Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Toán 4- Tuần 2 - Tiết 5 - Triệu và lớp triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán Triệu và lớp triệu (tr13).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 Khởi động • So sánh các số có sáu chữ số.. Khám phá. 2 + HS nhận biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. + Biết viết các số đến lớp triệu. 3 Thực hành. Hình thành lớp triệu gồm: trăm triệu, chục triệu, triệu. Nắm được thứ tự các hàng, các lớp. Vận dụng 4 • Thực tế.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRÒ CHƠI. DORAEMON VÀ CHIẾC BÁNH RÁN Luật chơi Những con chuột đáng ghét đang tìm cách ăn vụng bánh rán của chú mèo máy Doraemon. Các em hãy ngăn cản chúng bằng cách trả lời các câu hỏi nhé..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số lớn nhất có 5 chữ số:. A: 90 000. C: 99 999. B: 90 999. D: 99 998.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số bé nhất có 6 chữ số là:. A: 100 000. B: 100 001. D: 101 000 C: 10 000.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Điền dấu thích hợp: > 12 356 123 456 …. + Đếm xem số các chữ số có bằng nhau không, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn, số nào có số B: < chữA: số>nhiều hơn thì số đó lớn hơn.. Khisố so sánh các sốsánh có từ nhiều + Nếu số chữ bằng nhau thì ta so hàng cao nhất đến hàngchữ thấp số nhất.ta Hàng nàothế có chữ số lớn hơn làm nào? thì số đó lớn hơn, hàng nào có số bé hơn thì số đó bé hơn.C: =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KHÁM PHÁ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kể tên các hàng, Các các lớphàng, mà con đã lớp học???? đã học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> u. Triệu và lớp triệu 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là:1 000 000. Hàng triệu, viết hànglà:chục 10 triệu gọi là 1 chục triệu, 10 000 000. triệu, trăm Hãyhàng đọc lại cáctriệu số 10 chục triệu gọi là 1tạo trăm triệu, viết là:100 000 000. nên lớp nào? sau. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu Giá trị số này Lớp nghìn Lớp đơn vị. là bao nhiêu?. Hàng trăm nghìn. Hàng chục nghìn. Hàng Hàng Hàng Hàng nghìn trăm chục đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kể tên các hàng, lớp đơn vị đã bé đến học theo thứ tự từ lớn đếnlớn: bé:. 1 trăm triệu bằng 10 chục triệu. 1 chục triệu bằng 10 triệu So sánh các hàng trong lớp triệu? Lớp nghìn. Lớp triệu Hàng Hàng trăm chục triệu triệu. Hàng Hàng triệu trăm nghìn. 1. 0 0. 0 1. 0 0. Hàng chục nghìn. 0 0. Lớp đơn vị. Hàng nghìn. Hàng trăm. 0 0. 0 0. Hàng Hàng chục đơn vị. 0 0. 0 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,. viết là:1 000 000.. 10 triệu gọi là 1 chục triệu,. viết là: 10 000 000.. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,. viết là:100 000 000.. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.. Mộthàng hàngđơn đơnvịvịnày nàylớn lớngấp gấpbao 10 lần hàng vịđơn liền vị sau. Một nhiêu lầnđơn hàng liền sau ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GHI VỞ. I. Bài học: - Lớp triệu: hàng triệu, chục triệu, trăm triệu. II. Luyện tập:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THỰC HÀNH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu Bài tậpBài yêulàm cầu gì? Ta chỉ cần đếm thêm 1 hoặc 1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; Nêu cách đếm thêm bớt đi 1 ở hàng triệu. Đếm bớt 1 bớt triệu từ 10 triệu 7 triệu; 8 hoặc triệu; 9 triệu; hàng 10 triệu đến 1 triệu triệu?. 10 triệu; 9 triệu; 8 triệu; 7 triệu; 6 triệu; 5 triệu; 4 triệu; 3 triệu; 2 triệu; 1triệu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1 chục triệu 10 000 000. 2 chục triệu 20 000 000. 3 chục 4 chục 40 000 000 30 000 000 triệu triệu .............. ............. ...... ..... 5 chục 6 chục 7 chục 8 chục 80 000............. 000 50 000.............. 000 60 000.............. 000 triệu 70 000.............. 000 triệu triệu triệu ..... ..... ..... ..... 1 trăm triệu 2 trăm 9 chục 3 trăm 90 000.............. 000 100 000 000 triệu 000 200 000 000 300 triệu .............. triệu000 ............. ..... ...... ..... Khi viết cácviết số hàng chục Nêu cách các số 1 chục triệu còn gọi là triệu Bài tập ta viết yêuthêm cầu gì? 7 chữ hàng chục gì? triệu? số 0 vào bên phải số đó.. Các con làm bài vào SGK.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Mười lăm nghìn. Ba trăm năm mươi. Sáu trăm Một nghìn ba trăm Năm mươi nghìn Bảy triệu Ba mươi sáu triệu Chín trăm triệu. Bài yêu cầu chúng ta làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Viết số. Số chữ số. Mười lăm nghìn. 15 000 5 Ba trăm năm mươi. 350 3 Sáu trăm 600 3 Một nghìn ba trăm 1 300 4 Năm mươi nghìn 50 000 5 4 Viết các số đã cho theo Bảy triệu 7tắc 000đã 000học, sau 7 đó6 Ba mươi sáu triệu quy Muốn làm tốt BT3 ta 000chữ 000 số của 8 số 6 Chín trăm triệu đếm36cần số lưu ý điều gì?. 000 000 đó900 và chữ số 0 của9 nó.8. Chữ số 0. 3 1 2 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lớp triệu. ĐỌC SỐ. Viết số. Ba trăm mười hai triệu. 312 000 000. Lớp nghìn. Lớp đơn vị. Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị. 3. 1. 2. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 5. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 236 000 000 Chín trăm chín mươi triệu Bảy trăm linh tám triệu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 4: Viết theo mẫu:. Con Cần Con hiểu điền thực đề tiếp hiện bài vào thế điền ô nào? trống vào sao choSGK phù hợp.. Lớp triệu. Đọc số. Viết số. Lớp nghìn. Lớp đơn vị. Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục trăm chục đơn vị nghìn trăm triệu chục nghìn nghìn triệu triệu. Hai trăm ba mươi sáu triệu. Cách đọc số có 9 chữ số: đọc 3 312 000 000 số 3đầu 1thêm 2 triệu 0 0 0 0 chữ đọc tiếp 3 chữ số tiếp theo thêm nghìn cách đọc số có 9 2 3 6 0 236 000Nêu 000 đọc tiếp 3 chữ số còn0 lại.0 0. Chín trăm chín mươi triệu. 990 000 000 Viết9số: 9Cần0 viết0 đủ 0. Ba trăm mười hai triệu. Bảy trăm linh tám triệu Năm trăm triệu. 0. 0. 0. 0. 0. 0. chữ số?. các viết chữ số số cần của lưu từngý Khi 708 000 000 0 0 hàng7từ hàng gì? 8 cao0 đến hàng thấp. 5 0 0 0 0 500 000 000. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRÒ CHƠI AiLuật nhanh hơn? chơi Các con sẽ đọc câu hỏi và ghi nhanh đáp án ra phần chat zoom, bạn nhanh nhất sẽ là người dành chiến thắng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÂU 1: • Số năm triệu có mấy chữ số 0? ĐÁP ÁN : 8 chữ số 0.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÂU 2: • Số hai mươi mốt triệu có mấy chữ số?. ĐÁP ÁN : 8 chữ số.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU 3: • Viết số ba triệu?. ĐÁP ÁN: 3 000 000.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đọc số điện đã sử dụng trong tháng trước của gia đình em Đọc số tuổi của từng người trong gia đình em. Đọc và ghi lại số người khỏi bệnh Covid 19. Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> DẶN DÒ - Học thuộc cách so sánh - Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán - Chuẩn bị xem trước bài Triệu và lớp Triệu ( Tiếp).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ …. ngày … tháng 9 năm 2021 Toán Triệu và lớp triệu I. Bài học: - Lớp triệu: hàng triệu, chục triệu, trăm triệu. II. Luyện tập:. Bài 3: ….. Bài 4:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CHÀO CÁC EM!.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×