Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Năm học: 2015 - 2016 A-MỤC TIÊU: – Kiến thức: Chương III: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH. Chương IV: Hidrocacbon. Nhiên liệu – Kỹ năng: Giải câu hỏi TNKQ Viết PTHH và giải thích. Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ. – Thái độ: Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập. *MA TRẬN. Nội dung. Nhận biết. Thông hiểu. TN TL Chủ đế 1: - Tính chất vật lí Chương 3: Phi kim – Sơ của phi kim lược về bảng tuần hoàn các - Dạng thù hình NTHH. của một nguyên tố - Tính chất hóa học của khí clo Câu 2(C1;2) 1(C7) Điềm 1đ 0,5đ Tỉ lệ % Chủ đề 2 - Khái niệm về Chương 4: Hidrocacbon. hợp chất hữu cơ Nhiên liệu - Tính chất của metan. TN TL - Viết được các PTHH thể hiện tính chất hóa học của clo, axit của C và muối cacbonnat. Câu Điềm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2(C5;6 ) 1đ 3. 2(C3;4) 1đ. 1(C8) 0,5đ. 6. 1(C9) 2đ. Tổng số. 4 3,5đ 35%. Tính chất hóa Nhận học của etilen và biết axetilen các khí CH4, C 2 H4. 3,0đ 30%. Vận dụng Cấp Cấp độ độ cao thấp TN TL. Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ 2(C10) 2(C11) 7 1,5đ 2,5đ 2. 11. 3,0đ 30%. 6,5đ 65%. 4,0đ 40%. 10đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên : ……………………………… Môn: HÓA HỌC Lớp: 9 ….. Năm học: 2015 - 2016 ĐIỂM. LỜI PHÊ. ĐỀ: I.Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Hãy chọn câu đúng: A. Phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn, khí. B. Phi kim có ánh kim. C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. D. Phi kim dẫn điện kém. Câu 2: Sau khi làm thí nghiệm khí clo dư được loại bỏ bằng cách nào? A: ddHCl B:dd NaOH C: dd NaCl D:dd BaCl 2. Câu 3: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 B. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3 C. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl D. C4H10, CH4O, NaCl, CH4 Câu 4: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng, hợp chất đó là: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen Câu 5: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C và làm mất màu dd Brom là: A. Metan B.Etilen C.Axetilen D.Benzen Câu 6: Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H4,CH4 B. C2H4, C6H6 C. C2H2, C6H6 D. C2H2, C2H4 Câu 7: Hợp chất hữu cơ dùng để điều chế nhựa PVC là: A. CH4 B. C2H4 C.C2H2 D.C6H6 Câu 8: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu ddBrom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí CO2 và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là: A.CH4 B. Etilen C. Axetilen D. Benzen II. Tự luận: (8 điểm) Câu 7: Vì sao nước clo có tính tẩy màu: (1 điểm) Câu 8:Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất có công thức phân tử : C 3H8 (gồm dạng mạch thẳng và mạch vòng)(1 điểm) Câu 9: (2 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: a) Cl2 + Na b) CO + CuO c) CO2 + K2O d) Na2CO3 + HCl Câu 10: (1,5điểm) Có 3 bình không nhãn đựng các khí sau: CH 4 , CO2, C2H4. bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết chúng. Câu 11: (2,5 điểm) Đốt cháy 8,8gam chất hữu cơ A, thu được 17,6g CO2 và 7,2g H2O. a) Trong A có những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A là 60. Tìm công thức phân tử của A (C = 12, O = 16, H = 1).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm (3 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm. 1 C 0,5. 2 B 0,5. 3 A 0,5. 4 A 0,5. 5 D 0,5. 6 C 0,5. II. Tự luận: Câu Lời giải 7 Vì nước clo là dd hỗn hợp các chất: Clo, HCl, HClO nên có tính tẩy màu do tác (0,5đ) dụng oxi hóa mạnh của HClO 8 */Mạch thẳng H H H (0,5đ) H C C C H H. H. Điểm 1 0,25. H. Viết gọn CH3- CH2 – CH3. 0,25. */ Mạch vòng. H H. H. C. C. 0,25. H. C H. H. 0,25 Viết gọn: 9 t 2NaCl a) Cl2 + Na (2,0đ) t Cu + CO2 b) CO + CuO c) CO2 + K 2O K2CO3 d) Na2CO3 + HCl 2NaCl + CO2 + H2O 10 - Dùng ddBrom nhận biết C2H2: (1,5đ) C2H4Br2 C2H2 + Br2 - Dùng nước vôi trong nhận biết CO2, khí còn lại là CH4: CaCO3 CO2 + Ca(OH)2 + H2O 17,6 11 a) mC = = 0,4(mol)->nC=0,4(mol)->mC=0,4.12=4,8(g) 44 (2,5đ) 0. 0. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 Phần này.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> mH =. 7,2 =0,4 (mol)->nH=0,4.2=0,8(mol)->mH=0,8(g) 18. Có mC+mH=4,8+0,8=5,6(g)<mA =>trong A có nguyên tố oxi Vậy trong A có các nguyên tố :C,H,O. b)Ta có : mO=mA-(mA+mC)=8,8-5,6=3,2(g) =>nO=. 3,2 =0,2(mol) 16. Gọi chất hữu cơ A có công thức là :CxHyOz(x,y,z ∈ N*) Ta có tỉ lệ : x :y :z=. 4,8 0,8 3,2 : : 12 1 16. = 0,4 :0,8 :0,2=2 :4 :1 ->Công thức đơn giản của A là C2H4O ->Công thức thực nghiệm của A là :(C2H4O)n Theo đề bài : MA=60 ->44n=60->n ≈ 1 ->Công thức phân tử cần tìm là C2H4O.. giáo viên tự chia thang điểm chấm của mình sao cho thích hợp với bài làm của học sinh..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>