Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.75 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.Bài 1: Tính 566. 72. 55. 517. 40. 36. 45. 360. 64 18. 986. 56. 530. 29. Bài 2: Tính nhẩm: 5x6=. 40 : 4 =. 20 : 2 =. 30 + 50 =. 18 : 3 =. 4x9=. 24 : 4 =. 5x8=. 80 – 70 =. 700 – 400 =. 300 + 500 =. 200 + 400 =. Bài 3: > ,< , = 345. 354. 769.......700 + 70. 600.......598 + 1. Bài 4: a) Số? 657 /. / 659 /. / 661 /. /. / 664 /. / 666 /. /. b) Viết các số từ 817 đến 830 : ................................................................................................................... c) Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 307 = ................................................................................................................................ 728 =........................................................................................................................................ 119 =................................................................................................................................. 465 =.........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 13 cm, 37 cm, 42 cm? ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 2: Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và 12. - Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:.................................................................................. - Vậy tổng của số đó và 12 là:................................................................................................... Bài 3: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải. 209. Năm trăm mười. 637. Ba tram bảy mươi sáu. 510. Hai trăm linh chín. 376. Tám tram bốn mươi hai.. 842. Sáu tram ba mươi bảy. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) Chiếc bút mực dài khoảng: A. 15dm. B. 15mm. C. 15cm. b) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 900. B. 999. C. 990. c) Số liền trước của 760 là: A. 759. B. 761. C. 750.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Bài 1: Hình vẽ bên có a) ………………hình tứ giác b) ………………hình tam giác. Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng sau: 653, 275, 432, 521, 802 900, 382, 888, 711, 694 b) Khoanh vào số bé nhất: 568, 397, 412, 254, 315. 254, 230, 171, 483, 606. Bài 3: Viết các số sau: - Sáu trăm linh ba: - Tám trăm mười lăm: - Ba trăm tám mươi hai:. - Một trăm mười một: - Bốn trăm sáu mươi: - Năm trăm bảy mươi mốt:. Bài 4: Đặt tính rồi tính a) 58 + 29. 90 – 25. b) 6 x 3 + 25 =. 73 – 68. 689 – 357. 425 - 314. 100 – 13. 147 + 212. 836 – 216. 50 : 2 : 2 =. 9x4–9=.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: >, <, = 431. 503. 256. 259. 413. 829. 256. 397. 830. 408. 379. 387. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 90m = dm 20dm = cm 5m = cm 1km = Bài 3: Chị cao 147cm, em thấp hơn chị 13cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét ?. Bài giải. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) Số liền sau của 880 là: A. 888 B. 110 b) Số bé nhất có ba chữ số là: A. 900 B.881 c) Đồ vật nào cao khoảng 1m ?. C. 881. D. 890. C. 100. D.101. m.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Cái bút B. Hộp bút d) Tìm x, biết: 93 – x = 38 A. X = 55 B. X = 56. C. Cặp sách. D. Cái bàn học. C. X = 131.. 3. Bài 1: Có 40 cái thước chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái thước ? Bài giải. Bài 2: Tìm X a) X – 15 = 38 +32=61. b) X ×5=25. c) X. Bài 3: Viết các số Bảy trăm tám mươi tư. Tám trăm. Sáu trăm linh năm:. Năm trăm bảy mươi hai:. Bốn trăm mười ba:. Chín trăm chin mươi chin:. Bài 4: a) Viết các số: 543, 345, 453, 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.. b) Viết các số: 610, 478, 503, 912 theo thứ tự từ lớn đến bé..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: >, <, = 625. 617756. 749. 372. 511. 888. 893. Bài 2: Tính nhẩm a). 4 × 6 ÷ 3=21 ÷ 3× 2=20+500=650−50=¿. b) Đặt tính rồi tính 114 + 131. 146 + 23. 202 + 336. 786 – 352. 997 – 66. 754 – 241. 80 – 16. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3dm = mm 3m = dm 2m = cm 1000mm = m Bài 4: Một cửa hang bán được 30kg gạo, cửa hang còn lại 368kg gạo. Hỏi trước khi bán cửa hang có bao nhiêu ki – lô – gam gạo ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài giải. 4. Bài 1: Nối cột A với cột B để có tổng là 1000 A B 500 300 200 600 700 200 400 500 Bài 2: Đ – S 415 + 54 = 989 – 520. 6x4:3=2x4. 82 – 66 + 14 < 30. 247 + 152 > 398. Bài 3: Số 600/ 700/. /. /. /. 920/ 930/. /. /. / 970/. /. / 328/. /. 323/ 324/. /. /. /.. Bài 4: Tính. 30km : 3 =. 7dm x 4 =. 2km x 9 =. 5mm x 2 =. 8cm x 5 =. 30cm : 5 =.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: a) Viết các số: 543, 345, 453, 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.. b) Viết các số: 610, 478, 503, 912 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: >, <, = 625. 617. 372. 749. 632. 888. 893. 756. 511. 800. 20cm + 80cm 1km. 1m 800m. 987 – 324. 700 + 90 + 8. 4cm. 60mm. 300dm + 15dm. 15dm + 300dm. Bài 3: Tìm X: a) X : 3 = 20 – 15 X:3= X= X=. b) X - 45 = 169 – 131. c)X x 2 = 31 – 11. d) X + 18 = 387 – 165. Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 415 + 54 = 989 – 520. 4x6:3=2x4. 82 – 66 + 14 < 30. 247 + 152 > 398.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: Nối ( theo mẫu) 692. 300 + 10. 310. 700 + 6. 594. 600 + 90 + 2. 706. 800 + 30 + 1. 831. 500 + 90 + 4. Bài 2: Trong hình vẽ bên có: a) b) c) d). …… hình tam giác …… hình tứ giác …… điểm …… đoạn thẳng. Bài 3: Đàn bò có 153 con, đàn dê có nhiều hơn đàn bò 31 con. Hỏi đàn dê có bao nhiêu con ?. Bài giải. Bài 4: Vừa gà vừa vịt có 286 con, trong đó có 160 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt ?. Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5.Bài 1: Điền số còn thiếu vào chỗ trống: 423/. /. 910 / 911 /. /426/ /. / 428 /. /. /. /916/. /. /. /. / 918 /. /. Bài 2: >, <, = 20cm + 80cm 1km. 1cm 800m. 4cm 300dm + 15dm 52cm + 67cm. 60mm 15dm + 300dm 130cm. Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 286 + 601. b) Tính 30km : 3 = 7dm x 4 =. 599 – 40. 425 + 361. 968 – 503. 161 + 218. 5mm x 2 = 8 cm x 5 =. Bài 4: Tìm X, biết X : 3 = 20 – 12 75 - 35 X:3= X= X=. X – 45 = 169 – 131. Xx4=.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Nhà chú Nam có con lợn nặng 102kg, con bò nặng hơn con lợn 25kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Bài giải. Bài 2: Nối phép tính với kết quả thích hợ 5 x 10 : 5. 24. 525 + 431. 47 + 36 – 18. 10. 956. Bài 3: Với ba chữ số 1, 2, 3 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau:. Bài 4: Tính chu vi của một hình tam giác có cạnh 6dm Bài giải. 32 : 4 x 3. 65.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6. Bài 1: Tính 73 – 39 + 18 =. 635. 30 : 5 x 4 =. 50746. 152. 574. 14. 314. 33. a) 87. 68. 18. 36. 25. 44. 37. 9. 54 19. Bài 2: Tính. b)9kg + 15kg =. 58dm + 28dm =. 27kg + 3kg + 6kg =. 64dm + 9dm =. 22 19. 9. 59. 69. 23. 45. 30. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 68. 94. 2 9 33 48 9. 35 14 7 5 2. 8. 1. 5 4. Bài 4: a) Tính nhẩm: 14 : 2 = 9x3= b) Đặt tính rồi tính: 876 – 432. 900 – 700 = 400 + 100 = 246 + 513. 8x5= 500 + 200 = 29 + 37. 62 – 15.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 5: Số ×1 ×5=2580÷ 4=4 × 897−¿ 800 Bài 1: >, <, = 681 + 113 794. 575 – 324. 249. 16 + 132. 877 – 435. 511. 203. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 7cm = mm 80dm = m 100mm = cm 5m = dm Bài 3: Đàn bò có 153 con, đàn dê có nhiều hơn đàn bò 31 con. Hỏi đàn dê có bao nhiêu con ? Bài giải. Bài 4: Nối kết quả với phép tính 300 + 10800 + 30 + 1700 + 6 500 + 90 + 4. 594. 69. 310. 706. 831.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 7. Bài 1: Đ – S 71. 623. 150. 986. 163. 315. 835. 504. 873. 312. 985. 404. Bài 2: >, <, = 617. 716. 404. 397. 299. 300. 512. 61. 856. 685. 893. 893. 742. 724. 438. 384. Bài 3: Điền số vào chỗ chấm: -. Số lớn nhất có ba chữ số là : Số bé nhất có ba chữ số là: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: Số 1000 có chữ số. Bài 4: Viết các số: -. Tám trăm ba mươi hai: Hai trăm hai mươi tư Sáu trăm linh một:. - Ba trăm năm mươi lăm: - Bốn trăm bảy mươi mốt: - Tám trăm:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: Tính 5 ×7+25=30 ÷5 ÷ 2 2× 9+33 20 ×430 × 220 ×3 10 × 4 60 ÷2=90 ÷ 3=80 ÷ 4=¿. 50 ÷5=¿. Bài 2: Số 4+. =4. x4=0. 4-. =4. :4=0. 2x. 2x. = 4. =0. 6:2=. x 10 = 0. Bài 3: Mẹ có 45 cái kẹo chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cáo kẹo ?. Bài giải. Bài 4: Lớp 2 3 xếp thành 4 tổ, mỗi tổ có 5 bạn. Hỏi lớp 2 3 coa bao nhiêu bạn ? Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 8. Bài 1: Có một số quyển vở chia đều cho 6 bạn, mỗi bạn 5 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở ? Bài giải. Bài 2: Tìm X a ¿ x+ 15=31 b ¿ x−31=49 c ¿ 60−x=25 Bài 3: Viết các số a) Từ 248 đến 260: b) Từ 896 đến 907: Bài 4: Tính 63km + 29km =. 893 – 361 =. 70mm – 12mm =. 527 + 240 =.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 1: >, <, = 240 + 25. 305. 615. 789 – 134. 957 – 32. 918. 527. 152 + 137. Bài 2: Viết đơn vị: cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp. a) b) c) d). Chiếc ghế tựa cao khoảng 1 Hộp sữa cao khoảng 1 Quảng đường từ TPHCM đến Cần Thơ dài khoảng 167 Cây thước kẻ của em dài 20. Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 127cm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB là 25cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? Bài giải. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 157 =. 600 <. > 900. 585 >. > 209. 744 <. = 813. 376 <.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 9.Bài 1: Đ – S 80 : 2 : 2 = 20. 5 X 7 + 25 = 50. 30cm + 70cm = 1m. 400 + 220 + 6 = 628. Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng 889 – 306. 199. 94 + 105. 577. 326 + 251. 292. 560 – 410. 625. 757 – 414. 150. 161 + 131. 583. 220 + 405. 343. 265 – 233. 32. Bài 3: Tìm X a). x+ 149=218+316. b). x−201=upload .123 doc .net +211. x+ 149=¿ x=¿ x=¿. Bài 4: Tính nhẩm 5x6=. 18 : 4 =. 5x5=. 18 : 2 =. 4x7=. 18 : 3 =. 3x4=. 4:4=. 0x5:5=. 2x9=. 30 : 5 =. 2x7=. 50 : 5 =. 0:3x2=. 3x8=. 24 : 4 =. 4x8=. 28 : 4 =. 1x5:5=. 4:4x1=.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính: 64 + 16. 765 – 315. 100 – 58 =. 509 – 6. 566 – 40. 80 – 35. 600 + 99. 862 – 310. 90 – 38. 55 + 45. Bài 2: Tính nhẩm: 200 + 200 = 300m + 100m =. 60 – 10 = 700 – 100 =. 70 – 50 =. 50 + 40 =. 40 + 40 =. 800 – 300 =. 600 – 300 =. 400cm + 300cm =. 1000cm – 700cm =. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống a) b) c) d) e) f) g) h). 462 / 464 / 466 / / 253 / 255 / / / 715 / 725 / 735 / / 100 / / 300 / / Số bé nhất có ba chữ số: Số lớn nhất có hai chữ số: Số liền sau của 999: Số liền trước của 787:. / 600 /. Bài 4: Cho các số: 6, 4, 9 hãy: a) Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau: b) Viết các số có ba chữ số giống nhau:. / 800 /. /. /.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 10. Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc sau: a) 30cm. 12cm. 17cm. 29cm. Bài giải. b) 9cm. 11cm. Bài giải. 37 cm. cm 15. 16cm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 2: Viết mm, cm, dm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp: a) Bề dày quyển sách Tiếng Việt lớp 2 khoảng 14….. b) Quảng đường từ Bình Dương đến Bình Phước dài khoảng 53……… c) Ngôi trường nhiều tầng nơi em học cao khoảng 17……… d) Chiếc bút máy dài khoảng 14……… e) Bảng học lớp cm dài khoảng 3……….. Bài 3: Viết các số: a) Hai trăm năm mươi: b) Hai trăm linh ba: c) Chín trăm: d) Ba trăm bảy mươi mốt: e) Bốn trăm năm mươi lăm: Bài 4: Đặt tính rồi tính: 65 + 19 218 + 324 137 + 211 593 – 411 60 – 25. 87 + 49. 349 - 18. 255 + 132213 - 101. 627 + 11 45 - 9. 17 + 212. 88 – 17. 367 – 21. 63 + 29. 496 – 134.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 1: Tính chu vi: a) Hình tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh của hình đều bằng 4cm.. Bài giải. b) Hình tứ giác ABCD biết độ dài mỗi cạnh là: 40cm, 12cm, 8cm, 15cm. Bài giải. Bài 2: Số 16 +. = 42 +. + 25 = 41 +. = 69 -. = 36. = 70 -. = 29. Bài 3: Tính 13 + 8 + 9 = 36 + 19 – 19 =. 25 + 15 – 30 = 51 – 19 + 18 =. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 75 + 18 = 18 +. 37 + 26 =. + 37. 44 +. = 36 + 44. + 9 = 9 + 65. Bài 1: Tìm X a) X + 18 = 62. b) X – 27 = 70. c) 80 – X = 11. d) X – 27 = 70. e)X:4=4. g) 25 + X = 46. Bài 2: Nhà Lan có 67kg gạo, nhà Minh có nhiều hơn nhà Lan 25kg gạo. Hỏi nhà Minh có bao nhiêu ki- lô- gam gạo ?. Bài giải. Bài 3: Tích của 2 và số liền trước số bé nhất có hai chữ số - Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là: - Tích của 2 và số đó là: Bài 4: Tính tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số -. Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: Tích của 5 và số đó là:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 11. Bài 1: a) 462 / / / 465 / 466 / / / / / b) 990 / / 992 / / / / 996 / 997 / / Bài 2: Tìm Y a) Y – 59 = 34 b) 849 – y = 445 c) y x 5 = 45 = = = = = = Bài 3: a) Đặt tính rồi tính 94 – 56. b) Tính a) 8 x 5 : 4 =. 21 + 49. 739 – 601. b) 60 : 2 : 3 =. 612 + 325. c) 40 – 22 + 36 =. Bài 4: >, <, = 842. 851. 437. 429. 1km. 400m + 600m. 100cm + 11cm. 1m. 100 – 18. d) 9 x 4 + 17 =.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 1: Viết các số sau đay thoe thứ tự từ bé đến lớn: 18m, 679mm, 1km, 410cm, 50dm.. Bài 2: Một cửa hang vải ngày hôm qua bán được 57 mét vải. Ngày hôm nay bán nhiều hơn ngày hôm qua 39 mét vải. Hỏi ngày hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? Bài giải. Bài 3: Đ – S a) 6m = 60 dm = 600cm b) 8 x 4 = 16 + 16. c) 72mm > 8cm d) 349 – 321 = 50 - 22. Bài 4: Có một số cái bánh chia đều cho 5 bạn, mỗi bạn được 8 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh ? Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 12. Bài 1: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. Bài 2: Viết ( theo mẫu) 769 = 700 + 60 + 9 a) 918 = c). b) 276 =. 707 =. d) 910 =. Bài 3: Tính 27 68. 495327 184. 52. 100. 37. 55. 936 162. 414. 65. 49. 70. 61. 28. 25. 9. 26. 47. 48. 246. 816. 516. 745. 431. 343. 711. 373. 312. 233. Bài 4: Một cửa hàng buối sáng bán được 90 lít dầu. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 17 lít dầu. Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 1: Tính chu vi a) Hình tam giác ABC biết AB = 19cm, BC = 23cm, CA = 31cm. b) Hình tứ giác ABCD biết AB = 11 cm, BC = 20cm, CD = 13cm, DA = 25cm. Bài giải. Bài giải. BÀI 2: Tìm X, biết X có số tròn chục và: a) 204 < X < 216 X= b) 515 < X < 526 X= c) 202 < X < 220 X= d) 446 < X < 460 X= Bài 3: Số 2m =. dm. 10mm =. cm. 2m =. mm. 5m =. dm. Bài 4: Cho hình vẽ:. 6k m. 4k m. 5km. 4km. 2m =. cm. dm = 50 cm.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 13. Bài 1: Có bao nhiêu hình tam giác, hình tứ giác trong hinh sau:. -. - Hình tam giác: - Hình tứ giác:. Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó chia cho 3 bằng 3 nhân với 5. -. Vì 3 x 5 =. nên số đó là:. Bài 3: Tìm X a) X + 215 = 578. b) 326 + X = 788. c) X – 322 = 477. d) 326 – X = 114. e). X:2=3x2. g) X : 5 = 3 x 2. h) X : 2 = 2 x 4. i) X : 4 = 2 x 5. Bài 4: Cho ba số 3, 4, 12 và các dấu ( x, :, = ) Hãy viết các phép tính đúng. . * *.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 1: Viết số tròn chục lớn hơn 125 và nhỏ hơn 145. + Số tròn chục lớn hơn 125 và nhỏ hơn 145 là : Bài 2: Số tròn trăm bé nhất và bé hơn 1000 là số nào ? + Số tròn trăm bé nhất và bé hơn 1000 là số: Bài 3: Viết số tròn trăm liền trước và liền sau số 700 + Số tròn trăm liền trước số 700là : + Số tròn trăm liền sau số 700là : Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: a) 218, 457, 304, 912, 672. b) 878, 820, 864, 705, 796..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 14.Bài 1: Tím số be nhất trong các số sau: a) 915, 936, 908, 937, 995 - Số bé nhất là: b) 457, 216, 307, 869, 547 - Số bé nhất là: Bài 2: Viết các số sau: - Số lớn nhất có hai chữ số không giống nhau đều là lẻ: - Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số: - Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: - Số bé nhất có ba chữ số khác nhau: Bài 3: Năm nay con 8 tuổi, mẹ 35 tuổi a) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?. Bài giải. b) Hỏi trước đây 3 năm tuổi mẹ cộng tuổi con là bao nhiêu ? Bài giải Trước đây 3 năm …. + Tuổi mẹ là : + Tuổi con là : + Tổng tuổi mẹ và tuổi con khi ấy cộng lại là :. Đáp số: Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 0x2+7=2+7=9. 1 : 1 + 10 = 1 + 10 = 11. 4:1x0=4x0=0. 5:5x1=5x1=5. 0:5x5=1x5=5. 3:1x3=3x3=9.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 1: Số. 71. 524. 37 2. 1 6 2. 35. 16. 6. 7. 75 47. 753 34 11. Bài 2: Tìm X a) X + 125 = 274 + 125 X + 125 = X= X= b) 476 – X = 500 – 400. b) X – 500 + 342 + 100. d) 775 – X = 111 + 215.. Bài 3: Điền dấu ( +, -) thích hợp vào ô trống:. 16. 3. 4 = 15. 19. 7. 3 = 15. 11. 8. 5 = 14. 5. 10. 9=6. Bài 4: Tính: 3 x 5 + 85 =. 50 x 2 – 20 =. 4 x 7 + 12 =. 10 : 2 – 5 =. 3 x 3 + 11 =. 4:1+6=.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 1: Cô giáo có 36 quyển vở, cô thưởng cho 4 bạn mỗi bạn 5 quyển vở. Hỏi cô giáo còn lại mấy quyển vở ? Bài giải. Bài 2: Cô Lan có 15kg đường, cô đã bán 5 kg đường, số còn lại cô chia đều vào 2 bao. Hỏi mỗi bao được chia bao nhiêu ki- lô – ganm ? Bài giải. Bài 3: Đường gấp khúc ABCD có AB = 18dm, BC = 20 dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 8dm. Tính độ dài đường gấp khúc đó Bài giải. Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó chia 4 bằng 4 nhân với 2. -. Vì 4 x 2 =. nên số đó là:.
<span class='text_page_counter'>(33)</span>