Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

THUA SO TICH LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.06 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên : Lương Thị Xuyến. Đơn vị: Trường tiểu học Định Hưng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2016 Toán Kiểm Kiểmtra trabài bàicũ: cũ: Chuyển phép cộng các số hạng bằng nhau sau đây thành nhân tương ứng:. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 x 5 = 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2016 Toán Thừa số - Tích. 2 Thừa số. x. 5 Thừa số. =. 10 Tích. Ghi nhớ: Các thành phần trong phép tính nhân gọi là Thừa số. Kết quả phép tính nhân gọi là Tích..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2016 Toán Thừa số - Tích. 2 Thừa số. x. 5 Thừa số. Chú ý: 2 5 cũng gọi là tích.. =. 10 Tích.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2016 Toán Thừa số - Tích 2 Thừa số. x. 5. =. Thừa số. 10 Tích. Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích.. Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu): Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5. Nhóm 2. Nhóm 1 b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2. 4. c) 10 + 10 + 10 = 10  3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2016 Toán Thừa số - Tích 2 Thừa số. x. 5. =. Thừa số. 10 Tích. Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích.. Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu): Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): Mẫu: 6 x 2 = 6 + 6 = 12; Vậy 6 x 2 = 12. b) 3 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12; vậy 3 4 = 12 4 3 = 4 + 4 + 4 = 12; vậy 4 3 = 12 3 x 4 = 4 x 3 = 12. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2016 Toán Thừa số - Tích 2 Thừa số. x. 5. =. Thừa số. 10 Tích. Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích.. Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu): Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu), biết: a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16. Mẫu: 8 x 2 = 16. b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12. 4 x 3 = 12. c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20. 10 x 2 = 20. d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20. 5 x 4 = 20.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2016 Toán Thừa số - Tích 2 Thừa số. x. 5. =. Thừa số. 10 Tích. Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích.. Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu): Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5. Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): Mẫu: 6 x 2 = 6 + 6 = 12; Vậy 6 x 2 = 12. Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu), biết: a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16. Mẫu: 8 x 2 = 16. b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12. 4 x 3 = 12. c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20. 10 x 2 = 20. d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20. 5 x 4 = 20.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×