Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>bài tập thì hiện tại tiếp diễn 1,đặt các động từ vào (.....) 1,It (get)…….......dark. Shall I turn on the light? 2, they don't have any where to live at the moment.They( stay)............with friends until they find somewhere hướng đẫn : bài này có từ "at the moment " có nghĩa "tại thời điểm này "là dấu hiệu nhận biết của bài tập thì hiện tại tiếp diễn nên ta dùng cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn mà giải nhé 3,Why are all these people here? what(happen)..........? 4, where is your mother?She........(have) dinner in the kitchen 5, the student(not,be).....in class at present 6, some people( not drink)............coffee now. 7, at present,he(compose)............a piece of music 8,We(have).............dinner in a resataurant right now bài 2:hoàn tất các cuộc hội thoại 1,A: I saw Brian a few day ago. B: oh,did you? (what/he/do)..........these day 2,A: Psychology. B: (he/enjoy).......it? 3. A: hi,Liz. How(you/get/on).............in your new job. B:no bad.It's wasn't so good at first, but (things/get).....better now. 3,hoàn thành câu 1,I/wash/my hair. ...................................... 2,that/clock/work? ..................................... 3,It/rain?...................................... 4,we/smoke/in the class. ................................ I. Dùng hình thức đúng của bài tập thì hiện tại tiếp diễn 1. Look! He (run)……………… ở đoạn này có chữ look là đấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn nên mong các bạn chú ý đến 2. Please be quiet! My father (sleep)……………… 3. He (buy)…………… a new car now. 4. My sisters (listen)………….. to music at the moment. 5. They (work)…………….now. 6. Sam (play)………………the piano right now. 7. She (not, clean)…………….. the window..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. Listen! They think the bell (ring)……………….. 9. Nina and Sam (travel)……………………now. 10. Tom (learn)……………….English right now. II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn 1. Is he watching television? Yes, he is. No, he isn’t. 2. Is it raining? 3. Is Sam riding a bike at the moment? 4. Are they playing football? 5. Is he sleeping? 6. Is the dog running? 7. Is someone singing? 8. Is he living with his girlfriend? 9. Are Nina and Sam singing together? 10. Is the bus coming? III. Sử dụng thì hiện tại thường hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau 1. I (play)………………volleyball every afternoon. 2. I (play)………………volleyball now. 3. We (go)……………..out at eight o’clock tonight. 4. Sam always (go)…………. to school at 6 o’clock. 5. Vicky (sweep)……………..the floor now. 6. She (make)………….up three times a week. 7. I (listen)…………….. to music every day. 8. He listen)…………… to classical music at the moment. 9. He usually (watch)…………TV after school..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10. They (not, draw)………………a picture now. 1. Look! He (run)……………… 2. Please be quiet! My father (sleep)……………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span>