Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.51 KB, 4 trang )

LTĐH 2022
ĐỀ TỔNG ÔN
--NGUYỄN ĐĂNG HUY

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1. Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
B. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
C. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thơng của máu càng chậm.
D. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
Câu 2. Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A mang thơng tin quy định trình tự của 5 axit amin có: 3'AXG GXA
AXG TAA GGG5', Các cơđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3';
5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3',
5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 'XXA3, 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser, Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 bằng cặp G-X thì đó là đột biến trung tính.
II. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 bằng bất kì một cặp nuclêơtit nào cũng đều được gọi là đột biến trung
tính.
III. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ là đột biến trung tính.
IV. Đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 bằng cặp X-G thì sẽ làm cho chuỗi pôlipeptit bị thay đổi 1 axit amin.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 3. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Van tim
B. Tĩnh mạch chủ


C. Động mạch chủ
D. Nút nhĩ thất.
Câu 4. Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?
A. Đột biến đảo đoạn NST B. Đột biến lặp đoạn NST C. Đột biến đa bội
D. Đột biến lệch bội
Câu 5. Ở một loài động vật, xét 1 cơ thể có 2 cặp dị hợp Aa, Bb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết q trình
giảm phân khơng xảy ra đột biến và tạo ra được tối đa 4 loại giao tử. Kiểu gen của cơ thể trên là
Ab
aB
A.
B. aabb
C. AABb.
D.
aB
aB
Câu 6. Khi nói về vai trị của hốn vị gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
Câu 7. Trên cặp nhiễm sắc thể số 1 của người, xét 7 gen được sắp xếp theo trình tự ABCDEGH. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen H cũng nhân đơi 3 lần.
II. Nếu gen B phiên mã 40 lần thì gen E phiên mã 40 lần.
III. Nếu đột biến đảo đoạn BCDE thì có thể sẽ làm giảm lượng prôtêin do gen B tổng hợp.
IV. Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit ở gen C thì sẽ làm thay đổi tồn bộ các bộ ba từ gen C đến gen H.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 8. Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẫm?
A. Ếch
B. Cá chép
C. Rắn
D. Hổ
Câu 9. Trong điều kiện giảm phân khơng có đột biến, cơ thể nào sau đây ln cho 2 loại giao tử?
A. XDEXde.
B. AaBb.
C. XDEY.
D. XDeXdE.
Câu 10. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
B. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
C. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
D. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thốt ra thì cây sẽ bị héo.
Câu 11. Ở thực vật, nước chủ yếu được thốt ra ngồi qua bộ phận nào sau đây của lá?
A. Mạch gỗ.
B. Bề mặt lá.
C. Mô dậu.
D. Khí khổng.
Câu 12. Q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?


A. Bộ máy Gôngi.
B. Riboxom.
C. Lizôxôm
D. Nhân tế bào.
Câu 13. Ở một lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có
A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb
nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn, ở đời con, loại kiểu hình hoa

trắng chiếm tỉ lệ
A. 37,5%
B. 75%
C. 56,25%
D. 6,25%
Câu 14. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, khơng xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa là
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 100% hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
Câu 15. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử, biết rằng q trình giảm phân tạo khơng xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/8
B. 1/2
C. 1
D. 1/4
Câu 16. Một quần thể thực vật, xét 4 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee quy định 4 cặp tính trạng, alen trội là trội khơng hồn
tồn. Nếu mỗi cặp gen có 1 alen đột biến thì quần thể có tối đa bao nhiều kiểu gen quy định kiểu hình đột biến?
A. 65
B. 80
C. 135
D. 120
Câu 17. Cho cây lưỡng bội có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được Fl. Cho rằng trong lần nguyên phân đầu tiên của
các hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hoá. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này là:
A. AAAa, Aaaa và aaaa.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, AAaa và aaaa.
D. AAAA, Aaaa và aaaa.
Câu 18. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?

A. 0,32
B. 0,48
C. 0,36
D. 0,16
Câu 19. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm
phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây
tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 20. Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của ngun phân, số NST có trong tế bào là
A. 92
B. 23
C. 46
D. 54
Câu 21. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực với q trình
nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. chiều tổng hợp.
B. số điểm đơn vị nhân đôi
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. nguyên tắc nhân đôi.
Câu 22. Một gen cấu trúc có độ dài 4165Å và có 455 nuclêơtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là bao
nhiêu?
A. 2905
B. 2805
C. 2850
D. 2950
Câu 23. Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST.
Trong các hệ quả sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?

I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.
III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
IV. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
V. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
VI. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 24. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
C. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
D. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
Câu 25. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?


A. Aabb × aaBb và Aa × aa
B. Aabb × aaBb và AaBb × aabb
C. Aabb × AaBb và AaBb × AaBb.
D. Aabb × aabb và Aa × aa
Câu 26. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung
gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. độ pH của đất.
B. cường độ ánh sáng.
C. nhiệt độ mơi trường. D. hàm lượng phân bón
Câu 27. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)

B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n)
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1)
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 28. Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là.
A. 5'XGU3'.
B. 5'XXU3'.
C. 5'GUX3'.
D. 3'UAX5'.
Câu 29. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây cho đời con
có 50% số cây thân cao?
A. Aa × aa.
B. Aa × AA.
C. AA × aa.
D. Aa × Aa.
Câu 30. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp mARN.
B. Tổng hợp ADN.
C. Tổng hợp protein.
D. Tổng hợp ARN.
Câu 31. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :
A. AAG.
B. UAA
C. AUG.
D. UAG.
Câu 32. Một gen có 200T và 400X. Gen có bao nhiêu liên kết hidro?
A. 1600
B. 800
C. 1900
D. 2100
Câu 33. Giống thỏ Himalaya có bộ lơng trắng muốt trên tồn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn

chân, đuôi và mõm có lơng màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
B. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được
mêlanin làm lông đen.
C. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
D. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hồ tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân khơng có khả năng
tổng hợp mêlanin làm lơng trắng.
Câu 34. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?
A. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.
Câu 35. Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,7A; 0,3a.
B. 0,9A; 0,1a.
C. 0,3 A; 0,7a.
D. 0,4A; 0,6a.
Câu 36. Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Crômatit.
C. Sợi nhiễm sắc.
D. Sợi cơ bản.
Câu 37. Lồi ruồi giấm có 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của loại đột biến nào sau đây có 9 NST?
A. Thể ba
B. Thể tam bội
C. Thể một
D. Thể bốn.
Câu 38. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?
A. Gen cấu trúc Y.
B. Gen điều hòa R.
C. Gen cấu trúc Z.
D. Gen cấu trúc Z.
Câu 39. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?

A. AaBb.
B. Aabb.
C. AABb.
D. AAbb.
Câu 40. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. rARN.
B. tARN.
C. ARN của vi rút.
D. mARN.
Câu 41. Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ
hợp tự do. Phép lai AaBb × aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 42. Cho A: cây cao, a: cây thấp ; B: hoa đỏ ; b: hoa vàng D:hoa kép : d: hoa đơn. Các cặp gen phân li độc lập .
Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd × AabbDd. Loại kiểu gen AabbDD xuất hiện ở F1 với tỷ lệ :
A. 1,5625%
B. 6.25%
C. 9.375%
D. 3.125%
Câu 43. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến gen.
Câu 44. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ


A. 1/6

B. 1/4
C. 1/16
D. 1/8
Câu 45. Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Vi khuẩn E. coli.
D. Khoai tây.
Câu 46. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đơng bình thường là trội hoàn toàn so với alen a
quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây
ln bị bệnh máu khó đơng?
A. XAXa × XAY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXA × XaY.
Câu 47. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(2) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(3) Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và khơng biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
(4) Các gen ngồi nhân ln được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 48. Tìm câu sai:
A. Thể tứ bội xuất hiện khi xảy ra sự khơng phân ly của tồn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần
nguyên phân đầu tiên
B. Cơ chế đã dẫn đến đột biến lệch bội NST do sự không phân ly của tất cả các cặp NST ở kỳ sau của quá trình
phân bào
C. sử dụng các dịng cơn trùng mang đột biến lặp đoạn làm cơng cụ phịng trừ sâu bệnh hại bằng biện pháp di

truyền
D. Đột biến lặp đoạn NST và đột biến mất đoạn NST dễ xảy ra trong giảm phân
Câu 49. Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau:
Leu: XUU, XUX, XUG, XUA Trp: UGG Gln: XAA, XAG
Arg: XGU, XGA, XGX, XGG Cys: UGU, UGX Phe:UUU, UUX.
Một đoạn của alen H ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêơtit trong vùng mã hóa như sau:

Đoạn gen này mã hóa cho một chuỗi polypeptit có 6 axit amin với trình tự: Leu – Trp – Arg – Cys – Gln – Phe.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
(I). Mạch 2 là mạch mã gốc của gen.
(II). Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit A-T bằng G-X ở vị trí 9 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi
pôlipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.
(III). Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit G-X bằng A-T ở vị trí 13 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi
pơlipeptit có thể ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.
(IV). Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit G-X ở vị trí 1 tạo ra alen ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơlipeptit
có thể ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
AB D d
Câu 50. Cho cơ thể trong tế bào có kiểu gen
X X tiến hành giảm phân cho các giao tử biết có hốn vị gen xảy
ab
AB
ra ở cặp
cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng :
ab
(1) Có một tế bào sinh tinh từ cơ thể trên giảm phân cho tối đa 4 loại giao tử
(2) Có 2 tế bào sinh trứng từ cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại giao tử

(3) Có một tế bào sinh tinh từ cơ thể trên giảm phân biết cặp XDXd không phân ly trong giảm phân 1 cho tối đa 4
loại giao tử
AB
(4) Có một tế bào sinh tinh từ cơ thể trên giảm phân biết cặp
không phân ly trong giảm phân 1 cho tối đa 3 loại
ab
giao tử
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4



×