Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra cuoi hoc ki I mon Toan lop 5 Theo ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, LỚP 5E NĂM HỌC: 2015-2016 Môn : Toán – Thời gian: 40 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3 : Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a). Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là: A. 1,546. B. 15,46. C. 15,406. D. 154,06. b). Chữ số 9 trong số thập phân 38,296 có giá trị là: 9 A. 10. 9 B. 100. 9 C. 1000. D. 9. Câu 2:( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a). Keát quaû cuûa pheùp tính 3,5 x 0,01 laø: A. 35. B. 0,35. C. 0,035. D. 0,0035. C. 7,6. D. 7,06. 6 b). 7 100 viết dưới dạng số thập phân là:. A. 76,1. B. 0,76. Câu 3:( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng 30m. Diện tích hình chữ nhaät laø: A. 2100m2. B. 210m2. C. 21000m2. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Caâu 1 :(2đ) Ñaët tính roài tính: a) 286,34 + 251,85. b) 48,5. – 25,28. a) 34,05 x 4,6. b) 266,22 : 34. Caâu 2: ( 1đ) Tìm X a). X x 8,6 = 387. b) X : 9,5 = 42. Caâu 3: (1đ) Tính: a) (128,4 – 73,2) : 2,4. b) 8,64 : (1,46 + 3,34). D. 201m2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: ( 1đ) Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: a) 7m 6dm = ............. m. b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2. Câu 5: ( 2đ) Một lớp có 30 học sinh, trong đó 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Lê Khánh Linh. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I, LỚP 5E NĂM HỌC: 2015-2016 Môn : Toán A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ bài 1 đến bài 3 Câu 1 : a): C ; b) : B Câu 2 : a) : C ; b) : D Câu 3 : A B.PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 :(2 điểm) a) 538,19 ; b) 23,22 c) 156,63 ; d) 7,83 Câu 2 : (1 điểm) a) x= 45 ; b) x= 399 Câu 3 : (1 điểm) a) (128,4 – 73,2) : 2,4 = 55,2 : 2,4 = 23 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) = 8,64 : 4,8 = 1,8 Câu 4(1 điểm) : a) 7m 6dm = 7,6m b) 4cm2 9mm2 = 4,09cm2 Câu 6: (2 điểm) Bài giải Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh cả lớp là: 12 : 30 = 0,4 = 40 % Đáp số : 40%. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Lê Khánh Linh. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×