Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

truong hop dong dang thu 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.66 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng A. 1/. ABC và A 'B'C' có …. …. …. A’B’ B’C’ C’A’ A 'B'C' = =  ABC CA AB …. BC …. …. ( c.c.c ) S. A’. C B’. C’. A = A’ …. …. A’B’ A’C’ = AB …. AC ….. . A 'B'C'  ABC ( c.g.c ). S. B. 2/. ABC và A 'B'C' có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: A. Cho hai tam giác như hình vẽ.. A’. A A’ C B’. B. C’. S. 1/. ABC và A 'B'C' có A’B’ B’C’ C’A’ A 'B'C' = =  ABC AB BC CA ( c.c.c ). . A 'B'C'  ABC ( c.g.c ). S. A’B’ A’C’ = AB AC. B C’. B’. Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không?. 2/. ABC và A 'B'C' có A = A’. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Định lí a). Bài toán ABC và A B C có: A = A’ GT C = C’. A’. C. B C’. B’. KL A 'C'B'. S. '. '. ACB. '. Bài toán Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với A = A’. C = C’. Chứng minh A 'C'B'. S. A. ACB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> S. A 'C'B'. A 1. C. N. AMN = A 'C'B' ( g.c.g ). ACB.  B C’. S. . B’. ABC và A B C có: A = A’ GT C = C’ '. KL A 'C'B'. AMN. S.  A’. M. ACB. '. '. MN//CB ( cách dựng ). A = A’ ( gt ). AM = A’C’ (cách dựng). M1= C’. . ACB M1 =C (đồng vị). C = C’ ( gt ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> S. A 'C'B'. ACB. AMN. S.  ACB.  MN//CB ( cách dựng ). AMN = A 'C'B'.  A = A’ AM = A’C’ ( gt ) (cách dựng). M1= C’.  M1 =C (đồng vị). C = C’ ( gt ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Định lí Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A A’. C. B C’. B’. có: A = A’ C = C’. .  ABC. S. ABC và A 'B'C' A 'B'C' ( g.g ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?. A 400. 70. C. a). 700. 0. 550. 700. 700. B. M. D. E. 550. F. b). A’ 700. B’. d). C’. E’. N. P. c). D’. M’. 700. 650. 600. 500. 600. 400. 700. 500. e). 500. 650. F’. N’. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?. A. M. 400. 700. B. 400 700nhất: ABC ~ PMN Cặp thứ ( g.g) N c). 700. 700. C. a). A’ 700. B’. d). M’. 700. 650. Cặp thứ hai: A’B’C’ ~ D’E’F’ ( g.g) 0 50 650 500. 600. 500. 600. D’. C’. E’. P. e). F’. N’. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ? Hai tam gi¸c c©n cÇn mÊy ®iÒu kiện để đồng dạng theo TH g.g? §ã cã thÓ lµ ®iÒu kiÖn nµo?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Hai tam giác đều bất kì có đồng d¹ng víi nhau kh«ng?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. ?2. x. a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?. 3. D. 4,5 y. 1. B Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: ABC; ADB; BDC * Xét ABC và ADB. B1 = C (gt). . Xét ABC và BDC  ABC ADB ( g.g ) S. Có: A chung. Có: C chung. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. ?2. x S. a). ABC. ADB. 3 b). Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y ). S. ADB ( cmt ).  AB  AC AD. AB. hay 3  4,5 . x. 3. x. 3.3 2 4,5. ( cm ). y DC AC  x 4,5  2 2,5 ( cm ). y. 1. B Ta có ABC. D. 4,5. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. ?2 ADB. b). AD = 2. ( cm ). S. a). ABC. 2. ; DC = 2,5. ( cm ). c). Biết BD là phân giác của góc B, ®iÒn vµo chç trèng tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD:. Có BD là phân giác cña góc B DA ........ BA   DC BC. hay. 2 3 3,75   BC ..........(cm) 2,5 BC S. Ta lại có ABC . B. 2,5 2. (2.5 điểm) (2.5 điểm). ADB ( theo ý a ). 3 AB BC ...... 3, 75    ....... DB ...... DB AD. D. 3 1. 2 2x3,5 ...............  DB  ............(cm) 2,5 ............... 3. 4,5. (2.5 điểm) (2.5 điểm). C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A A’. B. C. C’. A’B’C’ nếu:. S. ABC. B’. . AB AC BC   A 'B' A 'C ' B'C '. (C.C.C). . AB AC  A ' B ' A 'C '. (C.G.C).  A  ' A    HoÆc A A ' HoÆc B  B' . ;.  A  ' A. &.  B'  B  C ' C. &.  C ' C. &. (G.G).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn về nhà Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Bài tập về nhà: Bài 35; 37; 38 ( SGK ) Bài 39; 40; 41 ( SBT ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ thậptaphân Xét ABD và số BDC, có : thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // A CBD  (gt) CD) ; AB = 12,5cm ; CD =   ABC BCD   (so le trong do AB 28,5cm // CD) và DAB DBC. Nên ABD ~ BDC (g-g). AB BD   BD DC. 12,512,5 x B 1 hay 2 xx 18,5 A. 2. D. 1 x 12,5.18,5 . 28,5.  x 18,9. C. (cm).

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×