Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KTHK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.59 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC ( Đề thi gồm 01 trang). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Sinh học 12 – Ban Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút( Không kể thời gian giao đề).. Họ và tên học sinh:…………………………………………SBD:……………………. I.TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM): Hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Để bảo vệ vốn gen của loài người, kĩ thuật của tương lai là: A.bảo vệ môi trường B.liệu pháp gen C.sàng lọc trước sinh D.chọc dò nước ối Câu 2: Một trẻ 7 tuổi trả lời được các câu hỏi của trẻ 10 tuổi thì chỉ số IQ của trẻ đó là: A.143 B.100 C.70 D.120 Câu 3: Đối tượng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A.Thực vật B.Động vật C.Vi sinh vật D.Thực vật và vi sinh vật Câu 4: Trong quy trình nhân bản cừu Đoly, cừu Đoly mang đặc điểm giống con cừu nào? A.Cừu cho nhân tế bào tuyến vu B.Cừu cho tế bào chất của trứng C.Cừu mang thai D.Cừu bố Câu 5: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình A.đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật B.tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật C.vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật D.tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật Câu 6: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này không thể thụ phấn cho hoa của loài cây khác thuộc dạng cơ chế cách li trước hợp tử nào? A.Cách li nơi ơ B.Cách li tập tính C.Cách li mùa vu D.Cách li cơ học Câu 7: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi cơ bản có đường kính: A. 2nm B.11nm C.30nm D.300nm Câu 8:Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất: A.Đảo đoạn NST B.Mất đoạn lớn NST C.Lặp đoạn NST D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ Câu 9: Kiểu gen AB/ab giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị với tần số là 40%. Xác định tỉ lệ của giao tử AB ? A. 70% B.40% C.60% D.30% Câu 10: Kiểu gen Aa BD/bd giảm phân tạo giao tử A Bd với tỉ lệ là 9%. Tính tần số hoán vị? A. 9% B.18% C.27% D.36% II. TỰ LUẬN(5 ĐIỂM) Câu 1: Phân biệt tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. Nêu đăc điểm của nhân tố tiến hóa chọn lọc tự nhiên. Câu 2: Giả sử một quần thể thực vật có: gen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với gen a quy định cây thấp và có: 500 cây có kiểu gen AA 200 cây có kiểu gen Aa 300 cây có kiểu gen aa a.Tính tần số các kiểu gen, tần số các alen trong quần thể? b.Quần thể cân bằng chưa? Tại sao? Viết cấu truc di truyền khi quần thể cân bằng? c.Giả sử khi quần thể cân bằng có 2500 cây. Hãy tính số cây thân cao dị hợp tại thời điểm đó? …………………………………….Hết………………………………………… ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×