Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

GIẢI CHI TIẾT 1 SỐ BÀI SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.15 KB, 6 trang )

Hướng dẫn giải
Đáp án B
(1) sai, khử NO3- xảy ra trong mô thực vật, enzyme nitrogenaza tham gia vào quá trình cố định nitơ.
(2) sai, dung dịch trong mạch gỗ chủ yếu là nước, ion khoáng.
(3) đúng, vi khuẩn phản nitrat hóa hoạt động làm mất nitơ trong đất.
(4) đúng.
Câu 19.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Do đây là đột biến ở 2 cặp NST khác nhau nên không thể làm xuất hiện thể bốn (2n +2) và thể không (2n -2)
→ loại bỏ được B,D
Do đột biến xảy ra trong nguyên phân ở 1 NST trong cặp NST nên không thể tạo được thể 2n – 2 - 1 (1 NST
phân li bình thường nên trong tế bào con vẫn cịn ít nhất 1 NST 3 và NST 6).
Vậy các tế bào con có bộ NST phù hợp là A.
Câu 20.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Các sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng ánh sáng và truyền cho diệp lục a ở trung tâm phản ứng theo sơ đồ:
Carotenoit, diệp lục b, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 21.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Trong mơ hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự
phiên mã.
Câu 22.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
I sai, gen điều hòa không nằm trong thành phần của operon Lac.
II đúng.
III đúng.
IV đúng.


Câu 23.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Phát biểu sai là A, mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nhưng huyết áp thấp nhất ở tĩnh mạch.
Câu 24.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
(1) sai, sản phẩm đầu tiên trong chu trình C3 là APG.
(2) sai, ở thực vật CAM chỉ có 1 loại lục lạp.
(3) Đúng, là PEP
(4) Đúng.
Câu 25.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Các đặc điểm của thể song dị bội này là : (1) (3) (4)


2 sai, mỗi NST tồn tại thành từng cặp tương đồng (gồm 2 chiếc NST )
Câu 26.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Moocgan phát hiện ra các quy luật di truyền liên kết gen khi nghiên cứu ruồi giấm.
Câu 27.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã xảy ra ở tế bào chất.
Câu 28.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Cá mập là lồi hơ hấp bằng mang

Giun đất hơ hấp qua da
Thỏ và thằn lằn hô hấp bằng phổi.
Câu 29.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận: Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột
già
Câu 30.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là vùng điều hồ, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 31.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Cây cao nhất có chiều cao 100cm
Cây cao nhất (aabbdd) × cây thấp nhất (AABBDD) → AaBbDd có 3 alen trội → cao 100 – 5 × 3 = 85 cm.
Câu 32.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ab Ab
Ab Ab aB
I.

→1
:2
:1 → KH :1: 2 :1
aB aB
Ab aB aB
AB AB
AB AB ab

II .

→1
:2
:1 → KH : 3:1
ab ab
AB
ab ab
AB Ab
AB AB Ab aB
III .

→1
:1
:1
:1
→ KH :1: 2 :1
ab aB
Ab aB ab ab
AB ab
AB ab
IV .
 →1
:1 → KH :1:1
ab ab
ab ab
Câu 33.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Bào quan riboxom – nơi tổng hợp protein có rARN.

Câu 34.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Các sắc tố quang hợp làm nhiệm vụ hấp thụ năng lượng ánh sáng
Câu 35.
Hướng dẫn giải
Đáp án B


Ở hơ hấp hiếu khí ở thực vật, ti thể thực hiện chức năng hô hấp.
Câu 36.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Phát biểu đúng là C.
A sai, đột biến gen là đột biến trong cấu trúc của gen
B sai, đột biến gen không làm thay đổi số lượng NST.
D sai, đột biến thay thế 1 cặp nucleotit có thể khơng làm thay đổi trình tự axit amin (do tính thối hóa của mã di
truyền).
Câu 37.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có A+T+G+X=100%; mà A=T; G=X → A+G=50%
Vậy số nucleotit loại G chiếm 50 – 15 = 35%.
Câu 38.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc (2),(4)
Câu 39.
Hướng dẫn giải
Đáp án B

Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là thành phần axit nuclêic.
Câu 40.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Hệ tuần hồn của cá, lưỡng cư, bị sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hồn kín vì máu lưu thơng liên tục trong
mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy
nhanh.
Câu 41.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Theo Mono và Jacop, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng
khởi động (P)
Gen điều hịa khơng thuộc cấu trúc của operon.
Câu 42.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Đột biến mất đoạn NST có thể loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể.
Câu 43.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Phép lai phân tích: là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng
lặn
Vậy phép lai Aa × aa là phép lai phân tích.
Câu 44.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Cơ thể aaBB là đồng hợp về các cặp gen.
Câu 45.
Hướng dẫn giải
Đáp án A

Các tế bào phân li bất thường ở kì sau giảm phân I cho giao tử : XY và O


Các tế bào phân li bất thường ở kì sau giảm phân II cho giao tử : XX, YY và O
Các tế bào phân li bình thường cho giao tử : X và Y
Câu 46.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Giải thích đúng là: I
II sai, vi khuẩn Rhizobium giúp thực vật đồng hóa nitơ.
III sai, lượng cacbon thực vật sử dụng lớn
IV sai, thơng qua rơi rụng lá ,.. thì thực vật trả lại môi trường cacbon hữu cơ.
Câu 47.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
I sai, sợi nhiễm sắc có đường kinh 30nm.
II đúng.
III đúng.
IV sai, sợi cơ bản có đường kính 11nm. Sợi nhiễm sắc có đường kính 30nm.
Câu 48.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
(1) đúng, 1 tế bào giảm phân không có HVG sẽ tạo 2 loại giao tử.
(2) sai, nếu có HVG sẽ tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
(3) đúng.
(4) đúng.
Câu 49.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
I đúng.

II đúng, các tiểu phần của riboxom tách nhau ra.
III sai, operon khơng gồm gen điều hịa.
IV sai, chỉ có 61 bộ ba mã hóa axit amin, 3 bộ ba kết thúc khơng mã hóa axit amin.
Câu 50.
Phương pháp giải:
Nếu gen có n alen nằm trên NST thường, số kiểu gen dị hợp Cn2
Giải chi tiết:
Gen A có 3 alen, gen B có 6 alen, số kiểu gen dị hợp về cả 2 cặp gen là: C32  C62 = 45



×