
6
34.9
4
33.9
4
21.0
6
10.0
6

19.0
6
34.9
4

6294.00

685.916
657.923

630.512
657.923
657.923
685.916
657.923





×