Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bai 13 On tap truyen dan gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.09 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP NGOẠI NGỮ 2 HỌC KỲ I NĂM NHẤT (2015-2016) I/ TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐIỂM 1/ 가족 (gia đình) 할머니 bà (nội). 할아버지 ông (nôi). 외할머니 bà ngoại. 외할아버지 ông ngoại. 아버지 ba. 어머니 mẹ. 오빠 anh trai (em gái gọi). 언니 chị (em gái gọi). 나, 저 tôi. 동생 em. 남동생 em trai. 여동생 em gái. 조카 cháu. 형 anh trai (em trai gọi). 누나 chị gái (em trai gọi). 2/ 나라 (đất nước) 베트남 Việt Nam 독일 Đức. 한국 Hàn Quốc 러시아 Nga. 중국 Trung Quốc 일본 Nhật. 미국 Mỹ 호주 Úc. 영국 Anh 태국 Thái Lan. 프랑스 Pháp. 3/ 물건 (đồ vật) 공책 vở 칠판 bảng đen. 책 sách 가방 cặp sách. 볼펜 bút bi 배낭 ba lô. 연필 bút chì 시계 đồng hồ. 지우개 tẩy 핸드폰 ĐTDĐ. 복사기 máy photo 운동화 giày thể thao 바지 quần. 선풍기 cái quạt 모자 cái mũ. 우산 cái dù. 지갑 cái ví. 구두 giày da. 자 cây thước 컴퓨터 máy vi tính 신발 xăng đan. 의자 cái ghế. 책상 bàn học. 양말 bít tấc. 옷 áo. 안경 kính đeo mắt 카메라 camera 사전 từ điển. 열쇠 chìa khóa 치마 cái váy 그림 bức tranh. 쓰레기통 thùng rác 사진 bức ảnh 수첩 quyển sổ. 침대 cái giường 신문 tờ báo 꽃 hoa. 거울 cái gương. 요리사 đầu bếp 배우 diễn viên. 사진기 máy ảnh 편지 lá thư. 텔레비전 tivi 선물 quà. 4/ 직업 (nghề nghiệp) 선생님 giáo viên 회사원 nhân viên công ty. 학생 học sinh. 의사 bác sỹ. 간호사 y tá. 변호사 luật sư. 주부 nội trợ. 공무원 cán bộ nhà nước. 직원 nhân viên. 가수 ca sĩ. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5/ 장소 (nơi chốn) 학교 trường học 화장실 nhà vệ sinh 버스 정류장 trạm xe buýt 백화점 cửa hàng bách hóa 서점= 책방 nhà sách. 집 nhà. 수영장 bể bơi. 미용실 tiệm làm tóc 산 núi. 교실 phòng học 기차역 ga tàu lửa 은행 ngân hàng 사무실 văn phòng 문구점 quầy văn phòng phẩm 아파트 chung cư 강 sông. 박물관 bảo tàng 편의점 cửa hàng tiện lợi. 전시회 nơi triển lãm 노래방 quán karaoke. 바다 biển 시외 ngoại ô 꽃집 cửa hàng hoa. 우체국 bưu điện 시장 chợ 회사 công ty 커피숍 quán cà phê. 도서관 thư viện 지하철역 ga tàu điện ngầm 병원 bệnh viện. 식당 nhà hàng. 공항 sân bay. 방 phòng (ở). 경찰서 đồn cảnh sát. 가게 cửa hàng. 빵집 tiệm bánh mỳ. 노래방 quán karaoke 시골 nông thôn 미술관 viện mỹ thuật 술집 quán rượu. 주차장 bãi đậu xe 도시 thành phố. 약국 tiệm thuốc tây 시내 trung tâm thành phố 호텔 hotel. 역 ga 공원 công viên. 운동장 sân vận động 고향 quê (hương). 극장 rạp chiếu phim 터미널 bến xe 슈퍼마켓 siêu thị 부엌 nhà bếp. 6/ 위치 (vị trí) 위 trên 앞 trước. 아래 = 밑 dưới 뒤 sau. 안 trong 왼쪽 bên trái. 밖 ngoài 오른쪽 bên phải. 옆 bên cạnh 사이 = 가운데 ở giữa. 7/ 날씨 (thời tiết) 사계절 bốn mùa 우기 mùa mưa. 봄 xuân. 여름 hạ. 가을 thu. 겨울 đông. 건기 mùa khô. 덥다 nóng. 춥다 lạnh. 바람을 불다 gió thổi. 눈이 오다 tuyết rơi. 비가 오다 trời mưa. 쌀쌀하다 se se lạnh. 따뜻하다 ấm áp 구름이 많다 nhiều mây. 두계절 hai mùa 시원하다 mát mẻ. 8/ 시간 ( thời gian)/ 날짜 (ngày) 낮 ban ngày 일 ngày 유월 tháng 6 십이월 tháng 12. 밤 ban đêm 일월 tháng 1 칠월 tháng 7 시 giờ. 오전: a.m 이월 tháng 2 팔월 tháng 8 분 phút. 오후 p.m 삼월 tháng 3 구월 tháng 9 초 giây. 2. 년 năm 사월 tháng 4 시월 tháng 10 한 시 반 một giờ rưỡi. 월 tháng 오월 tháng 5 십일월 tháng 11 두 시 삼십 분 hai giờ ba mươi phút.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 세 시 십오 분 ba giờ mười lăm phút. 네 시 오분 전 bốn giờ kém năm phút. 아침 buổi sáng. 점심 buổi trưa. 저녁 buổi tối. 9/ 요일 (các thứ trong tuần) 평일 ngày thường (từ thứ 2 đến thứ 6) 금요일 thứ 6. 주말 cuối tuần. 월요일 thứ 2. 화요일 thứ 3. 수요일 thứ 4. 목요일 thứ 5. 토요일 thứ 7. 휴일 ngày lễ. 설날 tết. 크리스마스 Noel. 내일 ngày mai. 오늘 hôm nay. 일요일 chủ nhật 어제 hôm qua. 머리 đầu, tóc 입 miệng. 손 tay 코 mũi. 다리 chân 눈 mắt. 발 bàn chân 어깨 vai. 팔 cánh tay 무릎 đầu gối. 야구 bóng chày 낚시를 하다 câu cá. 농구 bóng rổ. 배구 bóng chuyền 태권도 Taekwondo. 탁구 bóng bàn. 모레 ngày mốt, ngày kia. 10/ 신체 (cơ thể) 몸 mình 얼굴 khuôn mặt 배 bụng. 11/ 운동 (môn thể thao) 축구 bóng đá. 수영 bơi lội. 골프 đánh gôn. 등산 leo núi. 요가 yoga. 테니스 tenis. 배드민턴 cầu lông 12/ 음식 (thức ăn), 음료수 (đồ uống) 밥 cơm 생선 cá 사과 táo 떡볶이. 국 canh 야채 rau 딸기 dâu tây 삼겹살. 김치 kimchi 과일 trái cây 감 hồng 불고기. 국수 mì 바나나 chuối 밤 hạt dẻ 비빔밥. 3. 빵 bánh mỳ 오렌지 cam 과자 bánh 김밥. 고기 thịt 귤 quýt 사탕 kẹo 김치찌개.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 냉면. 짜장면. 삼계탕. 팥빙수. 아이스크림. 소주. 막걸리 rượu nếp 홍차 hồng trà. 술 rượu. 맥주 bia. 커피 cà phê. 차 trà. 녹차 trà xanh. 인삼차 trà nhân sâm. 우유 sữa. 물 nước. 주스 juice. 오렌지 주스 nước ép cam. 13/ 이름 (tên) 미나. 엔디. 윌슨. 이리나. 영숙. 영수. 소라. 민수. 14/ 한자어 수사 (Số đếm Hán- Hàn) 공/영 0 십 10. 일1 십일 11. 이2 십이 12. 삼3 십삼 13. 이십 20 만 10,000. 삼십 30. 사십 40. 오십 50. 십만 100,000. 백만 천만 1,000,000 10,000,000. 사4 십사 14 육십 60. 오5 십오 15 칠십 70. 육6 십육 16 팔십 80. 칠7 십칠 17 구십 90. 팔8 십팔 18 백 100. 구9 십구 19 천 1000. 15/ 고유어 수사 (Số đếm thuần Hàn) : dùng kèm với một số lƣợng từ đã học, thƣờng đếm từ 1 đến 99 하나-> 한 1 아홉 9. 둘-> 두 2. 셋->세 3. 넷->네 4. 다섯 5. 여섯 6. 일곱 7. 여덟 8. 열 10. 열 일곱 17. 열 여덟 18. 열 하나>열한 11 열 아홉 19. 열 둘>열두 12 스물-> 수무 20. 열 넷>열네 14 스물 둘-> 스물 두 22. 열 다섯 15 스물 셋-> 스물 세 23. 열 여섯 16 스물 넷>스물 네 24. 스물 다섯 25. 서른 30. 마흔 40. 쉰 50. 열 셋>열세 13 스물 하나-> 스물 한 21 예순 60. 일흔 70. 여든 80. 아흔 90. 16/ Xem laị các lƣợng từ đã học. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 17/ 취미 (sở thích) 책을 읽어요 đọc sách 운동해요 vận động, tập thể dục thể thao 커피숍에 가요 đi cà phê. 텔레비전을 봐요 xem tivi 수영해요 bơi lội. 요리해요 nấu ăn. 등산해요 leo núi. 음악을 들어요 nghe nhạc. 낚시를 해요 câu cá 여행해요/여행가요 친구를 đi du lịch 만나요 gặp bạn. 쇼핑해요 mua sắm, shopping. 놀러가요 đi chơi. 그림을 그려요 vẽ tranh. 사진을 찍어요 chụp ảnh. 산책을 피아노를 쳐요 chơi 해요 đi dạo đàn piano. 집에서 쉬어요 nghỉ ngơi ở nhà. 영화를 봐요 xem phim 노래방에 가요 đi karaoke 잠을 자요 ngủ. II/ 반대되는 뜻 or 반대말 (từ trái nghĩa) 덥다 <-> 춥다 : nóng – lạnh 크다 <-> 작다 to – nhỏ 가볍다 <-> 무겁다 nhẹ - nặng 재미있다 <-> 재미없다 thú vị, hay – dở 켜다 <-> 끄다 turn on – turn off 얇다 <-> 두껍다 mỏng - dày 좋아하다 <-> 싫어하다 thích - ghét 빠르다 <-> 느리다 nhanh – chậm 앞 <-> 뒤 trước - sau 입다 <-> 벗다 mặc (quần áo) – cởi 있다 <-> 없다 có – không có 싸다 <-> 비싸다 rẻ - đắt 자다 <-> 일어나다 ngủ - thức dậy 기쁘다 <-> 슬프다 vui – buồn 깨끗하다 <-> 더럽다 sạch – bẩn 부지런하다 <-> 개으르다 chăm chỉ - lười biếng 출발하다 <-> 도착하다 xuất phát – đến nơi. 높다 <-> 낮다 cao – thấp 길다 <-> 짧다 dài – ngắn 가깝다 <-> 멀다 gần - xa 맛있다 <-> 맛없다 ngon – dở 열다 <-> 닫다 mở - đóng 좋다 <-> 싫다 thích - ghét 좋다 <-> 나쁘다 tốt – xấu 알다 <-> 모르다 biết – không biết 위 <-> 아래 or 밑 trên – dưới 신다 <-> 벗다 mang (giày) - tháo 많다 <-> 적다 nhiều - ít 짜다 <-> 싱겁다 mặn – nhạt 올라가다 <-> 내려가다 đi lên – đi xuống 웃다 <-> 울다 cười – khóc 밟다 <-> 어둡다 sáng sủa – tối tăm 시작하다 <-> 끝내다 or 끝나다 bắt đầu – kết thúc 주다 <-> 받다 cho <-> nhận. III/ Các từ hay dùng trong câu hỏi 무엇 gì, cái gì. 어디 đâu, ở đâu. 누구 ai. 언제 khi nào. 몇 명 mấy người. 몇 층 tầng mấy. 몇 번 số mấy. 얼마 bao nhiêu. 5. 며칠 ngày mấy, mấy ngày 어느 nào (which: lựa chọn giữa 2 cái). 몇 시 mấy giờ. 몇 개 mấy cái. 어떤 (cái như thế nào: thường có tính chất đi kèm). 무슨 ( 요일) thứ mấy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>                     . 이것은 무엇입니까? / 이게 뭐예요? Cái này là cái gì? 무엇을 드리겠습니까?/ 뭘 드릴까요? Quý khách dùng/ ăn/ uống gì ạ? 직업이 무엇입니까? / 직업이 뭐예요? Nghề nghiệp của bạn là gì? 이름이 무엇입니까? / 이름이 뭐예요? Tên bạn là gì? 주말에 무엇을 합니까? / 주말에 무엇을 해요? Cuối tuần bạn làm gì? 여기는 어디입니까?/ 여기는 어디예요? Đây là đâu? 식당이 어디에 있습니까?/ 식당이 어디에 있어요? Nhà hàng có ở đâu? 어디에 갑니까?/ 어디에 가요? Bạn đi đâu vậy? 누구십니까? / 누구세요? Ai vậy? 누구를 좋아합니까? / 누구를 좋아해요? Bạn thích ai? 생일은 언제입니까? / 생일은 언제예요? Sinh nhật bạn là khi nào? 언제 밥을 먹습니까? / 언제 밥을 먹어요? Khi nào bạn ăn cơm? 지금 몇 시입니까? / 지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ? 생일은 며칠입니까? / 생일이 며칠이에요? Sinh nhật bạn là ngày mấy? 오늘은 며칠입니까?/ 오늘은 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy? 전화번호가 몇 번입니까? / 전화번호가 몇 번이에요? Số điện thoại bạn là số mấy? 얼마입니까? / 얼마예요? Bao nhiêu tiền? 오늘은 무슨 요일입니까? / 오늘은 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy? 무슨 일을 합니까?/ 무슨 일을 해요? Bạn đang làm công việc gì? (Hỏi về nghề nghiệp) 어떤 음식을 좋아합니까? / 어떤 음식을 좋아해요? Bạn thích thức ăn gì? 어느 옷을 사고 싶습니까? / 어느 옷을 사고 싶습니까? Bạn muốn mua cái áo nào?. IV/ 문법 (ngữ pháp) 1/ 이것/ 그것/저것은 무엇입니까? Cái này là cái gì? Or 이게/그게/저게 뭐예요?  이것/그것/저것은 N 입니다 Cái này là N. or  이게/그게/저게 N 이예요 (Khi N có bachim)  이게/그게/저게 N 예요 (khi N không có bachim)   . N: danh từ chỉ đồ vật 무엇: gì, cái gì; 이것: cái này, 그것: cái đó, 저것: cái kia 은/는: tiểu từ đi sau chủ ngữ. Dùng 은 khi chủ ngữ có bachim, dùng 는 khi chủ ngữ không có bachim.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  . 이게= 이것이, 그게 = 그것이, 저게 = 저것이 이다: động từ tobe, mang nghĩa “là”. 보기 ( ví dụ) a) b) c) d) e). 이것은 무엇입니까? => 이것은 책입니다. 저것은 무엇입니까? => 저것은 의자입니다. 이게 뭐예요? => 이게 모자예요. 그게 뭐예요? => 그게 연필이에요. 그것은 무엇이에요? => 그것은 공책이에요.. 2/ N1 은/는 N2 입니다 or N1 은/는 N2 예요 (이에요) a) b) c) d) e) f) g). 이것은 사전입니다. (Cái này là quyển từ điển) 여기는 병원입니다. (Đây là bệnh viện) 저 사람은 요리사입니다. (Người kia là đầu bếp) 그것은 볼펜이에요. (Cái đó là bút bi) 거기는 회사예요. (Đó là công ty) 저기는 학교예요. (Kia là trường học) 그 사람은 한국 사람이에요. (Người đó là người Hàn Quốc). 3/ N1 은/는 N2 이/가 아닙니다. Or N1 은/는 N2 이/가 아니예요 a) 그것은 컴퓨터가 아닙니다. b) 여기는 회사가 아닙니다. 은행입니다. c) 이 사람은 일본 사람이 아니예요. 한국 사람이에요. 4/ N1 은/는 N2 입니까? Or N1 은/는 N2 예요 (이에요)? ㄱ) 이것은 공책입니까? => 네, 공책입니다. ㄴ) 저것은 책상이에요? => 아니요, 책상이 아니예요. 밥상이에요. (Cái kia là bàn học phải không? => Không, kia không phải bàn học. Mà là bàn ăn cơm) ㄷ) 거기는 식당입니까? => 아니요, 식당이 아닙니다. 커피숍입니다. ㄹ) 그 사람은 의사예요? => 네, 의사예요. ㅁ) 저 사람은 오빠예요? => 아니요, 오빠가 아니예요. 남동생이에요. 5/ Verb/ Adj + ㅂ니까/ 습니까? => Verb/ Adj + ㅂ니다/ 습니다. 순서 (STT) 1 2 3 4. 동사/ 형용사 (Động từ/ tính từ). ㅂ니다. 가다 đi 오다 đến 사다 mua 자다 ngủ. 갑니다 옵니다 삽니다 잡니다 7. 습니다.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 39 40. 보다 xem 일어나다 thức dậy 일을 하다 làm việc 공부하다 / 배우다 học 가르치다 dạy 주다 cho 마시다 uống 듣다 nghe 걷다 đi bộ 먹다 ăn 돕다 giúp đỡ 받다 nhận 닫다 đóng 예쁘다 đẹp 크다 to 작다 nhỏ 있다 có 없다 không có 많다 nhiều 적다 ít 춥다 lạnh 덥다 nóng 맛있다 ngon 맛없다 dở, không ngon 재미있다 thú vị, hay 재미없다 không thú vị, dở 빠르다 nhanh 느리다 chậm 밝다 sáng sủa 어둡다 tối tăm 깨끗하다 sạch sẽ 더럽다 bẩn, dơ 좋다 tốt 나쁘다 xấu 만들다 làm 팔다 bán 살다 sống. 봅니다 일어납니다 일을 합니다 공부합니다/ 배웁니다 가르칩니다 줍니다 마십니다 듣습니다 걷습니다 먹습니다 돕습니다 받습니다 닫습니다 예쁩니다 큽니다 작습니다 있습니다 없습니다 많습니다 적습니다 춥습니다 덥습니다 맛있습니다 맛없습니다 재미있습니다 재미없습니다 빠릅니다 느립니다 밝습니다 어둡습니다 깨끗합니다 더럽습니다 좋습니다 나쁩니다 만듭니다 팝니다 삽니다. 6/ N 이/가 Adj + ㅂ/습니다 ㄱ) 그 여자가 예쁩니다. (Cô gái đó đẹp) ㄴ) 이 가방이 큽니다. (Cái cặp này to) ㄷ) 꽃이 아름답습니다. (Hoa đẹp) 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ㄹ) 방이 넓습니다. (Phòng rộng) ㅁ) 음식이 맛있습니다. (Thức ăn ngon) ㅂ) 김치가 맵습니다. (Kim chi cay) ㅅ) 영화가 재미있습니다. (Phim hay/thú vị) ㅇ) 날씨가 좋습니다. (Thời tiết tốt) 7/ N1 은/는 N2 에서 N3 을/를 Verb ㅂ니까/ 습니까? => N1 은/는 N2 에서 N3 을/를 Verb ㅂ니다/습니다. ㄱ) 저는 식당에서 밥을 먹습니다. (Tôi ăn cơm ở nhà hàng) ㄴ) 선생님은 학교에서 한국어를 가르칩니다. (Cô giáo dạy tiếng Hàn ở trường) ㄷ) 어머니는 방에서 텔레비전을 봅니까? (Mẹ xem tivi ở phòng phải không ạ?) ㄹ) 그 친구는 교실에서 음악을 듣습니다. (Người bạn đó nghe nhạc trong lớp học) ㅁ) 우리는 커피숍에서 오렌지 주스를 마십니다. (Chúng tôi uống nước cam ở quán cà phê) ㅂ) 아버지는 집에서 책을 읽습니다. (Ba tôi đọc sách ở nhà) ㅅ) 할머니는 부엌에서 김치찌개를 요리합니까? (Bà nấu canh kim chi ở bếp phải không ạ?) ㅇ) 소라 씨는 학원에서 일본어를 공부합니까? (Sora học tiếng Nhật ở trung tâm phải không?) ㅈ) 언니는 회사에서 일을 합니다. (Chị tôi làm việc ở công ty) ㅊ) 엔디 씨는 공원에서 친구를 만납니까? (Andy gặp bạn ở công viên phải không?) ㅋ) 저는 공항에서 여자 친구를 기다립니다. (Tôi chờ bạn gái ở sân bay) ㅌ) 저는 약국에서 약을 삽니다. (Tôi mua thuốc ở tiệm thuốc tây) 8/ Verb/ Adj + 지 않다 안 Verb/ Adj ㄱ) 저는 학교에 가지 않습니다. / 저는 학교에 안 갑니다. (Tôi không đi học/ tôi không đến trường) ㄴ) 우리는 냉면을 좋아하지 않아요./ 우리는 냉면을 안 좋아해요. (Chúng tôi không thích món mỳ lạnh) ㄷ) 이 책이 어렵지 않습니다. (Quyển sách này không khó) ㄹ) 요즘 날씨가 별로 춥지 않습니다. (Dạo này thời tiết không lạnh lắm) ㅁ) 이 김치가 안 맵습니다. / 이 김치가 맵지 않습니다. (Kim chi này không cay) 9/ Xem lại cách chia đuôi “아요/어요/해요” đối với các động từ/tính từ hợp quy tắc đã học. Dƣới đây chỉ trình bày một số động từ/ tính từ bất quy tắc chia với đuôi “요” Adj/ Verb 불규칙. “ㄷ” 불규칙. ㅂ니다/습니다 듣습니다 걷습니다 묻습니다 깨닫습니다 다릅니다. Adj/ Verb 듣다 nghe 걷다 đi bộ 묻다 hỏi 깨닫다 nhận ra, biết 다르다 khác nhau 9. 아/어요 들어요 걸어요 물어요 깨달아요 달라요.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> “ㄹ” 불규칙. “ㅂ”불규칙. “으” 불규칙. “ㅅ” 불규칙. “ㅎ” 불귤칙. 모르다 không biết 빠르다 nhanh 고르다 chọn lựa 오르다 lên, tăng 마르다 gầy, ốm 자르다 cắt 기르다 nuôi (con vật, tóc) 부르다 gọi (tên) 서두르다 vội vàng 어렵다 khó 쉽다 dễ 덥다 nóng 어둡다 tối 고맙다 cảm ơn 귀엽다 dễ thương 무겁다 nặng 가깝다 gần 돕다 giúp đỡ 곱다 đẹp, tinh tế 예쁘다 đẹp 기쁘다 vui, vui vẻ 슬프다 buồn 나쁘다 xấu 빠르다 nhanh 아프다 bị đau, bị ốm 낫다 đỡ, khỏi (bệnh) 빨갛다 màu đỏ 노랗다 màu vàng 까맣다 màu đen 어떻다 như thế nào 그렇다 thế à 하얗다 màu trắng 파랗다 màu xanh. 모릅니다 빠릅니다 고릅니다 오릅니다 마릅니다 자릅니다 기릅니다 부릅니다 서두릅니다 어렵습니다 쉽습니다 덥습니다 어둡습니다 고맙습니다 귀엽습니다 무겁습니다 가깝습니다 돕습니다 곱습니다 예쁩니다 기쁩니다 슬픕니다 나쁩니다 빠릅니다 아픕니다 낫습니다 빨갛습니다 노랗습니다 까맣습니다 어떻습니다 그렇습니다 하얗습니다 파랗습니다. 10/ N 이/가 있다/ 없다 ㄱ) 지금 시간이 없어요. ( Bây giờ tôi không có thời gian) ㄴ) 오늘은 시간이 있어요. (Hôm nay tôi có thời gian) ㄷ) 사전이 있어요? (Bạn có từ điển không?) ㄹ) 아니요, 돈이 없습니다. (Không, tôi không có tiền). 10. 몰라요 빨라요 골라요 올라요 말라요 잘라요 길러요 불러요 서둘러요 어려워요 쉬워요 더워요 어두워요 고마워요 귀여워요 무거워요 가까워요 도와요 고와요 예뻐요 기뻐요 슬퍼요 나빠요 빨라요 아파요 나아요 빨개요 노래요 까매요 어때요 그래요 하얘요 파래요.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11/ N1 은/는 (이/가) N2 에 있다/ 없다 ㄱ) 우리 집이 서울에 있어요. (Nhà tôi ở Seoul) ㄴ) 엔디 씨가 기차역에 있어요. (Andy đang ở ga tàu lửa) ㄷ) 제 방은 4 층에 있습니다. (Phòng của tôi ở tầng 4) ㄹ) 고양이가 책상 밑에 있어요. (Con mèo ở dưới cái bàn học ) ㅁ) 식당이 회사 옆에 있습니다. (Nhà hàng có ở bên cạnh công ty) ㅂ) 학교가 병원 근처에 있어요. (Trường học nằm ở/ở gần bệnh viện) 12/ Adj / Verb + 지만: “nhƣng mà” ㄱ) 이 옷이 예쁘지만 작아요. (Cái áo này đẹp nhưng nhỏ) ㄴ) 그 음식이 맛있지만 비싸요. (Món ăn đó ngon nhưng đắt tiền) ㄷ) 한국어가 어렵지만 재미있습니다. (Tiếng Hàn khó nhưng thú vị) ㄹ) 이 영화가 재미있지만 슬퍼요. (Phim này thú vị nhưng buồn) ㅁ) 그 친구는 공부를 잘 하지만 운동을 잘 하지 못해요. (Người bạn đó học giỏi nhưng lại chơi thể thao không giỏi) ㅂ) 엔디 씨는 노래를 잘 하지만 춤을 잘 추지 못해요. (Andy hát hay nhưng không nhảy được) 13/ Adj/ Verb +고: “ và” ㄱ) 저는 주말에 영화를 보고 친구를 만나요. (Tôi xem phim và gặp bạn vào cuối tuần) ㄴ) 이 운동화가 싸고 멋있어요. (Đôi giày thể thao này rẻ và đẹp/ bảnh) ㄷ) 우리 선생님은 한국어를 가르치고 영어를 배웁니다. (Cô giáo chúng tôi dạy tiếng Hàn và học tiếng Anh) ㄹ) 제주도가 깨끗하고 아름다워요. (Đảo Jeju sạch và đẹp) 14/ Verb + 고 있다 : “đang làm một hành động gì đó trong hiện tại” ㄱ) 저는 책을 읽습니다. => 저는 책을 읽고 있습니다. (Tôi đọc sách => Tôi đang đọc sách) ㄴ) 우리는 집에서 커피를 마셔요. => 우리는 집에서 커피를 마시고 있어요. (Chúng tôi uống cà phê ở nhà => Chúng tôi đang uống cà phê ở nhà) ㄷ) 저는 친구에게 전화를 해요. => 저는 친구에게 전화를 하고 있어요. (Tôi điện thoại cho bạn tôi=> Tôi đang điện thoại cho bạn tôi) ㄹ) 아이가 잠을 자요. => 아이가 잠을 자고 있어요. (Đứa bé ngủ. => Đứa bé đang ngủ) 15/ Adj/ Verb + 겠다: thì tƣơng lai “sẽ” ㄱ) 내일은 친구와 같이 놀러가겠습니다. (Ngày mai tôi sẽ đi chơi với bạn tôi) ㄴ) 이따가 윌슨과 같이 슈퍼마켓에 가겠어요. (Lát nữa, tôi sẽ đi siêu thị với Wilson) ㄷ) 오늘 오후 다섯 시 반에 한국어를 공부하겠어요. (5 giờ 30 chiều nay tôi sẽ học tiếng Hàn) ㄹ) 다음 주에 호치민에 가겠어요. (Tuần sau tôi sẽ đi thành phố Hồ Chí Minh). 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 16/ Verb/ Adj + 았/ 었/했다: thì quá khứ “đã” ㄱ) 어제 저는 한국어를 공부했어요. (Hôm qua tôi đã học tiếng Hàn) ㄴ) 어제 날씨가 따뜻했어요. (Hôm qua thời tiết ấm áp) ㄷ) 아침을 잘 먹었어요. (Tôi đã ăn sáng rất ngon) ㄹ) 남동생은 학교에 갔습니다. (Em trai tôi đã đi học rồi) ㅁ) 저는 그 책을 읽었습니다. (Tôi đã đọc cuốn sách đó rồi) ㅂ) 지난 주에 비가 많이 왔어요. (Tuần trước, trời đã mưa rất nhiều) ㅅ) 어제 선물을 많이 받았어요. (Hôm qua, tôi đã nhận nhiều quà) 17/ Verb + 고싶다 : “muốn làm một việc gì đó”. Nếu là ngôi thứ 3 thì phải dùng “Verb + 고 싶어하다” ㄱ) 저는 한국에 여행가고 싶어요. (Tôi muốn đi du lịch Hàn Quốc) ㄴ) 우리는 주말에 집에서 쉬고 싶습니다. (Chúng tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà vào cuối tuần) ㄷ) 저는 일본 음식을 먹고 싶어요. (Tôi muốn ăn thức ăn Nhật) ㄹ) 여동생은 옷을 사고 싶어해요. (Em gái tôi muốn mua áo quần) ㅁ) 아이가 잠을 자고 싶어해요. (Đứa bé muốn đi ngủ) 18/ Verb + (으)세요, Verb + (으)십시오 : hãy làm một hành động gì đó ㄱ) 저에게 전화를 해 주세요. ( Xin hãy điện thoại cho tôi) ㄴ) 맛있게 드세요. (Bạn hãy ăn ngon miệng nhé!) ㄷ) 안녕히 주무세요. (Chúc ngủ ngon) ㄹ) 여기에 이름을 쓰십시오. (Hãy viết tên vào đây ạ!) ㅁ) 이 책을 읽으세요. (Hãy đọc cuốn sách này nhé!) ㅂ) 안녕하세요. (Xin chào) ㅅ) 잘 듣고 따라 하세요. (Nghe rõ và làm theo) 19/ Verb + 지 마세요, Verb + 지 마십시오: đừng làm một hành động gì đó ㄱ) 담배를 피우지 마세요. (Đừng hút thuốc) ㄴ) 술을 마시지 마세요. (Đừng uống rượu) ㄷ) 수업 시간에 자지 마세요. (Đừng ngủ gục trong giờ học) ㄹ) 이곳에 주차하지 마십시오. (Đừng đậu xe/ đỗ xe ở nơi này) ㅁ) 여기에 쓰레기를 버리지 마세요. (Đừng vứt rác ở đây) 20/ N 와/과 같이 (함께) ㄱ) 주말마다 친구와 같이 등산해요. ㄴ) 저는 부모님과 함께 살고 있어요. ㄷ) 저는 베트남과 한국을 사랑합니다. ㄹ) 오늘 꽃과 선물을 준비했어요. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ㅁ) 토요일하고 학교에 안 가요. ㅂ) 저는 빵하고 우유를 좋아하지 않아요. 21/ Verb + 는군요 Adj + 군요 Verb/ Adj + 네요 ㄱ) 이 집이 예쁘군요. (Nhà này đẹp nhỉ!) ㄴ) 열심히 공부하는군요. (Bạn học chăm chỉ quá nhỉ!) ㄷ) 오늘 날씨가 좋네요. (Thời tiết hôm nay đẹp quá!) ㄹ) 한국 음식이 맵네요. (Thức ăn Hàn Quốc cay quá!) 22/ Verb/ Adj + 아/어/해서 ㄱ) 날씨가 좋아서 놀러가고 싶어요. (Vì thời tiết đẹp nên muốn đi chơi) ㄴ) 배가 고파서 밥을 먹고 싶어요. (Vì đói bụng nên muốn ăn cơm) ㄷ) 몸이 아파서 학교에 가지 못했어요. (Vì bị đau nên đã không thể đi học được) ㄹ) 도와 줘서 고마워요.(Cảm ơn vì đã giúp tôi) ㅁ) 만나서 반갑습니다. (Vì gặp nên vui => Rất vui khi được gặp bạn) ㅂ) 그 영화가 재미있어서 보고 싶어요. (Phim đó thú vị nên muốn xem) 23/ Verb + 을/ㄹ 수 있다: có thể làm được một việc gì đó Verb + 을/ㄹ 수 없다 không thể làm được một việc gì đó ㄱ) 저는 수영을 할 수 있어요. (Tôi có thể bơi được) ㄴ) 그 아이는 책을 읽을 수 있어요. (Đứa trẻ đó có thể đọc sách được) ㄷ) 윌슨 씨는 요리할 수 없어요. (Wilson không thể nấu ăn được) ㄹ) 우리는 개고기를 먹을 수 없어요. (Chúng tôi không thể ăn thịt chó được) ㅁ) 어제 잠을 잘 수 없었습니다. (Hôm qua, tôi đã không thể ngủ được). 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×