Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG D N CÁCH VẼ VÀ NH N BI T BI U ĐẪ</b> <b>Ậ</b> <b>Ế</b> <b>Ể</b> <b>Ồ</b>
<b>1. Bi u đ trònể</b> <b>ồ</b>
1.1. D u hi u nh n bi t:<i><b>ấ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ế</b></i>
- Yêu c u th hi n: c c u, t tr ng, t l , quy mô, quy mô và c c u, thayầ ể ệ ơ ấ ỉ ọ ỉ ệ ơ ấ
đ i c c u, chuy n d ch c c u (Ph i ổ ơ ấ ể ị ơ ấ ả <i>≤</i> 3 năm ho c ặ <i>≤</i> 3 đ a đi m). (Đ n vị ể ơ ị
ph i là %).ả
- Thông thường th hi n s thay đ i c c u g n li n v i b ng s li uể ệ ự ổ ơ ấ ắ ề ớ ả ố ệ
d ng t ng.ạ ổ
- Các thành ph n không quá ph c t p, t tr ng không quá nh .ầ ứ ạ ỉ ọ ỏ
1.2. Cách vẽ:
- X lí s li u (n u cho s li u thô nh : t đ ng, tri u ngử ố ệ ế ố ệ ư ỉ ồ ệ ười,… => đ n vơ ị
%).
- Không đượ ắc s p x p l i th c t s li u ế ạ ứ ự ố ệ <i>(n u đ không yêu c u)ế</i> <i>ề</i> <i>ầ</i> .
- N u có yêu c u th hi n quy mơ thì c n ph i xác đ nh bán kinh c a hìnhế ầ ể ệ ầ ả ị ủ
trịn.
R1 = t choự R2 = R1.
<i>T ngổ</i> <i>năm</i>(<i>R</i><sub>1</sub>)
-K đẻ ường th ng bán kính trẳ ước khi vẽ đường tròn.
- Khi vẽ nên b t đ u t tia 12 gi và l n lắ ầ ừ ờ ầ ượt vẽ theo chi u quay c a kimề ủ
đ ng h .ồ ồ
- N u vẽ 2, 3 đế ường tròn thi nên xác đ nh tâm các đị ường tròn n m trênằ
m t độ ường th ng.ẳ
* L u ý:<i>ư</i>
+ Hình trịn là 3600<sub> t</sub><sub>ươ</sub><sub>ng ng t l 100% => t l 1% ng v i 3,6</sub><sub>ứ</sub> <sub>ỉ ệ</sub> <sub>ỉ ệ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ớ</sub> 0<sub> trên</sub>
hình trịn.
+ N a hình trịn ữ <i>(quy mô và c c u xu t – nh p kh u)ơ ấ</i> <i>ấ</i> <i>ậ</i> <i>ẩ</i> là 1800<sub> t</sub><sub>ươ</sub><sub>ng ng</sub><sub>ứ</sub>
t l 100% => 1% ng v i 1,8ỉ ệ ứ ớ 0<sub> trên n a hình trịn.</sub><sub>ữ</sub>
- Hồn thành b ng chú gi i và tên bi u đ .ả ả ể ồ
<b>2. Bi u đ k t h p (c t và để</b> <b>ồ ế</b> <b>ợ</b> <b>ộ</b> <b>ường)</b>
2.1. D u hi u nh n bi t:<i><b>ấ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ế</b></i>
- Th hi n tể ệ ương quan gi a đ l n và đ ng thái phát tri n: quy mô, c c uữ ộ ớ ộ ể ơ ấ
và s bi n đ i, quy mô và s phát tri n, quy mô và tình hình phát tri n.ự ế ổ ự ể ể
- Có 2 đ n v khác nhau theo chu i th i gian ơ ị ỗ ờ <i>≥</i> 4 năm.
2.2. Cách vẽ:
- Xây d ng h tr c t a đ h p lí chi u cao 2 tr c tung = 2/3 chi u dài tr cự ệ ụ ọ ộ ợ ề ụ ề ụ
hoành.
- Đánh s chu n trên 2 tr c tung phái cách đ u nhau ố ẩ ụ ề <i>(l u ý: 2 tr c khôngư</i> <i>ụ</i>
<i>liên quan nhau v s li u)ề ố ệ</i> .
- Không đượ ắc s p x p l i th c t s li u ế ạ ứ ự ố ệ <i>(n u đ không yêu c u)ế</i> <i>ề</i> <i>ầ</i> .
- Năm đ u tiên và năm cu i cùng ph i cách 2 tr c tung kho ng 0,5 - 1,0cmầ ố ả ụ ả
<i>(tr trừ ường h p bi u đ nhi t đ và lợ</i> <i>ể</i> <i>ồ</i> <i>ệ ộ</i> <i>ượng m a c a 12 tháng trong năm)ư</i> <i>ủ</i> .
- Ghi đ y đ s li u cho c t và đầ ủ ố ệ ộ ường.
- Kho ng cách năm ph i chính xác.ả ả
- Đi m c a để ủ ường ph i n m chính gi a năm ả ằ ữ <i>(nên hoàn thành đường để</i>
<i>tránh n i nh m)ố</i> <i>ầ</i> .
- Hoàn ch nh b ng chú gi i và tên bi u đ .ỉ ả ả ể ồ
<b>3. Bi u đ để</b> <b>ồ ường</b>
<i><b> 3.1. D u hi u nh n bi t:</b><b>ấ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ế</b></i>
- Th hi n đ ng thái phát tri n: gia tăng, bi n đ ng, phát tri n, tăngể ệ ộ ể ế ộ ể
trưởng, t c đ tăng trố ộ ưởng (%), t c đ gia tăng (%), t c đ phát tri n (%) (G nố ộ ố ộ ể ắ
li n v i chu i th i gian ề ớ ỗ ờ <i>≥</i> 4 năm).
3.2. Cách vẽ:
- Xác đ nh t l , ph m vi kh gi y phù h p ị ỉ ệ ạ ổ ấ ợ <i>(tìm s l n nh t, s nh nh t)ố ớ</i> <i>ấ</i> <i>ố</i> <i>ỏ</i> <i>ấ</i> .
- Xây d ng h tr c t a đ h p lí chi u cao tr c tung = 2/3 chi u dài tr cự ệ ụ ọ ộ ợ ề ụ ề ụ
hoành.
- Đánh s chu n trên tr c tung phái cách đ u nhau.ố ẩ ụ ề
- Không đượ ắc s p x p l i th c t s li u ế ạ ứ ự ố ệ <i>(n u đ không yêu c u)ế</i> <i>ề</i> <i>ầ</i> .
- Năm đ u tiên chính là tr c tung ầ ụ <i>(khơng có kho ng cách nh bi u đ c tả</i> <i>ư ể</i> <i>ồ ộ</i>
<i>hay c t và độ</i> <i>ường)</i>.
- Kho ng cách năm th t chính xác.ả ấ
- Xác đ nh các đi m.ị ể
- N i các đi m b ng các đo n th ng ố ể ằ ạ ẳ <i>(nên hoàn thành t ng đừ</i> <i>ường nhăm</i>
<i>tránh n i nh m)ố</i> <i>ằ</i> .
- Ghi s li u t i các đi m ố ệ ạ ể <i>(n u các đế</i> <i>ường quá g n nhau thì khơng nh tầ</i> <i>ấ</i>
<i>thi t ph i ghi)ế</i> <i>ả</i> .
- Trường h p yêu c u th hi n ợ ầ ể ệ <i><b>t c đ tăng tr</b><b>ố</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ưở</b><b>ng, t c đ gia tăng,</b><b>ố</b></i> <i><b>ộ</b></i>
<i><b>nh p đ tăng tr</b><b>ị</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ưở</b><b>ng,…</b></i> c n ph i x lý ầ ả ử <i><b>% tr</b></i>ước khi vẽ.
- Hoàn thành b ng chú gi i và tên bi u đ .ả ả ể ồ
<b>4. Bi u đ mi nể</b> <b>ồ</b> <b>ề</b>
- Yêu c u th hi n: c c u (%), thay đ i c c u (%), chuy n d ch c c uầ ể ệ ơ ấ ổ ơ ấ ể ị ơ ấ
(%)(G n li n v i chu i th i gian ắ ề ớ ỗ ờ <i>≥</i> 4 năm).
- Thông thường th hi n s thay đ i c c u g n li n v i b ng s li uể ệ ự ổ ơ ấ ắ ề ớ ả ố ệ
d ng t ng.ạ ổ
- Di n t s gia tăng dân s (so sánh gia tăng t nhiên, sinh t ).ễ ả ự ố ự ử
4.2. Cách vẽ:
- Xác đ nh t l , ph m vi kh gi y phù h p ị ỉ ệ ạ ổ ấ ợ <i>(tìm s l n nh t, s nh nh t)ố ớ</i> <i>ấ</i> <i>ố</i> <i>ỏ</i> <i>ấ</i> .
- Xây d ng h tr c t a đ h p lí chi u cao tr c tung = 2/3 chi u dài tr cự ệ ụ ọ ộ ợ ề ụ ề ụ
- Đánh s chu n trên tr c tung (%) ph i cách đ u nhau.ố ẩ ụ ả ề
- Không đượ ắc s p x p l i th c t s li u ế ạ ứ ự ố ệ <i>(n u đ không yêu c u)ế</i> <i>ề</i> <i>ầ</i> .
- Năm đ u tiên chính là tr c tung.ầ ụ
- Kho ng cách năm th t chính xác.ả ậ
- Vẽ ranh gi i các mi n:ớ ề
+ C n vẽ mi n trên cùng, dầ ề ưới cùng trước.
+ Các mi n gi a vẽ sau,ề ở ữ
- Trường h p yêu c u th hi n: ợ ầ ể ệ <i><b>c c u, thay đ i c c u, chuy n d ch c</b><b>ơ ấ</b></i> <i><b>ổ ơ ấ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ơ</b></i>
<i><b>c u,…</b><b>ấ</b></i> c n x lý ầ ử <i><b>% tr</b></i>ước khi vẽ.
- Ghi s li u gi a c a mi n ố ệ ở ữ ủ ề <i>(không gi ng cách ghi nh bi u đ đố</i> <i>ư ể</i> <i>ồ ường)</i>.
- Hoàn thành b ng chú gi i và tên bi u đ .ả ả ể ồ
<b>5. Bi u đ c tể</b> <b>ồ ộ</b>
<b> 5.1. D u hi u nh n bi t:</b><i><b>ấ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ế</b></i>
- Th hi n: h n, kém, nhi u, ít, so sánh các y u t , tình hình phát tri nể ệ ơ ề ế ố ể
(quy mô, đ l n, kh i lộ ớ ố ượng).
- Có các c m danh t : s lụ ừ ố ượng, s n lả ượng, so sánh (G n li n v i chu iắ ề ớ ỗ
th i gian ờ <i>≥</i> 4 năm) (riêng c t đơi ộ <i>≤</i> 3 năm).
- Có d u xéo (/): ngấ ười/km2<sub>, USD/ng</sub><sub>ườ</sub><sub>i, kg/ng</sub><sub>ườ</sub><sub>i, l</sub><sub>ươ</sub><sub>ng</sub>
m a/năm(tháng), t (t n)/ha,…ư ạ ấ
- Yêu c u 1 năm cho: các vùng kinh t , t nh (thành ph ), lo i s n ph m,…ấ ế ỉ ố ạ ả ẩ
5.2. Cách vẽ:
- Xác đ nh t l , ph m vi kh gi y phù h p ị ỉ ệ ạ ổ ấ ợ <i>(tìm s l n nh t, s nh nh t)ố ớ</i> <i>ấ</i> <i>ố</i> <i>ỏ</i> <i>ấ</i> .
- Xây d ng h tr c t a đ h p lý chi u cao tr c tung = 2/3 chi u dài tr cự ệ ụ ọ ộ ợ ề ụ ề ụ
hoành.
- Đánh s chu n trên tr c tung ph i các đ u nhau.ố ẩ ụ ả ề
- Kho ng cách năm th t chính xác ả ậ <i>(n u các đ a đi m thì đ u nhau)ế</i> <i>ị</i> <i>ể</i> <i>ề</i> .
- Đ r ng các c t ph i đ u nhau.ộ ộ ộ ả ề