Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

MA TRAN KIEM TRA 45 PHUT SINH 12CB HKII 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề. MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 12 CB – HKII - NĂM HỌC 2015 - 2016 MĐNT Vận dụng Nhận biết Thông hiểu. - Khái niệm môi trường sống của sinh vật,các loại môi trường sống. VD... 1. Bài 35. MT và - Khái niệm giới hạn sinh thái ,cho ví dụ các NTST - Khái niệm ổ sinh thái, lấy ví dụ minh họa. 6 câu = 1,5đ 2. Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giũa các cá thể trong QT. 4 câu = 1,0 đ - Trình bày được thế nào là một quần thể sinh vật,lấy được ví dụ minh họa vè quần thể - Nêu được các mối quan hệ: hỗ trợ,cạnh tranh trong quần thể ,lấy được ví dụ minh họa và nêu được nguyên nhân và ý nghĩa sinh thái của mối quan hệ đó.. 5 câu = 1,25đ. 3. Bài 37, 38. Các đặc trưng cơ bản của QT. 9 câu = 2,25đ. 4. Bài 39. Biến động số lượng cá thể của quần thể.. 5 câu = 1,25 đ 5. Bài 40. Quần xã sinh vật và các đặc trưng cơ bản của QX. 8 câu = 2,0đ 6. Bài 41. Diễn thế sinh thái.. 3 câu = 0,75đ - Nêu và phân biệt các đặc trưng cơ bản của qt. Lấy VD. - Phân tích được những ảnh hưởng của ngoại cảnh đến quần thể. - Nêu được khái niệm kích thước quần thể, những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể. - Nêu được khái niệm tăng trưởng của quần thể, lấy VD minh họa 2 kiểu tăng trưởng qt. - Tăng trưởng của qt người. 6 câu = 1,5đ - Nêu được các hình thức biến động số lượng của quần thể, lấy được ví dụ minh họa - Nêu được các nguyên nhân gây nên biến động số lượng cá thể trong quần thể và nguyên nhân quần thể tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng -Nêu được cách quần thể điều chỉnh số lượng 3 câu = 0,75đ - Nêu được khái niệm về quần xã sinh vật và cho ví dụ - Mô tả được các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật, lấy VD. - Trình bày được khái niệm quan hệ hỗ trợ và đối kháng giữa các loài , lấy VD. 5 câu = 1,25đ - Nêu được khái niệm diễn thế sinh thái , các giai đoạn của từng loại diễn thế. - Phân tích nguyên nhân gây ra diễn thế. - Nêu được tầm quan trọng của việc. - Phân tích được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh và huu Vận dụng giới hạn sinh của MT tới đời sống sinh thái vào chăn sinh vật. nuôi, trồng trọt - Phân biệt nơi ở với ổ sinh thái. VD... 1 câu = 0,25 đ 1 câu = 0,25 đ - Giải thích và ý - Phân biệt quần thể và tập nghĩa của cân bằng hợp các cá thể ngẫu nhiên trong hệ sinh thái. - Phân tích và lấy được - Vận dụng vào thực các ví dụ các mối quan hệ tiễn nuôi trồng hợp lí, giữa các cá thể trong quần đúng mật độ giảm sự thể. cạnh tranh quá mức. 1 câu = 0,25 đ. 1 câu = 0,25 đ. - Ý nghĩa của việc - Phân tích và đề xuất nghiên cứu các đặc biện pháp bảo vệ quần thể, trưng cơ bản của quần góp phần bảo vệ môi thể trong thực tế đời trường. sống.. 2 câu = 0,5đ - Giải thích các vấn đề liên quan trong sản xuất nông nghiệp. Khai thác, đánh bắt hợp lí đảm bảo độ đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái.. 1câu = 0,25đ - Vận dụng kiến thức của bài học vào giải thích các vấn đề có liên quan trong sản xuất nông nghiệp và bảo vệ môi trường. 1 câu = 0,25 đ. 1 câu = 0,25 đ. Phân biệt được các mối quan hệ giũa các loài trong quần xã, lấy ví dụ.. Vận dụng các mối quan hệ trong quần xã vào thực tiễn sản xuất. 2 câu = 0,5đ - Phân biệt được các loại diễn thế sinh thái, lấy đc VD.. 1 câu = 0,25 đ Ý nghĩa của viện nghiên cứu diễn thế, vận dụng diễn thế vào chăn nuôi, trồng trọt..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MĐNT Chủ đề 5 câu = 1,25 đ. Nhận biết nghiên cứu diễn thế sinh thái 3 câu = 0,75đ. Thông hiểu 1 câu = 0,25 đ. 7. GDMT. 2 câu = 0,5đ TỔNG 40 Câu = 10,0đ. Vận dụng 1 câu = 0,25 đ - Biện pháp bảo vệ, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí và khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường. 2 câu = 0,5đ. 24 Câu = 6,0đ. 8 câu = 2,0 đ. 8 Câu = 2,0 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×