Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong II 1 Tong ba goc cua mot tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.25 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quí thầy cô về dự giờ, thăm lớp. Ngaøy daïy: 23/10/2012 Lớp dạy: 7/3 Giaùo vieân: Trịnh Thị Ngọc Huệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác? 2/ Tính số đo góc B ở hình 1 và số đo góc DEz ở hình 2. B. D. ?. A. 400 400 Hình 1. C. z. ?. 350 E. Hình 2. F.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) 0  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền. Định lí: (sgk/107) 0 0    ∆ABC, A=90  B+C=90. Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông B. Cho tam giác ABC vuông tại A.   Tính tổng B+C. A. C. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) B.  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền. B. 0. A. C. Định lí: (sgk/107) 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90. ?. A. 400. C. Hình 1 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90 0    B=90  C. =900  400 =500.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Th¸p nghiªng Pi-da ë I-ta-li-a nghiêng 50 so với phơng thẳng đứng. A. 50. 50. x B B. CC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) B. 0  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền. kề bù với một góc của tam giác ấy. A. C. A. Định lí: (sgk/107) 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90 3/ Góc ngoài của tam giác A. C. B. C. x. Góc ACx là góc ngoài của tam giác ABC. Định nghĩa: (sgk/107). B. Góc ngoài của một tam giác là góc. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) B.  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền 0. C. A. Định lí: (sgk/107) 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90 3/ Góc ngoài của tam giác. Hãy điền vào các chỗ trống (…).    : rồi so sánh ACx với A+B Tổng ba góc của tam giác ABC.   1800  .C .. bằng 180 0 nên A+B Góc ACx là góc ngoài của tam ..  1800  .C giác ABC nên ACx.   .... Vậy ACx ...... A+B. Định nghĩa: (sgk/107) A. B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. C. x. Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) B.  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền 0. Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác: (sgk/107)    ACx=A+B. D. 400. C. A. Định lí: (sgk/107) 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90 3/ Góc ngoài của tam giác Định nghĩa: (sgk/107) A. B. 350 E. C. x. F. Hình 2. Vì góc DEz là góc ngoài tại đỉnh E của tam giác DEF nên    DEz = D+F. Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. z. ?. =400  350 =750.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) B.  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền 0. C. A. Góc ngoài của một tam giác. Định lí: (sgk/107) 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90 3/ Góc ngoài của tam giác Định nghĩa: (sgk/107) A. B. C. x. Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác: (sgk/107)    ACx=A+B Nhận xét: (sgk/107)     ACx  A, ACx B. lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) B.  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền 0. C. A. Định lí: (sgk/107) 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90 3/ Góc ngoài của tam giác. Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác: (sgk/107)    ACx=A+B Nhận xét: (sgk/107)     ACx  A, ACx B Bài tập 1: Tính các số đo x, y và z ở các hình 1, 2. C. A. Định nghĩa: (sgk/107). x. 60 . B. Hình 1 D. A. z 70 . B. C. x. Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. M. 50 . y. E. 30 . Hình 2. K.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) 2/ Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (sgk/107) B.  ∆ABC, A=90 + ∆ABC vuông tại A + AB, AC: cạnh góc vuông + BC: cạnh huyền 0. C. A. Định lí: (sgk/107) 0 0     B+C=90 ∆ABC, A=90 3/ Góc ngoài của tam giác Định nghĩa: (sgk/107) A. B. C. x. Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác: (sgk/107)    ACx=A+B Nhận xét: (sgk/107)     ACx  A, ACx B. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định lí về tổng ba góc của một tam giác. - Học thuộc định nghĩa, định lí về tam giác vuông. - Học thuộc định nghĩa, định lí về góc ngoài của tam giác. - BTVN: 1(hình 50, 51), 2, 3, 6 (SGK/108, 109) - Chuẩn bị trước các bài tập phần luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cảm ơn quí thầy cô đã về dự giờ, thăm lớp Ngaøy daïy: 23/10/2012 Lớp dạy: 7/3 Giaùo vieân: Trịnh Thị Ngọc Huệ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×