Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

HIEN TUONG QUANG PHAT QUANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.63 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Câu 1.Hiện tượng quang điện là gì ? Phát biểu định luật về giới hạn quang điện ? Câu 2. Dùng bảng sau đây để trả lời câu hỏi ChÊt. B¹c. λ0 (μm) 0,26. Đồng KÏm. Nh«m Canxi. Natri. Kali. Xesi. 0,30. 0,36. 0,50. 0,55. 0,66. 0,35. 0,75. Ánh sáng có bước sóng 750nm có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây. A. Canxi.. B. Natri.. A. Canxi. C. Kali.. D. Xesi 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 06 05 09 02 07 08.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra bµi cò Câu 1. Hiện tượng quang điện trong là gì? Câu 2. Chän c©u đúng. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi. D. Có giá trị thay đổi được. D. Có giá trị thay đổi được. 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 06 05 09 02 07 08.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết PPCT 77. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Hiện tượng quang – phát quang 1) Khái niệm về sự phát quang:. Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexêin. +Bức xạ tử ngoại là ánh sáng kích thích. +Chùm ánh sáng màu lục là ánh sáng phát quang. +Dung dịch fluorexêin là chất phát quang..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Hiện tượng quang – phát quang 1) Khái niệm về sự phát quang:. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào con đại bàng bằng đá ép.. +Chùm ánh sáng trắng là ánh sáng kích thích. +Chùm ánh sáng màu lục là ánh sáng phát quang. +Con đại bàng bằng đá ép là chất phát quang..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Hiện tượng quang – phát quang 1) Khái niệm về sự phát quang:. Chùm bức xạ tử ngoại chiếu vào lớp bột phát quang ở thành trong của đèn ống.. - Hiện tượng quang–phát quang là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh Thếđiểm nào là Đặc sáng có bước sóng này để Kể tên một vài ví dụ hiện tượng của sự phát + Núm công tắc điện thực tế về hiện tượng phát ra ánh sáng có bước quang-phát quang làquang? gì? + Sơn quét trên các biển báo quang-phát sóng khác. quang? giao thông - Chất có khả năng phát quang là chất phát quang. +Chùm bức xạ tử ngoại là ánh *Đặc điểm: Sự phát quang sáng kích thích. còn kéo dài một thời gian +Chùm ánh sáng trắng là ánh sáng phát quang. sau khi tắt ánh sáng kích thích. +Lớp bột phát quang là chất phát quang..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Hiện tượng quang – phát quang 1) Khái niệm về sự phát quang: Huỳnh tượng quang vàquang–phát lân quang: - 2) Hiện. mộtlỏngsố tượng hiện của là quang quang - Sự phát các chất và khí điểmhấp là ánh ánh thụsáng khảđặcnăng có có chất phát quang bị tắt rất nhanh sau để này sóng cóánhbước sáng khi tắt sáng kích thích gọi là sự huỳnh ánh sáng có bước ra quang phát - Sự phát quang của nhiều chất rắn khác. sóng đặc điểm là ánh sáng phát - có Chất có khả năng phát quang có thể kéo dài một khoảng quang chất phátkhiquang. thời gian là nào đó sau tắt ánh sáng kích thích gọi là sự lân quang *Đặc điểm: Sự phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.. T¹isốsao s¬nhợp quÐt trªn c¸c Một trường phát quang biÓn b¸o giao th«ng hoÆc khác: trªn các ®Çucọc c¸cchỉ cäcgiới chØvàgiíi cãbáo Ở đầu biển + Điện -quang quang :: quang đèn LED,... + Phát Catôt màn hình vô thÓthông lµphát s¬n ph¸t mµđiều +giao Hoá-phát quang : đom đóm, là sơn phát quang, tuyến... lµchỗ: s¬nlại ph¶n nấm,… đókh«ng có lợi Nhắc ởPhân nếu là quang ánh sáng biệt thế (ph¶n x¹ huỳnh ¸nh s¸ng)? phát quang thì nhiều phía có quang nào làtừ huỳnh thể thấy biển báo, cọc chỉ giới. và lân quang, lân Còn nếu là ánh sáng phản xạ thì quang? quang? chỉ có thể nhìn thấy các vật đó theo phương phản xạ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Hiện tượng quang – phát quang 1) Khái niệm về sự phát quang: 2) Huỳnh quang và lân quang:. II. Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang 1.Đặc điểm: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. λ hq >λ kt 2.Giải thích:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trạng thái kích thích hfkt. hfhq. Trạng thái bình thường Nguyên tử (Phân tử) hfkt (Bình thường). Kích thích. hfhq<hfkt. Va chạm. Năng lượng giảm. hfhq. h .c h .c       hq kt  hq  kt. Bình thường.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Hiện tượng quang – phát quang. 1) Khái niệm về sự phát quang: 2) Huỳnh quang và lân quang:. II. Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang 1.Đặc điểm: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. λ hq >λ kt. 2.Giải thích: (SGK).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KIẾN THỨC CẦN Hãy ghép phần bên trái với phần bên phảiNHỚ để được một câu đúng? a.là hiện tượng phát quang có thời gian kéo dài khá lớn sau khi tắt ánh sáng kích thích.Nó 1. Hiện tượng quang-phát quang là hiện tượng một số chất hấp thường xảy ra ở một số chất rắn. thụ tượng ánh sáng có bước quang sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng 1.Hiện quang-phát b.có bước sóng dài hơn bước khác sóng của ánh sáng kích thích. 2. Huỳnh quang là hiện tượng phát quang có thời gian kéo dài rất 2.Huỳnh quang c.là hiệnthường tượng phát quang có số thời ngắn sau khi tắt ánh sáng kích thích.Nó xảy ra ở một gian kéo dài rất ngắn sau khi tắt chất lỏng và chất khí. 3.Lân quang ánh sáng kích thích.Nó thường xảy 3. Lân quang là hiện tượng phát quang có thời gianlỏng kéo và dàichất khákhí. lớn ra ở một số chất sausáng khi tắt ánh sáng kích thích.Nó thường xảytượng ra ở một rắn. 4.ánh huỳnh quang d.là hiện mộtsốsốchất chất hấp có bước này 4. Ánh sáng huỳnh quang có bước thụ sóngánh dàisáng hơn bước sóngsóng của ánh để phát ra ánh sáng có bước sáng kích thích sóng khác .. Đáp án:. 1-d. 2-c. 3-a. 4-b.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ – VẬN DỤNG Câu hỏi 1: Trên áo của công nhân làm Đápđường án: hay dọn vệ sinh trên đường a. Các đường kẻ nàyđường để báokẻhiệu cho thường có những to bản, người và phương tiện trên nằm ngang, màu vàng hoặcđường. lục.. b.a.Các đường kẻ này làm bằng chất liệu Những đường kẻ đó dùng để làm gì? phát quang. Những kẻ đường đó bằng c.b.Để nhận đường biết các kẻ chất này liệu làm phát quang hay phản quang? bằng chất liệu phát quang hay phản c.quang: Đề xuất một bút thí nghiệm giản lên để dùng thử tiềnđơnchiếu nhận biếttrên những chất kẻ liệuđó đó xem là phát một chỗ đường nó quang hay phản quang? sáng lên màu gì? Nếu nó sáng lên màu vàng hay màu lục thì đó là chất phát quang..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ – VẬN DỤNG Câu hỏi 2: Trong hiện tượng quang - phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì? A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để làm cho vật phát sáng. C. Để làm nóng vật. D. Để làm thay đổi điện trở của vật..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ – VẬN DỤNG Câu hỏi 3 : ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 500 nm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang? A. 300 nm B. 400 nm C. 480 nm D. 600 nm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CỐ – VẬN DỤNG Câu hỏi 4: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến: A. Sự giải phóng một êlectron tự do. B. Sự giải phóng một êlectron liên kết. C. Sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống. D. Sự phát ra một phôtôn khác..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ +Làm các bài tập:. 3 32.1. 5. (T.165-SGK) 32.10 (T.52-SBT). +Ôn lại cấu tạo nguyên tử đã học trong Hoá 10.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×