Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN HINH HOC 10 HAY VA CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: a) b). A  5;  2  Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm.   Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. đi qua điểm. và. A  3; 2 . B  3;1. và vuông góc với đường thẳng.  d  : 2 x  3 y 1 0 c). Câu 2:. A   1; 2  Tính khoảng cách từ. đến đường thẳng.  d  : 3x . 2 y  1 0. 2 2 Cho (C) có phương trình: x  y  6 x  2 y  6 0. a) Chứng minh phương trình trên là phương trình đường tròn .Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). M  5;  1 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm thuộc đường tròn.    của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng c) Viết phương trình tiếp tuyến.  d  : 3x . 4 y  6 0. .. Câu 3: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho. A  1; 4  ; B   7; 4  ; C  2;  5 . A  1; 4  ; B   7; 4  ; C  2;  5 . .. .. a)viết phương trình đường cao CH dạng tổng quát b)viết phương trình tham số đường trung tuyến AM câu 5 cho d:4x+2y+7=0 và d’:x+3y-2=0 a)xét vị trí tương đối của d và d’ b)tính góc giữa hai đường thẳng trên ...................................................... HẾT .......................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn:toán - Khối:10(L5) CÂU Câu 1. NỘI DUNG  a).  AB   2;3   vtcpu   2;3. b).  x 5  2t ptts :   t  R  y t   vtptn  2;  3  vtptnd  2;  3 Phương trình của đường thẳng (d) là: 2  x  3  3  y  2  0  2 x  3 y  12 0 Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng (d) là: 2 x  3 y  12 0. Câu 2. 2. a). I  3;  1 ; R  32    1  6 2. Tâm b) Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(5;-1) có dạng:  a  x0   x  x0    b  y0   y  y0  0. BIỂU ĐIỂM 0,5x2 0,5 0,25x2 0,5+0,25 0,25 0,5x2 0,5 0,5 0,5.   3  5  x  5     1  1  y  1 0   2 x  10 0 Vậy phương trình tiếp tuyến là: -2x+10=0 c) Phương trình đường thẳng  có dạng: 3x-4y+c=0 3.3  4.   1  c ax0  by0  c d  I ;   R  R  2 2 2 a2  b2 3    4  13  c 10  c  3  13  c 10      13  c  10  c  23 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 3x-4y-3=0 và 3x-4y-23=0. Câu 3. Giả sử phương trình đường tròn cần tìm có dạng: x 2  y 2  2ax  2by  c 0. 0,25 0,25x2. 0,25. 0,25x2. 0,25. Đường tròn qua 3 điểm A, B, C nên ta có hệ phương trình: 0,5x2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 12  42  2a.1  2b.4  c 0  2 2   7   4  2a.   7   2b.4  c 0   2 2 2    5   2a.2  2b.   5   c 0 a  3   b  1 c  31 .   2a  8b  c  17  14a  8b  c  65    4a  10b  c  29. 0,5. 2 2 Vậy phương trình đường tròn là: x  y  6 x  2 y  31 0. Câu 4. Điểm M nằm trên (d) nên M(2-3t;t)  2 2 BM   3t ; t  1  BM    3t    t  1 2. 1  9 9   BM 2 10t 2  2t  1 2  5t    10 10 , t 2 5  1 t 10 Dấu « = » xảy ra khi  17 1  M ;  Suy ra :  10 10 . 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×