Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

Bai 37 Dia li cac nganh giao thong van tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.31 MB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG 4: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ. Tiết 47:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC ĐƯỜNG SẮT ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG. ĐƯỜNG ÔTÔ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG ỐNG. ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SÔNG, HỒ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM: Tìm hiểu theo nội dung bảng sau: +NHÓM 1: đường sắt +NHÓM 3: đường ống. +NHÓM 5: đường biển. Loại hình GTVT. Ưu điểm. + NHÓM 2: đường ô tô. + NHÓM 4: đường sông, hồ. + NHÓM 6: đường hàng không. Nhược điểm Đặc điểm và xu hướng phát triển. Phân bố.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. ĐƯỜNG SẮT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. ĐƯỜNG SẮT Loại hình GTVT. Đường sắt. Ưu điểm. Chở hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ, an toàn.. Nhược điểm. Đặc điểm và xu hướng phát triển. Phân bố. - Chỉ hoạt động trên các tuyến đường cố định.. - Đầu máy và tốc độ ngày càng được cải tiến - Đường ray được cải tiến - Mức độ tiện nghi ngày càng cao - Tổng chiều dài là 1,2 triệu km. Châu Âu, Hoa Kỳ. - Đầu tư lớn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HN-Thái Nguyên HN-Lạng sơn HN-Lào Cai. HN-Hải Phòng. Đ. SắtNam Thống nhất Việt có những tuyến đường sắt nào?. ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM Tổng chiều dài 3143 km Tuyến chính 2632 km ĐS Bắc Nam 1729 km Hà Nội - Hải Phòng 102 km Hà Nội - Lào Cai 296 km Hà Nội - Lạng Sơn 162 km.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tàu hỏa “5 sao” SE3/4 HÀ NỘI – SÀI GÒN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II.ĐƯỜNG ÔTÔ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. ĐƯỜNG ÔTÔ Loại hình GTVT. Đường ô tô. Ưu điểm. - Tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình - Phối hợp với các phương tiện vận tải khác. - Có hiệu quả kinh tế cao ở các cự ly ngắn và trung bình,giá rẻ.. Nhược điểm Đặc điểmvà xu hướng phát triển -Tốn nguyên, nhiên liệu và gây ô nhiễm môi trường. - Gây tai nạn và ách giao thông. Phân bố. - Phương tiện Hoa Kỳ, Tây vận tải và hệ Âu, châu Úc, thống đường Nhật Bản… ngày càng được cải tiến. - Khối lượng luân chuyển ngày càng tăng. - Chế tạo các loại ít tốn nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quốc lộ 1A Đường HCM. Quốc lộ 1A.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III.ĐƯỜNG ỐNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III.ĐƯỜNG ỐNG Ưu điểm. Nhược điểm Đặc điểm và xu hướng phát triển. Phân bố. - Giá rẻ, ít tốn mặt bằng xây dựng - Rất hiệu quả khi vận chuyển dầu mỏ, khí đốt. - Không vận chuyển được các chất rắn - Khó khắc phục khi xẩy ra sự cố. - Mới xây dựng trong thế kỉ XX - Chiều dài đường ống không ngừng tăng lên - Hàng hóa di chuyển nhưng phương tiện thì cố định Trung Đông, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Trung Quốc….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đường ống dẫn dầu hiện đại ở Alaxca (Hoa Kì).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> KHAI THÁC DẦU MỎ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tại Việt Nam: - 400 Km ống dẫn dầu thô và sản phẩm dầu mỏ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Loại hình. IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ. Ưu điểm. - Giá rẻ, vận chuyển được hàng hóa nặng, cồng kềnh.. Nhược điểm. - Tốc độ chậm. - Phụ thuộc vào tự nhiên (khí hậu, tuyến sông, mực nước).. Đặc điểm xu - Vận tốc được cải tiến hướng phát triển - Sông ngòi được cải tạo, đào kênh nối các lưu và phân bố vực vận tải với nhau. - Các nước có mạng lưới giao thông đường sông, hồ phát triển: Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Ca-na-da….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ca-na-đa. Hoa Kì. LBNga.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Sông đóng băng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Một số hình ảnh về ngành vận tải đường sông, hồ ở nước ta.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> V. ĐƯỜNG BIỂN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> V. ĐƯỜNG BIỂN Ưu điểm. Nhược điểm. Đặc điểm và xu hướng phát triển Phân bố. - Giá khá rẻ, - Vận chuyển trên các tuyến đường quốc tế - Khối lượng luân chuyển lớn. - Dễ gây ô nhiễm môi trường.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Cháy tàu chở dầu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ưu điểm Nhược điểm. V. ĐƯỜNG BIỂN. - Giá khá rẻ, - Vận chuyển trên các tuyến đường quốc tế - Khối lượng luân chuyển lớn - Dễ gây ô nhiễm môi trường. Đặc điểm và - Các cảng biển ngày càng được xây dựng hiện đại xu hướng - Xây dựng các kênh biển: Pa-na-ma, Xuy-ê, Ki-en phát triển - Đội tàu buôn không ngừng tăng Phân bố.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Một góc cảng Thượng Hải. Cảng San Francisco, Hoa Kỳ. Cảng Singgapo. Cảng Rotterdam.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Cảng Hải Phòng. Cảng Nha Trang. Cảng Dung Quất. Cảng Sài Gòn.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> MỘT SỐ CẢNG LỚN TRÊN THẾ GIỚI Châu Âu Liverpool San Francisco. Bắc Mĩ. ƠN DƯ G. Nam Mĩ. Thượng Hải. Châu Phi. Y. Pa-na-ma. Tokyo. Xuy-ê. TÂ. Vaparaixo. Châu Á. MumBai. I ĐẠ. THÁI BÌNH DƯƠNG. Ki-en. Rosterdam Odesa NewYork Giênoa Bantimo. Xinggapo. ẤN ĐỘ DƯƠNG Sydney.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Kênh xuy-ê. Kênh Pa-na-ma.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Cho biết sự bố ngành GTVT đường Biển ?. Thái Bình Dương. Đại Tây Dương. Ấn Độ Dương.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Ưu điểm Nhược điểm. V. ĐƯỜNG BIỂN. - Giá khá rẻ, - Vận chuyển trên các tuyến đường quốc tế - Khối lượng luân chuyển lớn - Dễ gây ô nhiễm môi trường. Đặc điểm và - Các cảng biển ngày càng được xây dựng hiện đại - Xây dựng các kênh biển: Pa-na-ma, Xuy-ê, Ki-en xu hướng - Đội tàu buôn không ngừng tăng phát triển Phân bố. -2/3 số cảng nằm 2 bên bờ Đại Tây Dương. ??? Tại sao phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới lại phân bố chủ yếu ở hai bên bờ Đại Tây Dương..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ƯU ĐIỂM. 30 giờ. 2 giờ. - Vận tốc nhanh, không phụ thuộc vào địa hình. CAMPUCHIA. VI. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> NHƯỢC ĐIỂM. -Khối lượng vận chuyển nhỏ, vốn đầu tư lớn. -Cước phí cao, ô nhiễm môi trường.. Khí thải từ động cơ máy bay là 1 trong những nguyên nhân gây thủng tầng ôzôn.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> PHÂN BỐ. -Tập trung ở Hoa Kì, Anh,Pháp, Đức, Nga. - Các tuyến sầm uất: tuyến xuyên ĐTD, tuyến nối HK với các nước Châu Á TBD.. ĐẶC ĐIỂM VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN. - 5000 sân bay lớn hoạt động - Khối lượng vận chuyển ngày càng lớn, tốc độ ngày càng nhanh..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Máy bay năm 1868 của Pháp. Máy bay không người lái. Máy bay E-bớt(A380). Boeing(747).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Máy bay E-bớt. E-bớt A380: "Tòa nhà di động trên không". Dài 142m, sải cánh rộng 74m, có 2 tầng, 7 cửa lên xuống, chở tối đa tới 800 người và bay liên tục 17 000 km mà không cần phải tiếp xăng..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Sân bay King Fahd – lớn nhất thế giới Ả Rập. Sân bay Kansai Osaka, Nhật Bản. Sân bay Charles Dee Gaulle, Pháp. Sân bay Changi, Singapore.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Việt Nam có 19 sân bay, trong đó có 5 sân bay quốc tế.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> LOẠI HÌNH I.ĐƯỜNG SẮT. ƯU ĐIỂM -Chở được hàng nặng đi xa - Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. NHƯỢC ĐIỂM Tính cơ động thấp, đầu tư ban đầu lớn. ĐẶC ĐIỂM VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN -Tổng chiều dài 1,2 triệu km. II.ĐƯỜNG Ô TÔ. - Tiện lợi, cơ động. - Gây ô nhiễm môi trường. - Khoảng 700 triệu ô tô. III.ĐƯỜNG ỐNG. Vận chuyển được dầu khí,chất lỏng tương đối ổn định,tiện lợi,tiết kiệm,giá rẻ. Khó khăn cho khắc phục sự cố,chi phí xây dựng cao,. Trẻ,chiều dài tăng liên tục. IV.ĐƯỜNG SÔNG,HỒ. Vận chuyển được hàng nặng,cồng kềnh, giá rẻ. Tốc độ chậm phụ thuộc vào ĐKTN. V.ĐƯỜNG BIỂN. Khối lượng luân chuyển lớn. - Dễ gây ô nhiễm môi trường. VI.ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG. - Vận tốc nhanh, không phụ thuộc vào địa hình. - Khối lượng vận chuyển nhỏ. Nhiều sông ngòi được cải tạo;Đào nhiều kênh các hệ thống sông - Các cảng biển ngày càng được xây dựng hiện đại - 5000 sân bay dân dụng hoạt động. PHÂN BỐ Châu Âu và Hoa Kì Hoa kì , Tây âu Châu úc, Nhật Bản Hoa Kì, LBNga Trung Đông, Trung Quốc Canađa, Hoa Kì, LBNga, châu Âu. 2/3 số cảng nằm 2 bên bờ Đại TâyDương Hoa Kì, Anh, Pháp, Nga.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Chọn đáp án đúng: Câu 1: Phương tiện vận tải nào có thể phối hợp được với hoạt động của các loại hình vận tải khác? A.Đường sắt B. Đường ô tô C. Đường biển D. Đường hàng không?.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 2: Tổng chiều dài đường sắt trên thế giới là: a) 10 triệu km2 b) 1,2 triệu km2 c) 1 triệu km2 d) 12 triệu km2.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trò chơi ô chữ 1 2 3 4 5 6. B Ạ C H H Ổ T H Ố N G N H Ấ T T H Ố N G N H Ấ T T À U C A O T Ố C T A I N Ạ N Đ Ư Ờ N G Ô T Ô HÀNG DỌC A N T O À N.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Đây là mỏ dầu lớn nhất Việt Nam?.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Hàng hóa di chuyển nhưng phương tiện thì cố định là đặc điểm của loại hình giao thông nào?.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tuyến đường sắt lớn nhất Việt Nam?.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Là một phương tiện giao thông đánh dấu cho một giai đoạn phát triển mạnh mẽ mới của ngành đường sắt?.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tình trạng nào xảy ra cùng với sự phát triển mạnh mẽ của giao thông đường ôtô ở nước ta, gây thiệt hại nghiêm trọng cho con người và tài sản của xã hội ?.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Hoạt động hiệu quả trên cự ly ngắn và trung bình là đặc điểm của loại hình vận tải nào ?.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Gợi ý hàng dọc Đây là điều quan trọng nhất mà chúng ta phải luôn chú ý khi tham gia vào các hoạt động giao thông.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> DẶN DÒ Các em về nhà chuẩn bị: 1. Chu đáo bài báo cáo. 2. Tính xem quãng đường được rút ngắn bao nhiêu hải lí, bao nhiêu phần trăm so với tuyến đi vòng châu Phi, theo hướng dẫn sau:.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> CÁCH TÍNH • Khoảng cách được rút ngắn( S): S = số hải lí vòng châu Phi – số hải lí qua Xuy-ê(hải lí). • Phần trăm được rút ngắn(%) % = số hải lí qua Xuy-ê / số hải lí vòng châu Phi x 100. VD: Tuyến Ô-đét-xa- Mum-bai ( Bom- bay). S = 11818 – 4198= 7620 ( hải lí). % = 4198 / 11818 x100 = 35,5 %.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Đầu máy hơi nước. Tàu chạy trên đệm từ (500 km/h). Chạy dầu (động cơ Điêzen). Chạy điện (250- 300 km/h).

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Về đường ray.... Đường ray bằng gỗ(0,6-0,9m). Đường ray bằng sắt(1-1,2m). Điện tử(1,4-1,6m).

<span class='text_page_counter'>(58)</span> VÀ SỰ TIỆN NGHI.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đông Bắc Hoa Kì. Châu Âu. Tại sao Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì có mật độ mạng lưới đường sắt cao?.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Sự cơ động của ô tô đến mọi địa hình khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Phối hợp với các phương tiện vận tải khác.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Quan sát và nhận xét sự phân bố ô tô trên thế giới? Bắc Mỹ. Châu Âu. Nhật Bản. Ôxtrâylia.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Ùn tắc giao thông. Tai nạn giao thông.

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 1769 chiếc ô tô đầu tiên chạy bằng hơi nước. Động cơ đốt trong. Động cơ diesel.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Hàng ngày phát thải vào lớp khí quyển thấp 600.000 tấn Điôxit cacbon, 300.000 tấn oxit nitơ, 120.000 tấn cacbua hidro..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Phân bố đường ống trên thế giới Liên Bang Nga Hoa Kì. Trung Đông. Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

×