Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.61 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 27 Thứ ngày Thứ hai 20/3/ 2006. Môn Đạo đức Tập đọc Chính tả Tốn. Bài dạy Tích cực tham gia hoạt động nhân đạo Tiết 2. Dù sao trái đất vẫn quay. N- V: Bài thơ về đội xe không kính. Luyện tập chung.. Thứ ba 21/3/2006. Tốn LTVC Kể chuyện Khoa học Kĩ thuật. Kiểm tra định kì giữa học kì I. Câu khiến . Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. Các nguồn nhiệt. Lắp cái đu ( Tiết 2 ).. Thứ tư 22/3/2006. Tập đọc Tập L Văn Tốn Lịch sử-Đ- lí. Con sẻ. Miêu tả cây cối (Kiểm tra viếtõ). Hình thoi. Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII. Thứ năm 23/3/2006. Tốn LTVC Khoa học Hát nhạc Kĩ thuật. Diện tích hình thoi. Cách đặt câu khiến. Nhiệt cần cho sự sống Ôn tập bài hát: Chú voi con.Tập đọc nhạc bài số 7. Lắp xe nôi(Tiết 1).. Thứ sáu 24/3/2006. Tốn Tập làm văn LS - Địa lí HĐNG. Luyện tập. Trả bài văn miêu tả cây cối. Dải đồng bằng duyên hải miền Trung. Múa hát về ngày 8/3.. Môn:Đạo đức Bài : TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (T2). I Mục tiêu: -Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biết thông cảm với những bạn bè gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp ,ở trường và ở cộng đồng. -Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia. II- Đồ dùng dạy học. -SGK Đạo đức 4. -Mỗi HS có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng. -Phiếu điều tra theo mẫu. III- Các hoạt động dạy học : ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1: Trò chơi “Những dòng chữ kì diệu” 6 -7’. HĐ2: bày tỏ ý kiến. 5 - 6’. Hoạt động Giáo viên * Gọi HS lên bảng đọc ghi nhớ của bài học. -Nhận xét chung. * Dẫn dắt ghi tên bài học.. Hoạt động Học sinh * 2- HS lên bảng đọc bài. -Nhận xét bổ sung.. * GV phổ biếu luật chơi cho HS +GV đưa ra ô chữ cùng với lời gợi ý. +GV tổ chức cho HS chơi -GV nhận xét HS chơi -Lưu ý: Trong quá trình chơi, GV có thể yêu cầu HS trên lớp giải thích rõ hơn ý nghĩa câu ca dao và tục ngữ được ẩn trong dòng chữ kì diệu. -Nội dung chuẩn bị của GV tham khảo sách thiết kế. * Yêu cầu thảo luận cặp đôi, hãy tỏ ý kiến và giải thích lì do về các ý kiến được đưa ra dưới đây. 1- Uống nước ngọt để lấy thưởng.. * Nghe, đốn nội dung ô chữ đó và giơ tay phát biểu. -Nếu sai lần gợi ý đầu HS không được đốn. - Cả lớp theo dõi , nhận xét .. * 2 -3 HS nhắc lại. * Tiến hành thảo luận cặp đôi. -Đại diện các cặp đôi trình bày -Sai: vì lợ ích này chỉ mang lại lợi ích cho riêng cá nhân, không đem laị những lợi ích chung…….. -Đùng vì với nguồn quỹ này nhiều gia đình và người 2- Góp tiền vào quỹ ủng hộ nghèo sẽ được hỗ trợ……. người nghèo. -Sai. Vì để giúp được người … nghèo cũng cần phải giúp sao 6 - Nhịn ăn sáng để góp tiền cho phù hợp với khả năng và ủng hộ các bạn nghèo vượt khó. sức khoẻ của bản thân. -Sai. Vì đã là hoạt động nhân đạo thì phải hướng tới nhiêu 7- Chỉ có hành động nhân đạo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> với những người xung quanh, gần gũi với mình.. HĐ3: Liên hệ bản thân. 6 -7’ HĐ4: hướng dẫn hoạt động ở nhà. 3 - 4’. đối tượng khác nhau và không có sự phân biệt. -HS dưới lớp nhận xét, bổ -Nhận xét câu trả lời của HS., sung. KL: Như vậy, có rất nhiều cách -1 HS nhắc lại ý chính. để thể hiện tính nhân đạo của em tới ……. * Yêu cầu HS trình bày kết quả * HS trình bày. điều tra Tuỳ lượng thời gian Gv quy định số HS được trình bày. -Nhận xét kết quả điều tra của -HS dưới lớp nhận xét những HS. công việc có thể giúp đỡ của bạn đưa ra hợp lí………. +Em cảm thấy vui vì đã giúp H: Khi tham gia vào các hoạt được những người khác vượt động nhân đạo, em có cảm giác qua được khó khăn……… như thế nào? -HS dưới lớp bổ sung.. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. KL: tham gia các hoạt động nhân đạo là góp phần nhỏ bé -Nghe. của mỗi cá nhân…….. -* Về thực hiện -GV có thể mở rộng kiến thức. * Để chuẩn bị cho tiết sau. GV yêu cầu HS về nhà thu thập và ghi ghép các thông tin về an tồn giao thông từ bản tin an tồn giao thông phát trên kênh VTV1 của đài truyền hình VN. * 2 – 3 HS nhắc lại. -Gọi HS đọc lại ghi nhớ Môn:Tập đọc Bài :DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY.. I- Mục tiêu: -Đọc đúng các tên riêng nước ngồi; Cô-péc-ních, Ga-li-lê,biết đọc cảm với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm . - Hiểu được nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. II- Đồ dùng, dạy học -Tranh chân dung Cô-péc-ních, Ga-li-lê trong SGK; III- Các hoạt động dạy học. ND- T/ Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Lượng A -Kiểm tra * Gọi HS đọc phân vai truyện Ga* 4 HS lên bảng thực hiện yêu bài cũ vrốt ngồi chiến luỹ và trả lời câu cầu của GV. 3 -5’ hỏi về nội dung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nhận xét cho điểm từng học sinh. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ * -1 hs đọc cả bài . HĐ1: Hướng -Bài chia làm mấy đoạn ? dẫn đọc. 10 -11’ -Tìm từ ,câu khó đọc trong bài? -Chú ý câu:+Dù sao trái đất vẫn quay! (Thể hiện thái độ bực tức, phẫn nộ của Ga-li-lê).. -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại - Bài chia làm 3 đoạn . -HSđọc nối tiếp đoạn lần 1. HS tìm ,trả lời. -học sinh luyện đọc từ ,câu khó. -Yêu cầu gọi HS tìm hiểu nghĩa các -HS đđ nối tiếp đọc lần 2. từ khó trong phần chú giải. - HS giải nghiã từ ứng với đoạn đọc -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối -Yêu cầu HS đọc tồn bài. nhau đọc từng đoạn của bài. Hoạt động 2: -GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc -2 HS đọc tồn bài thành tiếng. Tìm hiểu bài -Theo dõi GV đọc mẫu. 8 - 9’ * Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, * 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi. trao đổi, +Ý kiến của Cô-péc-ních có điểm -HS đọc sách tự phát biểu. gì khác với ý kiến chung lúc bấy giờ. - Giúp HS hiểu về hệ mặt trời -Theo dõi GV giảng bài. Thời của Cô –péc-ních khi khoa học chưa phát triển thì người ta luôn cho rằng tất cả đều do chúa trời tạo ra… +Đoạn 1 cho ta biết điều gì? -Cho thấy Cô-péc-ních dũng cảm bác bỏ ý kiến sai lầm, công -Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng . bố phát hiện mới. -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, -1 HS nhắc lại ý chính đoạn 1. +Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích -2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, gì? … +Nhằm ủng hộ, cổ vũ ý kiến của -Giảng bài: Gần một thế kỉ sau, Ga- Cô-péc-ních. li-lê lại ủng hộ tư tưởng khoa học -Nghe của Cô-péc-ních bằng cách cho ra đời cuốn sách mới……….. -GV ghi ý chính đoạn 2 lên bảng, -Đoạn 2 kể chuyện Ga-li-lê bị -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và xét xử. trả lời câu hỏi: Lòng dũng cảm của -HS đọc và trả lời câu hỏi. Cô-péc-ních và Ga-li-lê thể hiện ở chỗ nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> +Ý chính của đoạn 3 là gì? -Ghi ý chính đoạn 3 lên bảng. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. 8 -10’. +Cho thấy sự dũng cảm bảo vệ chân lí của nhà bác học Ga-li-lê. -HS đọc và phát biểu: Bài văn ca ngợi những nhà khoa học …. -HS đọc thầm tồn bài và tìm ý chính. -Kết luận, ghi ý chính lên bảng. * 3 HS tiếp nối từng đoạn của bài. * 3 HS đọc bài, cả lớp theo dõi -Tổ chức cho HS đọc diễn cảm tìm cách đọc. +Treo bảng phụ có đoạn văn hướng - Nghe , nắm cách đọc . dẫn đọc diễn cảm. +GV đọc mẫu đoạn văn. -Theo dõi GV đọc mẫu. C- Củng cố - +Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. +2 HS ngồi luyện đọc cho nhau dặn dò: nghe và sửa lỗi cho nhau. 3 -5’ -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. -3-5 HS tham gia thi đọc. -Nhận xét, cho điểm từng HS. -Cả lớp bình chọn bạn đọc hay. * Nêu lại tên ND bài học ? * 2 HS nêu lại . -Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho người thân nghe, - Về thực hiện Môn:Chính tả Bài :BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH. I- Mục tiêu: - Nhớ và viết đúng chính tả . Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. -Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x, dấu hỏi dấu ngã. II -Đồ dùng dạy học. - Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung BT2a hay 2b, viết nội dung BT3a hay 3b. - Vở bài tập . III -Các hoạt động dạy học. ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng kiểm tra HS bài cũ đọc và viết các từ cần phân biệt 3 -5’ của tiết chính tả. -Nhận xét chữ viết của HS. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ HĐ1: Hướng * Gọi HS đọc 3 khổ thơ cuối dẫn viết chính trong bài. Bài thơ tiểu đội xe tả. 7 -9’ không kính. a)Trao đổi về H: Hình ảnh nào trong đoạn thơ nội dung đoạn nói lên tinh thần dũng cảm và thơ. lòng hăng hái của các chiến sĩ lái xe?. Hoạt động Học sinh * HS đọc và viết các từ ngữ. * 2 -3 HS nhắc lại. * 3 HS đọc thuộc lòng đọc thơ. -Hình ảnh: Không có kính, ừ thì ướt áo, mưa tuôn….. cây số nữa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b)Hướng dẫn viết từ khó.. Hoạt động 2: Viết chính tả 12 -14’. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a/ Thảo luận nhóm 3-5’. +Tình đồng đội, đồng chí của các chiến sĩ được thể hiện qua những câu thơ nào? - Nhận xét câu trả lời của HS * Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. Nhận xét , sửa sai -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. * Nhắc HS: Tên bài lùi vào 2 ô, viết các dòng thơ sát lề, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng. d)Sốt lỗi, chấm bài. *Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. -Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm. -Yêu cầu HS tìm các từ chỉ viết với s không viết với x hoặc chỉ viết x không viết với s. -Yêu cầu 2 nhóm dán bài lên bảng . Yêu cầu các nhóm khác bổ sung các từ mà nhóm bạn còn thiếu. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. * Gọi HS đọc yêu cầu.. +Câu thơ: Gặp bạn bè suốt dọc đường đi tới,………. - Nghe . * HS đọc và viết các từ: xoa mắt đắng, sa, ùa vào, ướt áo, tiểu đội….. - Sửa sai. - 2 ,3 em đọc lại các từ viết sai. * Nắm cách trình bày . - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả . Gạch chân những từ viết sai. * 2 HS nêu.. - Nhận giấy và nắm yêu cầu thực hiện -Hoạt động trong nhóm, cùng tìm từ theo yêu cầu bài tập. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả nhóm mình . -Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. -Viết một số từ vào vở. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng bút chì gạch những từ không thích hợp. -2 HS đọc đoạn văn đã hồn chỉnh -Đáp án Sa mạc-xen kẽ… * 2 HS nêu lại .. Bài 3a/ -Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi Làm vở bài tập theo cặp. 5-6’ -Gọi HS đọc đoạn văn hồn chỉnh, HS khác nhận xét sửa chữa. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. * Nêu lại tên ND bài học ? C- Củng cố - -Nhận xét tiết học dặn dò: -Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ 3 -5’ ở BT2, viết lại đoạn văn 3a hoặc - Về thực hiện 3b vào vở và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 27 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 Môn: TỐN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu. -Rút gọn được các phân số. -Nhận biết được các phân số bằng nhau. -Biết giải bài tốn có lời văn liên quan đến phân số. II. Chuẩn bị. - Vở bài tập ; bảng con III. Các hoạt động dạy - học : ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng làm bài tập * 2HS lên bảng làm bài tập. bài cũ tiết trước. -HS 1 làm bài: 3 -5’ -Nhận xét chung ghi điểm. -HS 2: làm bài: B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Nhắc lại tên bài học * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ HD Luyện * Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. * 1 HS đọc đề bài. tập. Bài 1: -2HS lên bảng làm bài, cả lớp - GV nêu lần lượt từng bài yêu Bảng con làm bài vào bảng con cầu HS làm . 5 -6’ -Rút gọn rồi so sánh hai phân số bằng nhau. 25 25:5 5 9 9 :3 3 = = ; = = 30 30:5 6 15 15 :3 5. -Các phân số bằng nhau là: 3 9 6 35 25 10 = = ; = = 5 16 10 6 30 12. Bài 2: Làm vở 6 -7’. -Nhận xét , sửa sai. * Gọi HS đọc đề bài. -3 Tổ chiếm mấy phần số HS cả lớp ? vì sao? - 3 Tổ có bao nhiêu học sinh.. -Nhận xét chữa bài trên bảng. * 1HS đọc đề bài. 3 -3 tổ chiếm 4 số HS cả lớp . Vì. … - Yêu cầu HS làm vở .1 em lên bảng giải . - GV theo dõi ,giúp đỡ -Nhận xét chữa bài của HS.. b/. 3 tổ có số HS là: 3  32 4 = 24 (học sinh).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Làm vở 4 -6’. * Gọi HS đọc đề bài. +Bài tốn cho biết gì?. -HS làm bài vào vở. -Nhận xét chữa bài trên bảng.. +Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì? +Làm thế nào để tính được số km còn phải đi?. * 1HS đọc bài. -Quãng đường dài 15 km. Đã đi … -Phải đi bao nhiêu km đường +Trước hết ta phải làm phép tính nữa. gì? -Lấy quãng đường trừ đi số km -Yêu cầu HS làm bài vào vở .1 đã đi. em lên bảng làm bài . -Tìm số km đã đi. -HS làm bài vào vở . -1HS lên bảng làm bài. Bài giải. Anh Hải đã đi được số km đường: -Nhận xét chấm một số bài.. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. -Nhận xét chấm một số bài. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà luyện tập thêm chuẩn bị kiểm tra.. 2  10 15 3 (km). Anh còn phải đi số km là: 15 – 10 = 5 (km) Đáp số : 5 km. -Nhận xét sửa bài. -Nhận xét sửa bài. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2006 Môn: TỐN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài: Kiểm tra định kì giữa học kì II (Đề bài của phòng ra.) -----------------------------------------------------------------------. Môn:Luyện từ và câu Bài :CÂU KHIẾN I Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến. -Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích ,bbuwowcs đầu biết đặt câu khiến nói với bạn ,với anh chị với thầy cô giáo. II - Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết câu khiến ở BT1 (Phần nhận xét). - Bốn băng giấy – mỗi băng viết một đoạn văn ở BT1(phần luyện tập) - Một số tờ giấy để HS làm BT2-3 (Phần luyện tập). III - Các hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên A -Kiểm tra * Gọi HS đọc thuộc các thành bài cũ ngữ ở chủ điểm Dũng cảm và 3 -5’ giải thích 1 thành ngữ mà em thích. -Gọi HS đặt câu hoặc nêu tình huống sử dụng một trong các thành ngữ chủ điểm Dũng cảm. -Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn. -Nhận xét, cho điểm từng HS. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ * Gọi HS đọc yêu cầu và nội HĐ1:Tìm dung bài tập. hiểu ví dụ H: Câu nào trong đoạn văn được 10 -15’ in nghiêng? Bài 1,2 + Câu in nghiêng đó dùng để làm gì? -Giảng bài: Câu Mẹ mời sứ giả vào đây cho con! Là lời của Thánh Gióng nói với mẹ… * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.. Hoạt động Học sinh * 3 HS đọc thuộc lòng và giải thích.. Bài 3. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. -2 HS lên bảng làm bài tại chỗ. -3-5 cặp HS đứng tại chỗ đóng vai một HS đóng vai mượn vở, 1 HS cho mượn vở. VD:nam ơi, cho mình mượn quyển vở của ban! -Nhận xét.. -Yêu cầu 2 HS viết trên bảng lớp. HS dưới lớp tập nói. GV sửa chữa cách dùng từ, đặt câu cho từng HS.. -Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. -Nhận xét chung, khen ngợi những HS hiểu bài. H: Câu khiến dùng để làm gì? Dấu hiệu nào để nhận ra câu khiến? -KL: Những câu dùng để yêu cầu , đề nghị, nhờ vả người khác làm một việc gì đó………. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. -Gọi HS đặt câu khiến để minh. -3 HS đặt câu hoặc nêu tình huống. -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. Câu: Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!. -Là lời của Gióng nhờ mẹ gọi sứ giả vào. -Nghe.. -Để nêu yêu cầu, đề nghị mong muốn.. của người nói, viết với người khác……….. -Nghe. -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm để thuộc bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hoạ cho ghi nhớ. GV chú ý sửa lỗi dùng từ. HĐ 2: luyện tập Bài 1: Làm vở 4 -5’. Bài 2 Làm phiếu 6 – 7’. Bài 3: Thảo luận cặp 4 -5’. ngay tại lớp. -3-5 HS tiếp nối đọc câu của mình trước lớp. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội VD: Mẹ cho con đi chơi dung bài tập. nhé! -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . * 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 em làm bảng phụ . thành tiếng. -2 HS làm trên bảng phụ, -Gọi HS nhận xét bài làm trên HS dưới lớp dùng bút chì bảng của bạn. gạch chân câu khiến trong -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. SGK. Đoạn 1: Hãy gọi người hàng hành vào cho ta! Đoạn 2: Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhe! Đừng có nhảy +Hãy gọi người hành hàng lên boong tàu. vào cho ta! … + Lần sau, khi nhảy múa -Gọi HS đọc lại câu khiến trên phải chú ý nhé! Đừng có bảng cho phù hợp với nội dung nhảy lên boong tàu. và giọng điệu. .... * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận xét. -Phát giấy và bút dạ.Yêu cầu HS làm việc trong nhóm, mỗi nhóm 4 HS. -Gợi ý: Trong SGK, câu khiến thường được dùng để yêu cầu các em trả lời… -Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét. -Gọi các nhóm khác đọc các câu khiến mà nhóm minh tìm được. -Nhận xét khen ngợi các nhóm tìm đúng nhanh. - Gọi HS đọc lại kết quả đúng . * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp. -Gợi ý: Khi đặt câu khiến các em phải chú ý đến đối tượng mình yêu cầu… - Các cặp thực hiện đặt câu theo từng tình huống .. - 2 en đọc .Cả lớp theo dõi * 2 HS đọc to . Cả lớp đọc thầm - Nhận và nắm yêu cầu làm việc . - Nghe , nắm yêu cầu gợi ý của GV. - Các nhóm làm việc . - Một số nhóm trình bày . Cả lớp theo dõi , nhận xét . + Đoạn a trong truyện Ai mua hành tôi… + Đoạn b: Trong bài Cá heo trên biển trường sa. - 2 ,3 em đọc * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. - Phân cặp thực hiện Nắm sự gợi ý giúp đỡ của GV..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Gọi đại diện một số nhóm đọc câu mình đặt. - GV nhận xét bài làm của HS.. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. -2 Hs ngồi cùng bàn, cùng nói câu khiến, sửa chữa cho nhau. Mỗi HS đặt 3 câu theo từng tình huống… * Nêu lại tên ND bài học ? - Đại diện một số nhóm đọc -Nhận xét tiết học. câu mình đặt. -Dặn HS về nhà học bài, viết một -Nhận xét bài làm của nhóm đoạn văn trong đó có sử dụng bạn. câu khiến và chuẩn bị cho bài * 2 HS nêu lại . sau. - Về thực hiện. Môn:Kể chuyện Bài :KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I- Mục tiêu -HS chọn được một câu chuyện về lòng dũng cảm của mình đã chứng kiến hoặc tham gia. -Biết sắp xếp các sự việc theo một trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng;biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện . II- Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ trong SGK, một số tranh minh hoạ việc làm của người có lòng dũng cảm nếu có. Bảng lớp viết đề bài, dàn ý của bài kể chuyện. III- Các hoạt động dạy học. ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ Hướng dẫn kể chuyện. HĐ1 :Tìm hiểu đề bài. 4 - 6’. Hoạt động Giáo viên * Gọi 2 HS kể lại câu chuyện em được nghe, được đọc về lòng dũng cảm. -Nhận xét và cho điểm HS. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS đọc đề bài tiết kể chuyện. -GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân các từ: lòng dũng cảm, chứng kiến hoặc tham gia. H: Đề bài yêu cầu gì? -GV gợi ý: Em cần kể chuyện mà nhân vật chính trong truyện là một người có lòng dũng cảm………… -Gọi HS đọc mục gợi ý SGK.. Hoạt động Học sinh * 2 HS kể chuyện trước lớp. HS cả lớp theo dõi, nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại. * 2 HS đọc thành tiếng đề bài trước lớp. -Theo dõi GV phân tích đề. +Yêu cầu kể lại chuyện về lòng dũng cảm mà em đã chứng kiến hoặc tham gia. -2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Gọi HS mô tả lại những gì diễn ra trong 2 bức tranh minh hoạ. -Treo bảng phụ ghi sẵn gợi ý 2. -Gọi HS đọc gợi ý 2.. HĐ2 :Kể trong nhóm. 7 -9’. HĐ3: Kể trước lớp. 12 -14’. C - Củng cố dặn dò 3 - 4’. -Yêu cầu: Em định kể câu chuyện về ai? Câu chuyện đó xảy ra khi nào? Hãy giới thiệu cho các bạn nghe. * Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS , yêu cầu các em kể chuyện của mình trong nhóm và trao đổi để hiểu ý nghĩa câu chuyện, ý nghĩa hành động của nhân vật. -GV đi hướng dẫn từng nhóm. -Gợi ý cho HS các câu hỏi. * HS nghe kể hỏi. +Bạn cảm thấy thế nào khi tận mắt chứng kiến việc làm của chú ấy? … * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 -Tổ chức cho HS thi kể. -GV ghi nhanh lên bảng tên HS, nội dung truyện. -Mỗi HS kể, GV khuyến khích HS dưới lớp hỏi bạn về nội dung ý nghĩa truyện để tạo không khí hào hứng sôi nổi trong giờ học. -Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện theo các tiêu chí đã nêu. -Nhận xét bạn kể chuyện theo các tiêu chí đã nêu. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện vừa kể vào vở và chuẩn bị bài sau.. -2 HS mô tả bằng lời của mình. -1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -3-5 HS tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. - Các nhóm thực hiện kể , Nhận xét bổ sung cho bạn .. - HS nêu cảm nhận của mình trước sự việc . * 2 HS nêu yêu cầu . -5-7 HS tham gia kể chuyện trước lớp.. - Cả lớp theo dõi , nhận xét bình chọn bạn kể hay , đúng nội dung nhất theo tiê chí đưa ra. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Môn:Khoa học Bài 53: CÁC NGUỒN NHIỆT. I- Mục tiêu: Sau bài học,HS có thể -Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống. -Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt. -Có ý thức tiết kiệm, khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày. II -Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị chung: hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp nếu vào ngày trời nắng. -Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt. III- Các hoạt động dạy học : ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1: Nói về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng Mục tiêu: Kể tên và nêu được vai trò của các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống. 8 –10’. Hoạt động Giáo viên * Gọi HS lên bảng đọc ghi nhớ bài trước. -Nhận chung ghi điểm. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Cách tiến hành: Bước 1:Yêu cầu HS quan sát hình SGK/106, tìm hiểu các nguồn nhiệt và vai trò của chúng. H: Em hãy kể các nguồn nhiệt và vai trò của nó mà em vừa qun sát SGK và trong cuộc sống hàng ngày . + Em hãy phân các nguồn nhiệt đó thành các nhóm : Nhiệt do mặt trời và nhiệt do các vật bị đốt cháy …. +Nêu vai trò các nguồn nhiệt đó?. Bước 2: -Gọi HS trình bày kết quả thảo lụân nhóm. -- Nhận xét bổ sung ví dụ: Khí bi-ô-ga là một loại khí đốt, được tạo thanh bởi cành cây, rơm rạ, phân.... Hoạt động Học sinh * 2HS lên bảng đọc bài. -Nhận xét bổ sung. * Nhắc lại tên bài học. * HS quan sát hình trang 106 SGK,. - HS nêu tên các nguồn nhiệt . Cả lớp nhận xét , bổ sung . - Phân loại các nguồn nhiệt thành các nhóm: mặt trời; ngọn lửa của các vật bị đốt cháy; sử dụng điện các bếp điện, mỏ hàn điện, bàn là... đang hoạt động. - Vai trò nguồn nhiệt trong đời sống hàng ngày như: đun nấu; sấy khô; sưởi ấm. -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ2: Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt. Mục tiêu: Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt 7 – 9’ HĐ3: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao động sản xuất ở gia đình, thảo luận: 8 -10’. - Hướng dẫn thêm một số cách tạo ra nhiệt mạnh hơn . * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm rồi ghi vào bảng sau. -GV hướng dẫn HS vận dụng các kiến thức đã biết về dẫn nhiệt, cách nhiệt, về không khí cần cho sự chạy để giải thích một số tình huống liên quan. - Gọi một số nhóm rtình bày kết quả . - Nhận xét , bổ sung . - Nêu lại một số quy tắc cơ bản… * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. (chú ý nêu những cách thực hiện đơn giản, gần gũi.). * Hình thành nhóm 4 - 6 HS thảo luận và ghi kết quả vảo phiếu . Những rủi ro Cách phòng nguy hiểm có tránh thể xảy ra. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. KL:Chúng ta cần có ý thức khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày . * 2 HS nêu lại . * Nêu lại tên ND bài học ? - 2 -3 HS đọc to . - Gọi HS đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS thực hiện an tồn khi - Về thực hiện. sử dụng các nguồn nhiệt. Môn: Lao động kĩ thuật Bài 27:LẮP CÁI ĐU (T1).. - Đại một số nhóm rtình bày kết quả . - Cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ sung . * Hình thành nhóm 4 thảo luận . - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận .VD: + Tắt điện khi không dùng ;không để lửa quá to ; theo dõi khi đun nước ; không để ấm sôi đến cạn ; đậy kín phích giữ cho nước nóng . -Nhận xét bổ sung.. I- Mục tiêu: -Hs biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu. -Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật, đúng quy trình. -Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. II Đồ dùng dạy học. -Mẫu cái đu đã lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III- Các hoạt động dạy học. ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A -Kiểm tra * Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. * Để đồ dùng ra trước..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1: HS thực hành lắp cái đu. a) HS chọn các chi tiết để lắp cái đu. b) Lắp từng bộ phận. -Nhận xét. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. * Nghe và nhắc lại tên bài. * Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ và quan sát kĩ hình trong SGK. -Cho HS chọn các chi tiết để lắp caí đu.. -1-2 HS đọc phần ghi nhớ. -Quan sát kĩ hình trong SGK. -Chọn đúng và đủ các chi tiết - Yêu cầu HS lắp từng bộ phận theo SGK và sắp từng loại vào theo yêu cầu và kiến thức đã học nắp hộp -Lắp từng bộ phận. Lưu ý vị trí tiết 1 trong, ngồi giữa các bộ phận -Theo dõi nhắc các em một số của giá đỡ đu… điểm cần lưu ý trong khi lắp. * Yêu cầu quan sát hình 1 SGK c) Lắp ráp cái để lắp ráp hồn thiện cái đu. đu. -Nhắc, gợi ý giúp đỡ các em HS -Quan sát hình 1 SGK để lắp ráp hồn thiện cái đu. * Yêu cầu HS trưng bày sản HĐ2: Đánh giá phẩm của mình theo yêu cầu . -Kiểm tra sự chuyển động của kết quả học tập -Nêu những tiêu chuẩn đánh giá cái đu. * Học sinh trưng bày sản phẩm. sản phẩm thực hành. -Nhận xét đánh giá kết quả HS -Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh -Nhắc HS tháo các chi tiết giá sản phẩm của mình và của bạn. -Nghe , rút kinh nghiệm ,sửa sai. -Thực hiện tháo xếp các chi tiết * Nêu lại tên ND bài học ? C- Củng cố * 2 HS nêu lại . -Nhận xét tiết học dặn dò: -Dặn HS đọc trước bài mới và 3 -5’ - Về thực hiện chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép để học bài “ Lắp xe nôi” -Nhận việc..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn:Tập đọc Bài :CON SẺ. I Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài phù hopwj với nội dung; bước đầu biết nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả ,gợi cảm. - Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài : Ca ngợi hành động dũng cảm, xả tân cứu sẻ non của sẻ già. II- Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ bài học trong SGK. III- Các hoạt động dạy học. ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A -Kiểm tra * Gọi HS đọc tồn bài Dù sao trái * 2 Hs lên bảng thực hiện yêu bài cũ đất vẫn quay!và TLCH cầu. 3 -5’ +Bài tập đọc nói lên điều gì? -Nhận xét bạn đọc bài và trả B -Bài mới -Nhận xét cho điểm HS. lời câu hỏi. * Giới thiệu * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * 2 -3 HS nhắc lại bài: 2 -3’ Ghi bảng HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc * Yêu cầu 1HS đọc bài . * HS đọc bài theo trình tự 10 -12’ -Bài chia mấy đoạn ? -2 đoạn -hs đọc nối tiếp lần 1. -Tìm từ ,câu khó đọc. -hs luyện đọc từ ,câu khó..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ 2: Tìm hiểu bài. 8 -10’. -Gọi HS đọc phần chú giải . -HS luyện đọc theo cặp. -Yêu cầu HS đọc tồn bài. -GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc. * Yêu cầu HS đọc thầm tồn bài, trao đổi, trả lời câu hỏi. +Trên đường đi con chó thấy gì?. Hs đọc nối tiếp lần 2 -1 Hs đọc phần chú giải . -2 HS cùng bàn tiếp nối đọc -2 HS đọc tồn bài. -Theo dõi. * 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. +Con chó đánh hơi được một con sẻ non vừa rơi trên tổ xuống. +Con sẻ lao xuống như một hòn đá rơi trước mõm con chó…………. +Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào? -Ghi ý chính đoạn 1,2,3 lên bảng, -Dùng tranh minh hoạ để giảng -Theo dõi. bài: Hình ảnh con sẻ già lao xuống đất cứu được tác giả miêu tả rất rõ nét và sinh động………. -Gv yêu cầu HS đọc thầm phần còn lại của bài và hỏi. +Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ nhỏ bé? -HS đọc thầm và trả lời. -Ghi ý chính 2 lên bảng. -Giảng bài: Hành động của con sẻ nhỏ bé dũng cảm đối đầu với con chó hung dữ… -Yêu cầu HS đọc tồn bài và tìm ý chính của bài. -Gọi HS nêu ý chính của bài.. HĐ 3: Đọc diễn cảm 8 -10’. -Vì con sẻ nhỏ bé dũng cảm đối đầu với con chó to hung dữ để cứu con. -HS đọc lại ý chính 2 của bài. -Nghe.. -Đọc thầm và trao đổi để tìm ý chính của bài. -Kl. Ghi ý chính của bài trên -HS nêu theo suy nghĩ của bảng. mình. Ca ngợi hành động dũng cảm, xả + 2 HS nhắc lại thân cứu sẻ non của sẻ già. -5 HS đọc bài: Cả lớp tìm cách đọc như đã hướng dẫn ở * Yêu cầu 5 HS đọc tiếp nối nhau phần luyện đọc. đọc từng đoạn. Yêu cầu cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay. * 5 em yhực hiện . -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. +Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn luyện đọc diễn cảm. - Quan sát , nắm cách đọc . +GV đọc mẫu. +Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. +Tổ chức HS thi đọc theo cặp. +Nhận xét cho điểm HS. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài. Kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị ôn tập.. -Theo dõi. -2 Hs ngồi cùng bàn luyện đọc +3-5 HS thi đọc. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. Môn:Tập làm văn Bài : MIÊU TẢ CÂY CỐI. (Kiểm tra viết) I Mục tiêu: -Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả cây cối (đúng ý ,bố cục rõ ràng,dùng từ đặt câu và viết chính tả đúng ,..)tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của giáo viên. II Đồ dùng dạy học -Ảnh một số cây cối trong SGK; một số tranh, ảnh cây cối khác (nếu có). -Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả cây cối. III- Các hoạt động dạy học ND- T/ Lượng A -Kiểm tra 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ Hoạt động 1: Chọn , ra đề bài 4 -6’. Hoạt động 2: Thực hành viết. 15 -20’ Hoạt động 2:. Hoạt động Giáo viên * Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút của Hs. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. Hoạt động Học sinh * Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của các bạn * 2 -3 HS nhắc lại. * Gọi HS đọc 4 đề trong SGK./92 - GV chọn 3 đề gợi ý trang 92/SGK để làm bài kiểm tra . Đề 1: Hãy kể một cái cây ở sân trường gắn với nhiều kỉ niệm của em .Chú ý mở bài theo cách gián tiếp . Đề 2: Hãy kể một cái cây do chính tay em vun trồng . Chú ý kết bài theo cách mở rộng . Đề 3 : Em thích lồi hoa nào nhất ? Hãy tả lồi hoa đó . Chú ý mở bài theo cách gián tiếp . * Yêu cầu HS làm bài . -Lưu ý : +Đề 1 là đề mở. + Đề bài yêu cầu tả một cái cây gần gũi với HS. +Đề bài gắn với những kiến thức về cách mở bài và kết bài. * Thu chấm một số bài . Còn lại thu về. * 2 -3 em đọc .. - Đọc , chọn 1 trong 3 đề để làm bài .. * HS viết bài.. * Nộp vở theo yêu cẩu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chấm bài 4 -5’. nhà chấm. - Đọc bài làm tốt – đạt điếm cao. - Nghe , học tập . -Nêu nhận xét chung. - Nghe , rút kinh nghiệm . Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013 Môn: TỐN Bài: HÌNH THOI. I. Mục tiêu. -Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm của hình thoi. II. Chuẩn bị. HS chuẩn bị: + Giấy kẻ ô li. + 4 thanh nhựa bằng nhau. Giáo viên. + Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1. + Bốn thanh gỗ. III. Các hoạt động dạy - học. ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HD Giới thiệu về hình thoi.. Hoạt động Giáo viên * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung ghi điểm. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Dùng các thanh nhựa trong bộ lắp ghép để ghép thành hình vuông? -Vẽ mô hình vừa ghép được. -Xô lệch hình của mình để được hình thoi.. Hoạt động Học sinh * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * Nhắc lại tên bài học * HS cả lớp thực hành . -Thực hành vẽ hình vuông như mô hình trên bảng. -Tạo mô hình hình thoi. B A. -GV giới thiệu. -Yêu cầu HS đặt mô hình lên giấy và vẽ theo mô hình. -Đặt tên hình là ABCD. -Hình ABCD là hình gì? -Nêu đặc điểm của hình thoi? -KL:hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song và bốn cạnh bằng nhau. * Gọi HS nêu yêu cầu của bài. C. -Nghe. D -Thực hành vẽ hình thoi. -2 - 3 HS đọc lại. - Hình thoi - Có 2 cặp cạnh đối diện song và bốn cạnh bằng nhau. -Nghe và 2 – 3 HS nhắc lại kết luận..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện tập thực hành. Bài 1: Nêu miệng 5 – 6’. Bài 2: Làm vở nháp 4 -5’. tập. -Hình thoi là hình nào? -Hình nào không phải hình thoi? - Gọi một số em giải thích . -Nhận xét sửa. * Vẽ hình lên bảng yêu cầu HS quan sát. -Đường chéo của hình thoi có vuông góc với nhau không? -Dùng thước kiểm tra xem đường chéo của hình thoi có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường? - Nêu nhận xét về hình thoi.. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? - Nêu lại đặc điểm của hình thoi? -Tổng kết tuyên dương. -Nhắc HS về nhà tập vẽ hình thoi.. * 2 HS nêu yêu cầu của bài tập. -Quan sát và trả lời câu hỏi Nêu:H1 , H3; -Nêu:H2 ,H4 , H5; -Nhận xét bổ sung. -Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi. -Đường chéo của hình thoi có vuông góc với nhau. -Hai đường chéo của hình thoi cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - 2 ,3 em nêu ( SGK/141) -Nhận xét bổ sung. Cả lớp nhận xét , bổ sung . * 2- 3 HS nêu. - 3 em nêu lại .. Môn:Lịch sử Bài 23: THÀNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI – XVII. I. Mục tiêu: -Miêu tả những nét cụ thể,sinh động về 3 thành thị:Thăng Long ,Phố Hiến ,Hội An thé kỉ XVI –XVII để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất phát triển. (cảnh buôn bán nhộn nhịp ,phố phường ,cư dân ngoại quốc,...) -Dùng lược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh, ảnh về các thành thị này. II- Chuẩn bị: - Phiếu thảo luận nhóm (tham khảo STK) - Bản đồ Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Hình minh họa SGK. - Sưu tầm những tư liệu của 3 thành thị lớn. III- Các hoạt động dạy học : ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. Hoạt động Giáo viên * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi cuối bài: 22. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’. -Nhận xét cho điểm. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng HĐ 1: Thăng * Phát phiếu học tập cho mỗi Long, Phố HS. Hiến, Hội An – + Nêu đặc điểm về dân cư , Ba thành thị lớn quy mô thành thị , hoạt động thế kỉ XVI – buôn bán các thành thị Thăng XVII. Long, Phố Hiến, Hội An? 12 – 14’ (GV kẻ thành bảng cho HS điền ) - Yêu cầu HS đọc thầm và hồn thành phiếu . - GV theo dõi , giúp đỡ . - Gọi đại diện nhóm trình bày bài làm của mình . -Nhận xét vê bài làm của HS. -Tổ chức cho HS thi mô tả về các thành thị lớn ở thế kỉ XVI – XVII. * Tổ chức thảo luận cả lớp . HĐ 2: Tình hình kinh tế +Theo em, cảnh buôn bán nước ta thế kỉ sôi động ở các đô thị nói lên XVI – XVII. điều gì về tìmh hình inh tế 10- 13’ nước ta thời đó ?. - Gọi một số em trả lời .. -Giơí thiệu thêm về sư phát triển vào thế kỉ XVI – XVII. Hoạt động Học sinh * 3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu. - Sau đó 2 HS lên bảng chỉ bản đồ. -Nhận xét bổ sung. * 2 -3 HS nhắc lại. * Nhắc lại tên bài học. - Nhận phiếu và làm bài cá nhân hồn thành nội dung vào phiếu bài tập. - 3 HS lên bảng nêu kết quả mỗi học sinh trình bày về một thành thị lớn. -Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.. -Nghe. -Lớp bình chọn mô tả về một thành thị, khi mô tả được sử dụng phiếu, tranh ảnh. … * Trao đổi thảo luận cả lớp và phát biểu ý kiến về: +Thành thị nước ta thời đó đông người , buôn bán sầm uất , chứng tỏ ngành nông nghiệp , tiểu thủ công nghiệp phát triển mạnh , tạo ra nhiều sản phẩm để trao đổi , buôn bàn -Cá nhân, nhóm HS trình bày. - Cả lớp theo dõi nhận xét , bổ sung . - Nghe , hiểu thêm ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. nhất là Đàng trong : Nông nghiệp phát triển , tạo ra nhiều nông sản … . * Tổ chức cho HS giới thiệu - HS trình bày trước lớp . về bộ sưu tập. -2 HS đọc ghi nhớ. -Nhận xét tuyên dương . -Tổng kết giờ học. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà học ghi nhớ. - Về thực hiện .. Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013 Môn: TỐN Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THOI. I. Mục tiêu. - Biết cách tính diện tích hình thoi. II. Chuẩn bị. Bảng phụ vẽ sẵn hình thoi. Giấy ô li, kéo, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy – học ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ .HD Công thức tính diện tích hình thoi. 10 -14’. Hoạt động Giáo viên * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung ghi điểm. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Đưa ra bảng phụ như phần chuẩn bị. -Tìm cách cắt hình thoi thành 4 hình tam giác bằng nhau sau đó ghép thành hình chữ nhật. Nêu cách em đã thực hiện cắt ghép hình. -Diện tích của hình thoi và diện. Hoạt động Học sinh * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * Nhắc lại tên bài học * 2- 3 HS đọc bài tốn. -Suy nghĩ thực hiện cách ghép hình. -Phát biểu ý kiến..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> tích các mảnh hình như thế nào với nhau? -Vậy ta tính được diện tích của hình thoi thông qua diện tích của hình chữ nhật. -Yêu cầu HS đo cạnh chéo. -Vậy diện tích của hình chữ nhật ABCD tính như thế nào?. Luyện tập thực hành. Bài 1: Làm vở 6 -7’. Bài 2: Làm vở 7 -8’. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. H: + m và n là gì của hình thoi ABCD ? KL - đưa ra công thức tính diện tích. * Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Hỏi HS thực hiện cách tính . -Gọi HS đọc bài của mình trước lớp. -Nhận xét cho điểm.. * Gọi HS đọc đề bài. Gợi ý giúp HS : Tính diện tích của hình thoi và diện tích của hình chữ nhật . - Yêu cầu HS làm vở . 1 em lên bảng giải . -Nhận xét chấm và cho điểm.. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà hồn thành bài tập ở nhà.. -Diện tích của hai hình bằng nhau. - Nghe , liên hệ nắm cách tính diện tích hình thoi. n -Nêu: AC = m; AM = 2. Diện tích của hình chữa nhật là: n  m 2. -Là độ dài đường chéo của hình thoi. -Nghe và nêu lại cách tính diện tích của hình thoi. * 2 -3 em nêu. - Aùp dụng công thức tính diện tích hình thoi làm bài tập vào vở. -Một số HS đọc bài làm của mình. -1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. -Nhận xét sửa bài trên bảng. * 1HS đọc yêu cầu của đề bài. - Nghe nắm cách thực hiện . - Cả lớp giải vở.1 em lên bảng giải Diện tích của hình thoi là: 20 x 5 : 2 = 50 (dm2) Diện tích của hình thoi là: 4 x 15 :2 = 30(dm2) Đáp số :30 dm2 - Nhận xét , sửa sai . dõi , mhận xét . -Nghe. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Môn: Luyện từ và câu Bài : CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN . I Mục tiêu: - Nắm được cách đặt câu khiến (ND ghi nhớ ). -Biết chuyển câu kể thành câu khiến ,bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp,biết đặt câu với từ cho trước (hãy,đi ,xin) theo cách đã học . II -Đồ dùng dạy học. -Bút màu đỏ, 3 băng giấy, mỗi băng đều viết câu văn (Nhà vua hồn gươm lại cho long vương) bằng mực xanh đặt trong các khung khác để 3 HS làm BT1 (Phần nhận xét)- chuyển câu khiến theo 3 cách khác nhau. -Bốn băng giấy – mỗi băng viết 1 câu văn ở BT1 (Phần luyện tập) -Ba tờ giấy khổ rộng – mỗi tờ viết 1 tình huống (a,b hoặc c) của BT2 (phần luyện tập ) – 3 tờ tương tự để 3 HS làm BT3. III- Các hoạt động dạy học. ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. Hoạt động Giáo viên * Gọi HS lên bảng yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu khiến. -Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn trong đó có sử dụng câu khiến.. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 1 - 2’ HĐ2:Tìm hiểu ví dụ. Bài 1 4 – 5’. -Nhận xét, cho điểm HS. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. H:Động từ trong câu: Nhà vua hồn gươm lại cho Long Vương là từ nào? -GV tổ chức cho HS làm mẫu trước lớp. GV nêu yêu cầu. +Hãy thêm một số từ thích hợp vào trước động từ để câu kể trên. Hoạt động Học sinh * 2 HS lên bảng làm bài. -2 HS đọc bài của mình trước lớp, cả lớp theo dõi để nhận xét đoạn văn của bạn. -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. +Động từ là Hồn. -HS làm mẫu bài theo hướng dẫn của GV.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 2: 4 - 6’. thành câu khiến. -Yêu cầu HS làm bài. Nhắc HS chỉ cần viết từ cần thêm vào đầu, giữa hoặc cuối câu kể, không cần chép lại cả câu cho mỗi lần thêm. -Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. -KL: Với những yêu cầu, đề nghị mạnh có dùng Hãy, dừng, chớ ở đầu câu… * Yêu cầu HS quan sát bảng phụ và trả lời câu hỏi: Có những cách nào để đặt câu khiến?. KL: Về các cách đặt câu khiến. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ. HĐ3: Rút ra Ghi nhớ. 2 - 3’ HĐ4: Luyện tập. Bài 1: Nêu miệng 3 - 4’. -Yêu cầu HS đặt một số câu khiến để minh hoạ cho ghi nhớ. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. -Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp. -Gọi HS trình bày kết quả . GV nhận xét ,sửa chữa lỗi cho từng HS nếu có.. -Nhận xét khen ngợi các em đặt câu đúng, nhanh.. Bài 2: Thảo luận nhóm - sắm vai. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm mỗi nhóm 4 HS sắm vai theo tình huống.. +Nhà vua hãy hồn gươm lại cho Long Vương. -3 HS làm bài trên bảng lớp. HS dưới lớp viết vào vở. -Nhận xét. - Nghe , nhắc lại .. * Trả lời: Các cách để đặt câu khiến là:+ thêm các từ hãy, đừng, chớ, nên, phải vào trước động từ. +Thêm các từ: lên, đi, thôi, nào… vào cuối câu. …………. -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm để thuộc bài ngay tại lớp. -3-5 HS đọc câu của mình trước lớp. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn chuyển câu theo trình tự tiếp nối. Nhận xét, chữa bài cho nhau. -Tiếp nối nhau đọc từng câu khiến trước lớp. VD: +Thanh đi lao động  Thanh phải đi lao động./ thanh nên đi lao động ./ …. + Giang phấn đấu học giỏi  Giang cần phấn đấu học giỏi./ … + Nam đi học  Nam đi học đi./ Nam phải đi học ./ Nam hảy đi học đi ./… + Ngân chăm chỉ  Mong Ngân hãy chăm chỉ hơn./ … * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> đặt câu 4 - 6’. Bài 3,4 6 -8’. +Giao tình huống cho từng nhóm. +Gợi ý cho HS cách nói chuyện trực tiếp có dùng câu khiến. +Gọi các nhóm trình bày. - Yêu cầu các nhóm có cách nói khác bổ sung. - GV ghi nhanh các câu khiến của từng nhóm lên bảng. - Gọi một số em đọc lại bài đã sửa. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Yêu cầu HS trao đổi, làm việc theo cặp. -GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm bài trước lớp theo trình tự như sau: + GV nêu yêu cầu a. + GV gọi HS làm bài. +GV nhận xét, chốt ý đúng . +Tương tự thực hiện tiếp các câu b, c như phần a.. C- Củng cố dặn dò: 3 - 4’. - Nhận xét , tuyên dương . * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài, viết 3 câu kể, sau đó chuyển thành câu khiến theo các cách đã học và tìm một tin trên báo để tập tóm tắt trong bài sau.. -Hoạt động trong nhóm. - Đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả . -VD: Về câu khiến trong tình huống. a) Với bạn : - Ngân cho tớ mượn bút của cậu với! +Ngân ơi cho tớ mượn cái bút nào? .… b/ Với bố bạn :- Thưa bác, bác cho cháu nói chuyện với Giang ạ! … c/ Với một chú : - Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh ạ !. … - 3 - 4 em đọc . * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận để cùng làm bài. Khi đặt câu hỏi nêu luôn tình huống có thể sử dụng câu đó! -HS báo cáo làm bài. -Nghe hiệu lệnh của GV. + 3-5 HS nối tiếp đặt câu theo yêu cầu .VD: a) Hãy giúp mình giải bài tốn với . Tình huống : Em không giải được bài tốn khó , nhờ bạn hướng dẫn cách giải . * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. Môn: Khoa học Bài 54: NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG. I Muc tiêu: -Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất. II Đồ dùng dạy học. -Hình trang 108,109 SGK..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Dặn HS sưu tầm những thông tin chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau. III Các hoạt động dạy học : ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. Hoạt động Giáo viên * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nêu vai trò của các nguồn nhiệt trong cuộc sống? -Nêu một số quy tắc an tồn và tiết kiệm nguồn nhiệt? B -Bài mới -Nhận xét chung và ghi điểm. * Giới thiệu bài: * Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2 -3’ Ghi bảng HĐ1: Trò chơi * GV chia lớp thành 4 nhóm và ai nhanh, ai sắp xếp lại bàn ghế trong lớp cho đúng. phù hợp với hoạt động tổ chức trò Mục tiêu: Nêu ví chơi. dụ chứng tỏ mỗi - Gọi HS Cử 3-5 HS làm ban lồi sinh vật có giám khảo, cùng theo dõi, ghi lại nhu cầu về nhiệt các câu trả lời của các đội. khác nhau - Phổ biến cách chơi và luật chơi. 13 -14’ -GV lần lượt đưa ra câu hỏi. Đội nào có câu trả lời sẽ lắc chuông để trả lời. VD: Kể tên 3 cây , 3con vật sống ở xứ nóng hoặc xứ lạnh . -Đội nào lắc chuông trước được trả lời trước. -Tiếp theo các đội khác sẽ lần lượt trả lời theo thứ tự lắc chuông.. Hoạt động Học sinh -2HS lên bảng trả lời câu hỏi. VD: + Sấy khô các vật , nấu chín thức ăn. … + HS nêu . -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại. * Hình thành nhóm 4 – 6 HS thực hiện chơi theo HD của giáo viên. -Thực hiện yêu cầu. -Nghe nắm cách chơi và luật chơi . -Nghe câu hỏi và suy nghĩ trả lời. HS kể miển là chúng sống ở xứ nóng hoặc xứ lạnh . -Nêu:Tương tự câu 1.. -Cách tính điểm hay trừ điểm do GV tự quyết định và phổ biến cho HS trước khi chơi. -Lưu ý: Câu nào cũng yêu cầu đại -Nghe. diện của 4 đội đều trả lời. GV có quyền chỉ định người trả -Đảm bào các thành viên trong lời đội ít nhất mỗi người phaỉ trả Chuẩn bị lời một câu. - GV hội ý với HS cử vào ban giám khảo,phát cho các em câu hỏi và đáp án để theo dõi, nhận - Cho các đội hội ý trước khi xét các đội trả lời. GV hướng dẫn vào cuộc chơi, các thành viên và thống nhất cách đánh giá, ghi trao đổi thông tin đã sưu tầm chép... được. - GV hoặc giao cho HS lần lượt -Các HS làm giám khảo nhận các câu hỏi và điều khiển cho phiếu và nghe HD. cuộc chơi..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đánh giá, tổng kết. -GV nêu đáp án hoặc giảng mở rộng thêm nếu cần KL: Như mục bạn cần biết trang HĐ2: Thảo luận 108 /SGK. về vai trò của * H: - Điều gì sẽ xảy ra nếu trái nhiệt đối với sự đất không được mặt trời sưởi ấm? sống trên trái đất -GV gợi ý HS sử dụng những Mục tiêu: Nêu kiến thức đã học để trả lời câu hỏi vai trò của nhiệt trên. đối với sự sống -Nhận xét kết luận. trên trái đất. 13 -14’ C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? -Gọi HS đọc phần bạn cần biết. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài ôn tập.. -Nghe và thực hiện yêu cầu. -Ban giám khảo hội ý thống nhất điểm và tuyên bố với các đội. -Nghe, 2em nhắc lại . -Trả lời: -Nghe và trả lời. VD: + Sự tạo thành gió. + Vòng tuần hồn của nước trong tự nhiên. +Sự hình thành của mưa. + Sự hình thành của các thể nước. ...... -Nhận xét bổ sung. * 2 HS nêu lại . -2HS đọc. - Về thực hiện. Môn :âm nhạc Bài: Ôn tập bài hát: chú voi con ở bản đôn Tập đọc nhạc: TĐN số 7 I- Mục tiêu: - HS hát đúng và thuộc 2 lời của bài hát Chú voi con ở bản Đôn. Tiếp tục tập trình bày cách hát lĩnh xướng, hồ giọng. Tập trình bày bài hát bằng hình thức đơn ca, song ca, tốp ca. - HS đọ đúng nhạc và hát lời ca bài TĐN Đồng lúa bên sông. II.- Chuẩn bị. - Nhạc cụ quen dùng. - Một số động tác phụ hoạ. - Tranh ảnh cần thiết. III. Các hoạt động dạy học ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên 1.Ổ định tổ chức * Cả lớp hát bài tự chọn . 2.Kiểm tra bài * Kiểm tra bài: Chúc mừng. Hoạt động Học sinh * Cả lớp hát . * 2HS lên bảng thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> cũ.. sinh nhật. -Nhận xét – đánh giá. 3.Bài mới. * Giới thiệu bài. HĐ 1: Ôn tập bài -Ôn tập bài hát: Chú voi con hát ở Bản Đôn 7 - 8’ -GV HD ôn – bắt nhịp. -HD Gõ đệm theo nhịp 3-4. -Cho từng nhóm gõ. -Sửa sai. * Cho HS tập biểu diễn bài hát.. -Chia thành từng nhóm, từng dãy bàn hát theo kiểu đối đáp từng câu.. -Thực hiện. _Thực hiện. Hát đơn ca, tốp ca. HĐ 2: Biểu diễn * Hát kết hợp vận động 10 - 12’ Phụ Hoạ theo nhịp -Thực hiện. Theo cá nhân, tổ, nhóm, cả lớp. HĐ 3: Ôn tập đọc * Cho HS nghe đàn thang âm * Nghe. nhạc bài 5, 6. Đô – rê – mi – son – la. -Đọc đồng thanh thang âm. 18 - 20’ - GV đàn thay đổi 1 – 2 -Nghe và nêu. thang âm để HS nghe và * Ôn tập theo nhóm, cá nhân, nhận ra. đồng thanh. -Ôn tập bài số 7. - HS nghe và đọc đúng cao độ. HS tập đọc và hát lời TĐN số 6 3.Củng cố dặn Đô – rê – mi – son. vài lượt. dò: -2HS lên biểu diễn lại bài hát. 2 -3’ * Nhận xét chung tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn tập bài hát và bài tập đọc nhạc..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Môn:Kĩ thuật Bài 28: LẮP XE NÔI (tiết 1). I Mục tiêu: -HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi. -Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình. -Rèn luyện tính cẩn thận, an tồn khi thực hiện các thao tác lắp, tháo chi tiết II Đồ dùng dạy học -Mẫu xe nôi đã lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III Các hoạt động dạy học : ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A -Kiểm tra * Chấm một số sản phẩm của tuần * Để sản phẩm chưa được chấm bài cũ trước. lên bàn. 3 -5’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Để đồ dùng ra trước. -Nhận xét. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Nghe và nhắc lại tên bài học. * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ * Đưa mẫu xe nôi đã lắp sẵn. * Quan sát mẫu xe nôi đã lắp HĐ1: Quan -Hướng dẫn HS -QS kĩ từng bộ sẵn. sát và nhận phận -Cần 5 bộ phần: Tay kéo, thanh xét. -Để lắp được xe nôi, cần bao nhiêu đỡ giáo bánh xe, giá đỡ bánh xe, 7 - 8’ bộ phận? thành xe với mui , trục bánh xe. -Nghe. -Giúp HS hiều tác dụng của xe nôi -HS cùng GV chọn từng loại chi -Cùng HS chọn từng loại chi tiết tiết. trong SGK cho đúng, đủ. -Xếp các chi tiết đã chọn vào -Yêu cầu HS chọn xếp các chi tiết. nắp hộp theo từng loại chi tiết. -HS quan sát. -Quan sát hình 2. -2 thanh thẳng 7 lỗ, 1 thanh chữ -Để lắp được tay kéo, em cần chọn u dài. HĐ2: Hướng chi tiết nào và số lượng bao nhiêu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> dẫn thao tác kĩ * GV tiến hành lắp tay kéo và kết thuật hợp giúp HS thấy được vị trí thanh 14 – 16’ 7 lỗ ở trong thanh chữ U dài. -Đưa hình 3.Yêu cầu HS QS và lắp.-Nhận xét bổ sung. -GV lắp ráp xe nôi theo quy trình trong SGK. -Kiểm tra sự chuyển động của xe. C- Nhận xét- -GV hướng dẫn HS tháo rời các dặn dò. chi tiết và xếp gọn vào hộp *Nhận xét . Dặn chuẩn bị tiết sau .. *Nghe và HS cùng lắp theo GV. -HS quan sát và lắp theo - HS khác nhận xét và bổ sung. -Thực hiện theo yêu cầu. -Thực hiện theo yêu cầu. - Nghe , về thực hiện .. Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Môn: TỐN.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. -Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. -Tính được diện tích hình thoi. II. Chuẩn bị. 4 miếng bìa hình như bài 4 SGK. 1 tờ giấy hình thoi. III. Các hoạt động dạy - học ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng làm bài tập bài cũ tiết trước. 3 -5’ -Nhận xét chung ghi điểm. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HD Luyện tập. Bài 1: Làm vở. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS nêu yêu càu của bài -Yêu cầu HS tự làm bài.. 4 -6’. Bài 2: Làm vở 4 -6’. Bài 4: Thực hành 5 -7’. -Gọi HS đọc kết quả. -Nhận xét cho điểm. * Gọi HS đọc đề bài. Gọi 1 em lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét ghi điểm. * Gọi HS nêu yêu cầu . - GV tổ chức cho Hs thực hiện theo nhóm . - Theo dõi , giúp đỡ . - Gọi một số nhóm trình bày cả lớp theo dõi , nhận xét .. Hoạt động Học sinh * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: - Cả lớp theo dõi , nhận xét . -Nhắc lại tên bài học * 1 HS nêu yêu cầu của bài. -HS làm bài tập vào vở. a) Diện tích của hình thoi là: 19 x 12 : 2 = 114 (cm2) b) Có 7 dm = 70 cm Diện tích của hình thoi là: 30 x 70 : 2 = 105 (cm2) - 1HS đọc lại, cả lớp theo dõi và nhận xét. * 1HS đọc đề bài. -1HS lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Diện tích miếng kính là: 14 x 10 : 2 = 70( cm2) Đáp số : 70 cm2 -Nhận xét bài làm trên bảng. * 2 HS nêu. - Thực hiện gấp theo yêu cầu ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà luyện tập tính diện tích hình thoi.. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. Môn:Tập làm văn Bài :Trả bài văn miêu tả cây cối. I Mục tiêu: - Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cối của bạn và của mình khi đã được thầy, cô giáo chỉ rõ. - Biết chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự chữa những lỗi thầy, cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình. II - Đồ dùng dạy học -Bảng lớp và phần màu để chữa lỗi chung. -Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi (Về chính tả, dùng từ, câu.) Trong bài làm của mình theo từng loại và sửa lỗi (Phiếu phát cho từng HS). III - Các hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ND- T/ Lượng Hoạt động 1: Nhận xét chung về bài làm của HS. 7 -8’. Hoạt động Giáo viên * GV ghi đề bài lên bảng - Nhận xét chung bài làm của học sinh. +Ưu điểm: -Hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề – - Xác định đúng đề bài, hiểu bài, bố cục -Diễn đạt câu, ý.Sự sáng tạo khi miêu tả - GV nêu tên những bài vản viết đúng yêu cầu, sinh động, giàu tình cảm, sáng tạo, có sự liên kết giữa các phần: mở bài, kết bài ……. +Khuyết điểm: -GV nêu lỗi điển hình về ý, về dùng từ… * Viết trên bảng phụ các lỗi phổ Hoạt động 2: biến. Yêu cầu HS thảo luận phát hiện Hướng dẫn chữa lỗi tìm cách sửa lỗi. bài. -Yêu cầu HS đọc lời phê của giáo 10 -12’ viên; Dọc những chổ chỉ lỗi trong bài. Tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với bạn. -GV đi giúp đỡ từng cặp HS yếu. Hoạt động 3: Hướng dẫn một số lỗi chung . Hướng dẫn viết - Gọi một số em lên bảng chữa lần lại đoạn văn lượt lỗi sai. Cả lớp chữa trên vở nháp 5 -7’ . - Nhận xét , sủa sai cho HS. * Gọi 1 số HS có đoạn văn hay, bài Hoạt động 4: được điểm cao cho các bạn nghe. Học tập những Sau mỗi HS đọc, GV hỏi để tìm ra đoạn văn hay, cách dùng tự lỗi diễn đạt hoặc ý hay. bài văn tốt. -Gợi ý viết lại đoạn văn khi: 4 -5’ +Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả. +Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý… -Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại -Nhận xét từng đoạn của HS để giúp HS hiểu các em cần viết cẩn thận vì khả năng của em nào cũng có thể viết được văn hay. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà mượn bài của những. Hoạt động Học sinh * Nghe.. - Một số em đọc . Cả lớp nghe và học tập bạn .. * 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng chữa bài. -3-5 HS đọc. Các học sinh khác lắng nghe, phát biểu.. -Tự viết lại đoạn văn trên vở nháp . * 5-7 HS đọc lại đoạn văn của mình. - 2 -3 em đọc . Cả lớp theo dõi .. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> C - Củng cố dặn dò 3 -4’. bạn được điểm cao đọc và viết lại bài văn .. Môn:Địa lý Bài 24: Dải Đồng Bằng Duyên Hải Miền Trung I- Mục tiêu: - Học xong bài này, HS biết: -Dựa vào bản đồ/ lược đồ, chỉ và đọc tên các đồng bằng ở duyên hải miền trung(MT) -Duyên hải miền trung có nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp, nối với nhau tạo thành dải đồng bằng với nhiều đồi cát ven biển. -Nhận xét lược đồ, ảnh, bảng số liệu để biết đặc điểm nêu trên. -Chia sẻ với người dân miền trung về nhiều khó khăn do thiên tai gây ra. II- Đồ dùng dạy học -Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam. -Ảnh thiên nhiên duyên hải MT; bãi biển phẳng; núi lan ra đến biển, bờ biển dốc, có nhiều khói đá nổi ven bờ; cánh đồng trồng màu, đầm phá, rừng phi lao trên đồi cát, II- Các hoạt động dạy học. ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. B -Bài mới. Hoạt động Giáo viên *GV treo bản đồ địa lí tự nhiên VN -Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ hai vùng ĐBBB và ĐBNB. -Yêu cầu HS cho biết: Các dòng sông nào đã bồi đắp lên các vùng ĐB rộng lớn đó. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động Học sinh * Quan sát. -2 HS lên bảng thực hiên. -Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình đã tạo nên ĐBBB sông Đồng Nai, sông Cửu Long đã tạo nên ĐBNB * 2 -3 HS nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1:Các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. 7 -8’. Ghi bảng * GV treo và giới thiệu lược đồ dải đồng bằng duyên hải MT -Yêu cầu HS quan sát lược đồ và cho biết có bao nhiêu đồng bằng duyên hải miền trung. -Yêu cầu 1 HS lên chỉ trên lược đồ và gọi tên -Yêu cầu HS thảo luân, trao đổi cặp đôi và cho biết. +Em có nhận xét gì về vị trí của các đồng bằng này?... -Yêu cầu HS trả lời. -Yêu cầu HS cho biết: Quan sát trên lược đồ em thấy các dãy núi chạy qua các dải đồng bằng này đến đâu? -KL: Chính vì các dãy núi này chạy lan ra sát biển nên… -GV treo lược đồ đầm phá ở Huế, giới thiệu và minh hoạ. -Yêu cầu HS cho biết: Ở các vùng ĐB này có nhiều cồn cát cao do đó thường có hiện tượng gì xảy ra. -Giải thích:Sự di chuyển của con àcát -Yêu cầu HS trả lời: Để ngăn chặn hiện tượng này người dân ở đây phải làm gì? -Yêu cầu HS rút ra nhận xét về HĐ2: Bức đồng bằng duyên hải miền trung. tường cắt * Yêu cầu HS quan sát trên bản đồ ngang dải và cho biết dãy núi nào đã cắt đồng bằng ngang dải ĐBDHMT. duyên hải -Yêu cầu HS chỉ trên lược đồ dãy miền trung. Bạch Mã và Đèo Hải Vân 6 -7’ H: Để đi từ Huế vào Đà Nẵng và ngược lại phải đi bằng cách nào? -GV giới thiệu đèo Hải Vân H: Đường hầm Hải Vân có lợi ích gì hơn so với đường đèo? HĐ3 : Khí -GV giới thiệu về dãy núi Bạch Mã hậu khác biệt * Yêu cầu HS làm việc cặp đôi. giữa khu vực H:- Khí hậu phía Bắc và phía Nam phía bắc và ĐBDHMT khác nhau như thế nào? phía nam. -Yêu cầu HS trả lời để điền các 8 – 10’ thông tin vào bảng.. * Quan sát. -5 giải đồng bằng -1 HS lên bảng thực hiện. -HS thảo luận, trao đổi. -Các đồng bằng này nằm sát biển, phía bắc giáp ĐBBB… -HS quan sát trả lời: Các dãy núi chạy qua các dải đồng bằng và lan ra sát biển. -Nghe, nhắc lại . -Nghe -Ở các đồng bằng này thường có hiện tượng di chuyển của các cồn cát. -Nghe. -Người dân thường trồng phi lao để ngăn gió di chuyển sâu vào đất liền. -HS tự rút ra nhận xét và phát biểu. * Quan sát. -1 HS lên bảng thực hiện. -Đi đường bộ trên sườn đèo Hải Vân hoặc đi xuyên qua núi qua đường hầm Hải Vân. -Đường hầm Hải Vân rút ngắn đoạn đường đi, dễ đi và hạn chế … -Nghe * HS thảo luận Dựa vào sự hiểu biết và kiến thức SGK để trả lời ..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> H: có sự khác nhau về nhiệt độ như vậy là do đâu? -Khẳng định dãy núi Bạch Mã là bức tường chắn gió của ĐBDHMT H: Khí hậu ở ĐBDHMT có thuận lợi cho người dân sinh sống và sản xuất không? -Yêu cầu HS đọc SGK phần ghi C- Củng cố - nhớ để biết đặc điểm vùng dặn dò: ĐBDHMT 3 -5’ * Nêu lại tên ND bài học ? -GV nhận xét, dặn dò HS sưu tầm tranh, ảnh về con người, thiên nhiên của ĐBDHMT -GV kết thúc bài.. -HS trả lời vào bảng thông tin ở cùng GV hồn thành bảng. -HS tự trả lời. -Nghe. -Không vì……… -3 HS đọc to trong SGK. * HS lắng nghe, ghi nhớ. - Về thực hiện .. Hoạt động ngồi giờ Tìm hiểu về âm nhạc dân gian, mĩ thuật dân gian. I. Mục tiêu. - HS biết thêm về các bài hát dân ca, học hát các bài hát dân ca. -Biết một số tranh dân gian như đán cưới chuột, gà trống, .... - Có ý thức tôn trọng nền văn hố dân tộc . II. Chuẩn bị: Các bài dân ca quen thuộc. Một số tranh ảnh về dân gian. III. Các hoạt động dạy - học : ND- T/ Lượng 1. Giới thiệu. 2 -3’ 2.-Tìm hiểu về âm nhạc dân gian. 10 -12’. Hoạt động Giáo viên * Nêu mục tiêu tiết học. 3.Tìm hiểu về mĩ thuật dân gian. 12 -14’. - Nhận xét tuyên dương. * Treo tranh. Nêu yêu cầu: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm giới thiệu về tranh mình được giao. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày .. * Giới thiệu một số bài dân ca. - Tổ chức thi đua giữa các nhóm dãy.. Hoạt động Học sinh * Hát bài hát: Lớp chúng ta đồn kết. * Thi đua tìm và hát các bài hát dân ca. + Trống cơm dân ca Thanh Hố. + Xoè hoa Dân ca Thái. .... * Thi đua thảo luận nhóm giới thiệu về tranh mình được giao. Mỗi nhóm giới thiệu về một bức tranh hoặc ảnh. - Đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp. Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - Nghe , hiểu thêm ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> C - Củng cố dặn dò. 3 – 4’. - Nhận xét - giới thiệu thêm về tranh ảnh dân gian. - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ mĩ thuật, âm nhạc dân gian. * Nêu lại tên ND bài học ? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.. - Nối tiếp nêu. * 2 HS nêu lại . - Chuẩn bị tiết sau.. Môn:Mĩõ thuật Bài 27:Vẽ theo mẫu Vẽ cây I Mục tiêu: -HS nhận biết được hình dáng, màu sắc của một số loại cây quen thuộc. -HS biết cách vẽ và vẽ được một vài cây. -HS yêu mến và có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây xanh. II- Chuẩn bị * Giáo viên: -SGK, SGV - Sưu tầm ảnh một số loại cây có hình đơn giản và đẹp (Thân, cành, lá phân biệt rõ ràng). -Tranh của hoạ sĩ, của HS; Bài vẽ của HS các lớp trước. -Hình gợi ý cách vẽ. * Học sinh: -SGK. -Ảnh một số loại cây; Giấy vẽ hoặc vở thực hành. -Bút chì, màu vẽ, hoặc giấy màu, hồ dán để dán. III- Các hoạt động dạy học ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên A -Kiểm tra * Chấm một số bài của tuần bài cũ trước. 3 -5’ -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. -Nhận xét chung. B -Bài mới * GV giới thiệu bằng tranh, ảnh * Giới thiệu đã chuẩn bị hoặc hình ở SGK bài: 2 -3’ trang 64 để HS thấy được sự. Hoạt động Học sinh * Để bài tuần trước lên bàn. -Tự kiểm tra và bổ sung nếu thiếu. * Quan sát tranh và nghe giới thiệu. - Nắm được sự đa dạng phong.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> phong phú về hình dáng, màu sắc, đồng thời nhận ra vẻ đẹp và lợi ích của cây xanh với cuộc sống con người. * GV giới thiệu các hình ảnh về HĐ1: Quan sát, nhận xét. cây và gợi ý HS nhận xét. +Tên của cây; +Các bộ phận chính của cây +Màu sắc của cây. +Sự khác nhau của một vài loại cây. -GV nêu một số ý tóm tắt: Có nhiều loại cây, mỗi loại có hình dáng, màu sắc và vẻ đẹp riêng. HĐ2: Cách vẽ * GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ (Có thể vẽ trực tiếp trên cây. bảng) hoặc yêu cầu HS quan sát hình2, trang 65 SGK để hướng dẫn cách vẽ cây: +Vẽ hình dáng chung của cây: Thân và vòm lá hay tán lá +Vẽ phác các nét sống lá hoặc cành cây +Vẽ nét chi tiết của thân, cành lá. +Vẽ thêm hoa quả. -GV gợi ý: Có thể vẽ một cây hoặc nhiều cây cùng loại hay khác loại để thành vườn cây. * GV nhắc HS lựa chọn những HĐ3: Thực cây quen thuộc có ở địa phương hành. để vẽ -GV quan sát chung và gợi ý HS vẽ. +Cách vẽ hình: -GV cho một số HS xé dán cây (có thể tổ chức theo nhóm nếu có điều kiện). HĐ4: Nhận xét, đánh giá.. * GV cùng HS chọn các bài vẽ đã hồn thành và nhận xét.. phú về hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp và lợi ích của cây xanh * Nghe và nhận xét. -Nêu( dựa vào tranh SGK) + Rễ, thân, cành, lá, hoa, quả. - HS nêu. - HS nêu dựa vào thực tế -Nghe. * Quan sát hình gợi ý, Quan sát hình 2 trang 65 SGK.. -Nghe, nắm cách vẽ . -Nghe và quan sát. -Nghe và quan sát. -Nghe. -Quan sát giáo viên HD. * Thực hành vẽ cây. -HS có thể vẽ trực tiếp theo mẫu cây ở xung quanh trường hoặc vẽ theo trí nhớ. Vẽ hình chung, hình chi tiết cho rõ đặc điểm của cây…. -HS làm bài theo cảm nhận riêng. * Nhận xét bình chọn nêu ra ý mình chọn. +Bố cục hình vẽ +Hình dáng cây (Rõ đặc điểm) +Màu sắc (Tươi sáng, có đậm, có nhạt).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. -GV khen ngợi, động viên HS. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà quan sát hình dáng, màu sắc của cây. -Quan sát lọ hoa có trang trí.. * * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. THỂ DỤC Bài 43:Nhảy dây –Tro chơi “Đi qua cầu” I.Mục tiêu: -Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng -Học trò chơi “Đi qua cầu”.Yêu cầu biết cach chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an tồn sân trường. -Chuẩn bị còi, 2 em 1 dây nhảy và dụng cụ, sân chơi cho trò chơi đi qua cầu III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Tập bài thể dục phát triển chung 1lần -Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập -Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” hoặc “Bịt mắt bắt dê” B.Phần cơ bản. a)Bài tập RLTTCB -Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân cahaan +HS khởi động lại các khớp, ôn cách chao dây,so dây, quay dây và chụm 2 chân bật nhảy qua dây nhẹ nhàng theo nhịp qua dây +Tập luyện theo tổ hoặc cho luân phiên từng nhóm thay nhau tập.GV thường xuyên phát hiện sửa chữa những động tác sai cho HS.Có thể phân công từng đôi thay nhau người tập đếm số lần.Kết thúc nội dung xem tổ nào,bạn nào nhảy được nhiều lần nhất.GV HD thêm để các em có thể tự lập ở nhà được *Cả lớp đồng loạt nhảy theo nhịp hô:1 Lần.Em nào có số nhảy nhiều lần nhất được biểu dương. Thời lượng 6-10’. Cách tổ chức    . 18-22’ 10-12’.    .      . . .

<span class='text_page_counter'>(42)</span> b)Trò chơi vận động -Học trò chơi “Đi qua câù” 7-8’ +GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi, cho HS chơi thử, sau đó cho HS chơi chính thức +Có thể cho HS tập trước 1 số lần đi trên mặt đất, sau đó đứng và đi trên cầu để làm quen và tập giữ thăng bằng, rồi mới cho đi trên cầu tập theo tổ +Tổ nào thực hiện đúng nhất tổ đó thắng.GV chú ý khâu bảo hiểm tránh để xảy ra chấn thương và nhắc nhở các nhóm dúp đỡ nhau trong tập luyện C.Phần kết thúc. -Chạy nhẹ nhàng sau đó đứng tại chỗ tập 1 4-6’ số động tác hồi tĩnh(Do GV tự chọn)Kết hợp hít thở sâu -GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét -GV giao bài tập về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân.    . THỂ DỤC Bài:44 Kiểm tra nhảy dây-Trò chơi “Đi qua cầu” I.Mục tiêu: -Kiểm tra nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác -Trò chơi “Đi qua cầu”.Yêu cầu nắm được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an tồn sân trường. -Chuẩn bị:bàn ghế 2 em 1 dây nhảy và sân được kẻ sẵn khu vực kiểm tra III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Tập bài thể dục phát triển chung -Trò chơi “Kết bạn” -Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập B.Phần cơ bản. a)Bài tập RLTTCB -Kiểm tra nhảy dây kiểu chụm 2 chân +Cả lớp đứng theo đội hình kiểm tra 2-4. Thời lượng 6-10’. 18-22’ 16-17’. Cách tổ chức    .    .

<span class='text_page_counter'>(43)</span> hàng ngang hoặc thành hình chữ U.Mỗi lần kiểm tra khoảng 2-3 em thực hiện đồng loạt 1 lượt nhảy.Những em chờ kiểm tra phải đứng trong hàng, không đi lộn xộn +Cách đánh giá:Đánh giá dựa trên mức độ thực hiện kỹ thuật động tác và thành tích đạt được của từng HS theo mức sau -Hồn thành tốt:Nhảy cơ bản đúng động tác liên tục từ 6 lần trở lên, có ý thực kỷ luật tốt -Hồn thành:Nhảy cơ bản đúng động tác liên tục từ 3-5 lần -Chưa hồn thành:Nhảy sai động tác hoặc chỉ nhảy được dưới 2 lần chưa có ý thức cố gắng trong luyện tập b)Trò chơi vận động -Trò chơi “Đi qua câù”.Chia số HS trong 2-3’ lớp thành những đội đều nhau, GV nhắc lại quy tắc chơi để HS nắm vững cách chơi sau đó chơi chính thức, đội nào thực hiện nhanh nhất ít lần phạm quy, đội đó thắng C.Phần kết thúc. -Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu -GV nhận xét phần kiểm tra và biểu dương 4-6’ những em chưa đạt thành tích tốt nhắc nhở những em cần phải tiếp tục tập luyện thêm -Nhận xét đánh giá kết qủa giờ học và giao bài tập về nhà. .    .

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×