Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN SINH LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.21 KB, 5 trang )

mARN và trình tự các axit amin được in đậm.
AUG AXU XGG AAG UXA XUA AXG AUU AGG XUU UAX…
Dạng A
Met
Thr
Arg
Lys
Ser
Leu
Thr
Ileu
Arg
Leu
Tyr
AUG AXU AGG AAG UXA XUA AXG AUU AGG XUU UAX…
Dạng A1
Met
Thr
Lys
Ser
Leu
Thr
Ileu
Arg
Leu
Tyr
Pro
AUG AXU XGG AAG UGA XUA AXG AUU AGG XUU UAX…
Dạng A2
Met
Thr


Arg
Lys
AUG AXU XGG AXA GUX AXU AAX GAU UAG GXU UUA…
Dạng A3
Met
Thr
Arg
Thr
Val
Thr
Asp
Asp
AUG AXU XGG AGU XAX UAA XGA UUA GGX UUU AX…
Dạng A4
Met
Thr
Arg
Lys
His
AUG AXA XGG AAG UXA XUA AXG AUU AGG XUU UAX…
Dạng A5
Met
Thr
Arg
Lys
Ser
Leu
Thr
Ileu
Arg

Leu
Tyr
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát sinh các dạng đột biến A1, A2, A3, A4, A5?
I. Dạng đột biến A1 xảy ra do đột biến điểm dạng thay thế cặp G–X bằng cặp A–T.
II. Dạng đột biến A2 xảy ra do đột biến điểm dạng đảo cặp G–X bằng cặp X–G.
III. Dạng đột biến A3 xảy ra do đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit làm xuất hiện côđon kết thúc
UAG.
IV. Dạng đột biến A4 xảy ra do đột biến điểm dạng mất một cặp nuclêôtit.
V. Dạng đột biến A5 xảy ra do đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit dẫn đến sự thay thế của côđon
và của axit amin.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
SINH 12 (B) – KTĐK (26/9/2021)

Trang 4/5 – Mã đề 402


Câu 38. Một trình tự mARN ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêơtit như sau:
5’. . .AUG. . .GGG. . .AGG. . .UGG. . .AGU. . .UGU. . .GAU. . .UAU. . .UAA. . .3’
Thứ tự nuclêôtit: 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 903
Biết rằng phân tử mARN này chỉ chứa 3 loại nuclêôtit A, U, G; chuỗi pơlipeptit được tổng hợp từ mARN
này có 300 axit amin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mARN và chuỗi pôlipeptit
được tổng hợp?
I. Từ nuclêôtit thứ 1 đến nuclêôtit thứ 903 của phân tử mARN này chứa tối đa 27 loại côđon.
II. Từ nuclêôtit thứ 1 đến nuclêôtit thứ 903 của phân tử mARN này chứa tối đa 24 loại cơđon mã hóa axit
amin.
III. Từ axit amin thứ 1 đến axit amin thứ 300 của chuỗi pơlipeptit được tổng hợp có tối đa 24 loại axit amin.
IV. Từ nuclêôtit thứ 1 đến nuclêôtit thứ 903 của phân tử mARN này chỉ có duy nhất 1 loại cơđon mã hóa

axit amin Mêtiơnin.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 39. Một gen dài 1190nm và có 2000 cặp bazơ nitơ liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô. Trên mạch
mã gốc của gen, trong các nuclêơtit có 3 liên kết hiđrô với mạch bổ sung bao gồm 2 loại nuclêôtit với số
1

lượng bằng nhau. Trên mạch bổ sung của gen có A = 2T. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Tỉ lệ các loại nuclêôtit trên mạch mã gốc là 2 : 2 : 2 : 1.
II. Tỉ lệ các loại nuclêôtit trên mạch bổ sung là 2 : 2 : 2 : 1.
A+T

4

III. Trên mạch bổ sung của gen có G+X = 3.
IV. Trên mạch mã gốc của gen có
A. 3.

A+G
T+X

3

= .
4

B. 4.


C. 1.
A

3

D. 2.
A

4

X

7

Câu 40. Gen A dài 4080Å và có tỉ lệ G = 7. Trên mạch mã gốc của gen A có T = 5 và G = 8. Có 4 dạng đột
biến điểm phát sinh đã tạo ra các alen A1, A2, A3, A4. Biết alen A1 có số lượng nuclêôtit bằng với gen A và
nhiều hơn gen A một liên kết hiđrơ, alen A2 có số lượng nuclêơtit nhiều hơn gen A và nhiều hơn gen A hai
liên kết hiđrơ, alen A3 có số lượng nuclêơtit ít hơn gen A và ít hơn gen A ba liên kết hiđrơ, alen A4 có số
lượng nuclêơtit bằng với gen A và ít hơn gen A một liên kết hiđrơ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Khi cặp gen A1A2 tự nhân đơi 2 lần thì tổng số nuclêôtit trong tất cả các gen con tạo thành là 19208
II. Khi cặp gen A2A3 tự nhân đôi 3 lần thì tổng số nuclêơtit loại A và G trong tất cả các mạch bổ sung của tất
cả các gen con tạo thành có thể là 9472.
III. Khi cặp gen A3A4 tự nhân đơi 4 lần thì tổng số nuclêơtit loại T và X môi trường nội bào đã cung cấp cho
q trình nhân đơi là 17985.
IV. Khi cặp gen AA4 tự nhân đơi 3 lần thì tổng số nuclêơtit mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình
nhân đôi là 33586.
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 1.
----------------- Hết -----------------

SINH 12 (B) – KTĐK (26/9/2021)

Trang 5/5 – Mã đề 402



×