Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Cấu tạo từ. Từ. Từ đơn. Từ ghép. Từ phức. Từ láy. - Từ : Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. - Từ đơn: Lµ từ chỉ có 1 tiếng. - Từ phức: Lµ từ gồm hai hoặc nhiều tiếng. +Từ ghép: Lµ những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. +Từ láy: Lµ những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> • 1. Cấu tạo từ. • Bài tập 1 • Sắp xếp các từ phức sau thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy: chăn nuôi, trồng trọt, nguồn gốc, con cháu, khúc khích, thỏ thẻ. Từ. Từ đơn. Từ phức. Từ ghép chăn nuôi, nguồn gốc, con cháu. Từ ghép. Từ láy. Từ láy Trồng trọt, khúc khích, thỏ thẻ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Nghĩa của từ. NghÜa cña tõ. NghÜa gèc NghÜa chuyÓn. -Nghĩa của từ : Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị. Từ có thể có một hay nhiều nghĩa: + Nghĩa gốc: Nghĩa xuÊt hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác. + Nghĩa chuyển: Nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Nghĩa của từ. NghÜa cña tõ. Bài tập 2 Xác định nghĩa của từ chân trong 2 câu sau: a. Bạn Nam bị đau chân. b. Nhắn ai góc bể chân trời. NghÜa gèc NghÜa chuyÓn Nghĩa gốc : a. Bạn Nam bị đau chân. Nghĩa chuyển : b. Nhắn ai góc bể chân trời.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Ph©n lo¹i tõ theo nguån gèc. -Tõ thuần Việt: Là những từ. do nhân dân ta tự sáng tạo ra -Từ mîn : là những từ vay mượn của nước ngoài để Từ Từ mượn biểu thị những sự vật, hiện thuần Việt tượng, đặc điểm… mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp Tõ mîn để biểu thị. Tõ mîn C¸c ng«n - Từ mượn tiếng Hán: TiÕng H¸n ng÷ kh¸c gồm từ gốc Hán và từ Hán Việt→ bộ phận từ mượn quan trọng nhất. - Từ mượn các ngôn ngữ Tõ gèc H¸n Tõ H¸n ViÖt khác: như tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Ph©n lo¹i tõ theo nguån gèc Từ Từ mượn thuần Việt. Bài tập 3: Hãy sắp xếp các từ sau: phi cơ, phụ nữ, ti-vi, xà phòng, xe lửa, máy bay thành 3 nhóm từ:. -Từ thuần Việt: Xe lửa, máy bay. Tõ mîn Tõ mîn -Từ mượn tiếng Hán: C¸c ng«n TiÕng H¸n ng÷ kh¸c Phi cơ, phụ nữ. Tõ gèc H¸n Tõ H¸n ViÖt. -Từ mượn các ngôn ngữ khác: Ti-vi, xà phòng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Lỗi dùng từ Lặp từ. Lẫn lộn các từ gần âm. Dùng từ không đúng nghĩa. Bài tập 4: Các câu văn sau mắc lỗi gì ? Em hãy sử lại cho đúng a. Em rất yêu con mèo nhà em vì con mèo nhà em hay bắt chuột. Em rất yêu con mèo nhà em vì nó hay bắt chuột b. Ca dao- dân ca đã thể hiện linh động đời sống tinh thần của người Việt Nam xưa. Ca dao- dân ca đã thể hiện sinh động đời sống tinh thần của người Việt Nam xưa. c. Bạn An hay nói năng tự tiện Bạn An Hay nói năng tuỳ tiện.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Từ loại và cụm từ: Từ loại. Danh từ. Động từ. Tính từ. Cụm danh từ. Cụm động từ. Cụm tính từ. Số từ. Lîng từ. ChØ từ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Từ loại và cụm từ: • • • • • •. - Danh từ: Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,… - Động từ: Lµ những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật. - Tính từ: Lµ những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. - Cụm danh từ: Là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành . - Cụm động từ: Là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. - Cụm tính từ:. Lµ lo¹i tæ hîp tõ do tÝnh tõ víi mét sè phô ng÷ phô thuéc t¹o thµnh . • • •. - Số từ: Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của vật. -Lượng từ: Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. - Chỉ từ: Là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> •Bài tập 5: •a. Hãy xếp các từ sau : Nhà, mưa, xanh, cao, ăn, nói, kia, ấy, mấy, các, hai, năm theo từ loại - Danh từ: nhà, mưa - Động từ: ăn, nói -Tính từ: xanh, cao - Số từ: -Lượng từ: - Chỉ từ. hai, năm mấy, các kia, ấy. b. Từ các danh từ, động từ, tính từ đã cho em hãy tạo thành các cụm từ: - nhà / ngôi nhà ấy - ăn /. đang ăn cơm. - xanh / đã xanh lại.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TỪ/ TỪ LOẠI.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn học bài ở nhà - Đọc và làm lại các bài tập trong SGK để chuẩn bị cho thi học kì. - Viết một đoạn văn kể về người thân của em và xác định các từ loại mà em đã học trong đoạn văn đó..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>