Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bài tập thống kê doanh nghiệp xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.52 KB, 7 trang )

BÀI TẬP
THỐNG KÊ TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG (10/2019)
B i 1.
Có tài liệu về tình hình sản xuất tại DNXD X của một số tháng trong Quý 2 năm 2016 như sau:
Chỉ tiêu

STT

Tháng 4

1 Giá trị sản xuất xây lắp thực hiện (triệu đồng)
2 Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch giá trị sản xuất xây lắp (%)

Tháng 5

590
102

Tháng 6

480
105

515
106

Hãy xác định:
a. Giá trị sản xuất xây lắp thực hiện bình quân các tháng trong Quý 2 năm 2016 của DNXD X.
b. Giá trị sản xuất xây lắp theo kế hoạch từng tháng trong Quý 2 năm 2016 của DNXD X.
c. Giá trị sản xuất xây lắp theo kế hoạch bình quân các tháng trong Quý 2 năm 2016 của DNXD X.
B i 2.


Có tài liệu về tình hình sản xuất tại DNXD Y ở một số tháng trong Quý 2 năm 2017 như sau:
Chỉ tiêu

STT

Tháng 4

1 Giá trị sản xuất xây lắp thực hiện (triệu đồng)
2 Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch giá trị sản xuất xây lắp (%)

Tháng 5

690
92

Tháng 6

780
105

735
116

Hãy xác định:
a. Giá trị sản xuất xây lắp theo kế hoạch từng tháng trong Quý 2 năm 2017 của DNXD Y.
b. Giá trị sản xuất xây lắp theo kế hoạch Quý 2 năm 2017 của DNXD Y.
c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu giá trị sản xuất xây lắp Quý 2 năm 2017 của DNXD Y.
B i 3.
Có tài liệu về tình hình sản xuất tại DNXD Z ở một số tháng trong Quý 3 năm 2017 như sau:
Chỉ tiêu


STT

Tháng 7

1 Giá trị sản xuất xây lắp thực hiện (triệu đồng)
2 Số lao động có trong danh sách ngày đầu tháng (người)

Tháng 8

450
150

Tháng 9

520
124

655
142

Hãy xác định:
a. Giá trị sản xuất xây lắp thực hiện bình quân các tháng trong Quý 3 năm 2017 của DNXD Z.
b. Số lao động bình quân trong từng tháng trong Quý 3 năm 2017 của DNXD Z; biết rằng số lao
động hiện có trong danh sách ngày đầu tháng 10/2017 của DNXD Z là 160 người.
c. Năng suất lao động bình quân một công nhân thực tế đạt được trong từng tháng và bình quân
các tháng trong Quý 3 năm 2017 của DNXD Z.
B i 4.
Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp X
trong kỳ nghiên cứu như sau:

Quý 1 năm nghiên cứu
STT
1
2
3

Bộ phận
A
B
C

Doanh thu KH
(triệu đồng)
1.800
1.700
700

Tỷ lệ hoàn
thành KH (%)
102
98
105

Quý 2 năm nghiên cứu
Doanh thu TH
(triệu đồng)
2.000
1.850
1.000


Tỷ lệ hoàn
thành KH (%)
99
103
107
1


Hãy xác định:
a. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm thực tế đạt được trong Quý 1 năm nghiên cứu của từng bộ phận sản
xuất và tính chung cho cả 3 bộ phận sản xuất của doanh nghiệp X.
b. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm theo kế hoạch trong Quý 2 năm nghiên cứu của từng bộ phận và
tính chung cho cả 3 bộ phận sản xuất của doanh nghiệp X.
B i 5.
Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp X
trong kỳ nghiên cứu như sau:
Quý 1 năm nghiên cứu
STT

Bộ phận

Doanh thu KH
(triệu đồng)
800
1.200
700

Quý 2 năm nghiên cứu

Doanh thu TH

(triệu đồng)
950
1.050
680

Doanh thu KH
Doanh thu TH
(triệu đồng)
(triệu đồng)
900
890
1.180
1.320
1.000
1.020

1
A
2
B
3
C
Hãy xác định:
a. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu doanh thu tiêu thụ sản phẩm tính chung của 3 bộ phận
sản xuất trong doanh nghiệp trong Quý 1, Quý 2 và trong 6 tháng đầu năm nghiên cứu.
b. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về chỉ tiêu doanh thu tiêu thụ sản phẩm từng bộ phận sản xuất
và tính chung cho cả 3 bộ phận sản xuất trong Quý 2 năm nghiên cứu.
B i 6.
Điền các số còn thiếu trong bảng và giải thích cách tính các số đã điền:
Thời gian nghiên cứu

Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Doanh thu xây lắp (triệu đồng)

550,0

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối từng kỳ (triệu đồng)

15,0

Tốc độ phát triển từng kỳ (%)

88,0

Tốc độ tăng (giảm) từng kỳ (%)

7,0

B i 7.
Có tài liệu về tốc độ phát triển từng kỳ về chỉ tiêu doanh thu xây lắp của DNXD A trong 5 năm
nghiên cứu như sau:
Năm nghiên cứu

2013

Tốc độ phát triển từng kỳ (lần)


2014
-

1,10

2015
0,98

2016
1,07

2017
1,12

Hãy xác định:
a. Doanh thu xây lắp mà DNXD A đã đạt được trong từng năm, biết doanh thu xây lắp mà
DNXD A đạt được trong năm 2015 là 150 tỷ đồng.
b. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối từng kỳ, lượng tăng (giảm) tuyệt đối tính dồn về chỉ tiêu
doanh thu xây lắp của DNXD A.
c. Chỉ tiêu doanh thu xây lắp bình quân của DNXD A trong 5 năm nghiên cứu.
B i 8.
Có tài liệu về tốc độ tăng (giảm) từng kỳ về chỉ tiêu doanh thu xây lắp của DNXD B trong 5 năm
nghiên cứu như sau:
Năm nghiên cứu
Tốc độ tăng (giảm) từng kỳ (%)

2014

2015
-


5,3

2016
-8,5

2017
6,2

2018
9,1
2


Hãy xác định:
a. Doanh thu xây lắp mà DNXD B đã đạt được trong từng năm, biết doanh thu xây lắp mà
DNXD B đạt được trong năm 2014 là 230 tỷ đồng.
b. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối từng kỳ, lượng tăng (giảm) tuyệt đối tính dồn chỉ tiêu doanh
thu xây lắp của DNXD B.
c. Chỉ tiêu tốc độ phát triển bình quân về doanh thu xây lắp của DNXD B trong 5 năm
nghiên cứu.
B i 9.
Doanh thu xây lắp của một doanh nghiệp xây dựng đạt được trong năm 2016 là 73,2 tỷ đồng so
với năm 2015 giảm 2,5%
a. Cách tính nào sau đây giúp ta xác định được doanh thu xây lắp năm 2015 của doanh nghiệp.
Giải thích cách lựa chọn.
1) 73,2 + ( 73,2 x 0,025 )
3) 73,2 : ( 1 + 0,025 )
2) 73,2 - ( 73,2 x 0,025 )
4) 73,2 : ( 1 - 0,025)

b. Nếu doanh thu xây lắp đạt được trong năm 2016 bằng 104% so với kế hoạch đặt ra thì doanh
thu xây lắp theo kế hoạch năm 2016 sẽ là bao nhiêu?
B i 10.
Doanh thu xây lắp của một doanh nghiệp xây dựng đạt được trong năm 2017 là 120,5 tỷ đồng so
với năm 2016 tăng 8,2%
a. Cách tính nào sau đây giúp ta xác định được doanh thu xây lắp thực tế năm 2016 của doanh
nghiệp. Giải thích cách lựa chọn.
1) 120,5 + ( 120,5 x 0,082 )
3) 120,5 : ( 1 + 0,082 )
2) 120,5 - ( 120,5 x 0,082 )
4) 120,5 : ( 1 - 0,082)
b. Nếu doanh thu xây lắp thực tế trong năm 2016 bằng 96,5% so với kế hoạch đặt ra thì doanh thu
xây lắp theo kế hoạch năm 2016 sẽ là bao nhiêu?
B i 11.
Năm 2017, giá trị vật liệu xây dựng tiêu thụ ở một cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng X là 30
tỷ đồng, dự kiến giá trị vật liệu xây dựng tiêu thụ trong năm 2018 tăng 15% so với năm 2017. Chỉ
số hoàn thành kế hoạch của năm 2018 về chỉ tiêu này là 1,08.
Hãy xác định:
a. Giá trị vật liệu xây dựng tiêu thụ theo kế hoạch năm 2018 của cửa hàng kinh doanh vật liệu xây
dựng X?
b. Giá trị vật liệu xây dựng tiêu thụ thực tế năm 2018 của cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng
X?
c. Tốc độ phát triển về chỉ tiêu giá trị vật liệu xây dựng tiêu thụ năm 2018 so với năm 2017 của
cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng X?
B i 12.
Giả sử khối lượng công tác xây lắp trong kỳ của DNXD X tăng 13% so với kế hoạch đề ra; và mức
năng suất lao động bình quân một công nhân xây lắp trong kỳ của DNXD X tăng 10% so với dự
kiến thì trong kỳ DNXD X cần sử dụng bao nhiêu công nhân xây lắp.
Biết rằng số công nhân xây lắp dự kiến sử dụng trong kỳ theo kế hoạch ban đầu là 270 người?
B i 13.

Giả sử số công nhân xây lắp thực tế sử dụng trong kỳ nghiên cứu không thay đổi so với kế hoạch
ban đầu, khối lượng công tác xây lắp thực hiện trong kỳ tăng 15% so với kế hoạch, số ngày làm
việc thực tế trong kỳ của một công nhân xây lắp tăng 3% so với kế hoạch ban đầu.
Hãy xác định:
a. Sự thay đổi về năng suất lao động bình qn một ngày cơng của cơng nhân xây lắp thực tế so
với kế hoạch ban đầu trong kỳ nghiên cứu.
b. Sự thay đổi về năng suất lao động bình quân một công nhân xây lắp thực tế so với với kế hoạch
ban đầu trong kỳ nghiên cứu.
3


B i 14.
Có tài liệu của một doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ trước như sau:
- Khối lượng công tác xây lắp trong kỳ tăng 14%.
- Số công nhân xây lắp trong kỳ giảm 2%.
- Tổng số ngày công xây lắp trong kỳ tăng 5%.
Hãy xác định:
a. Sự biến động về mức năng suất lao động bình quân một công nhân xây lắp trong kỳ của doanh
nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ trước
b. Sự biến động về mức năng suất lao động bình qn một ngày cơng của công nhân xây lắp trong
doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ trước
B i 15.
Có tài liệu về tình hình sản xuất của doanh nghiệp xây dựng A như sau:
Công tác
xây lắp

Khối lượng
công tác xây lắp

Đơn giá một đơn vị

khối lượng công tác xây lắp
(ngh n đồng/đvt)
Kế hoạch
Thực hiện
1.130
1.180
1.410
1.550

Đvt
Kế hoạch
Thực hiện
Xây tường thẳng
m3
250
235
3
Bê tông dầm
m
280
210
Yêu cầu:
a. Xác định biến động khối lượng công tác xây lắp theo từng loại cơng tác xây lắp và tính chung
cho cả hai loại công tác xây lắp của doanh nghiệp xây dựng A kỳ thực hiện so với kế hoạch.
b. Xác định biến động chỉ tiêu Tổng giá trị sản xuất xây lắp tính chung cho cả hai loại cơng tác xây
lắp của doanh nghiệp xây dựng A kỳ thực hiện so với kế hoạch.

B i 16.
Có tài liệu về tình hình sản xuất của doanh nghiệp xây dựng B như sau:
Đơn giá công tác xây lắp

Khối lượng công tác xây lắp
Công tác
(ngh n đồng)
xây lắp
Đvt
Kế hoạch
Thực hiện
Kế hoạch
Thực hiện
Xây tường thẳng
m3
450
515
1.180
1.160
3
Bê tông dầm
m
700
680
1.450
1.520
2
Trát tường
m
600
650
68
75
Yêu cầu:

a. Xác định biến động giá trị công tác xây lắp theo từng loại cơng tác và tính chung cho cả ba loại
công tác xây lắp của doanh nghiệp xây dựng B kỳ thực hiện so với kế hoạch.
c. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động chỉ tiêu Tổng giá trị sản xuất xây lắp
tính chung cho cả ba loại cơng tác xây lắp của doanh nghiệp xây dựng B kỳ thực hiện so với kế
hoạch.
B i 17.
Có tài liệu báo cáo về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp xây dựng X trong tháng 3 và tháng
4 năm nghiên cứu như sau:
Giá trị
Khối lượng
sản xuất xây lắp thực hiện
công tác xây lắp thực hiện
Công tác xây lắp
(triệu đồng)
Đvt
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 3
Tháng 4
3
Xây móng
m
210
225
224,5
282,0
3
Bê tơng cốt thép sàn
m
205

250
351,0
402,5
Bê tơng cốt thép cột
m3
250
220
362,0
309,0
Hãy xác định:
a. Đơn giá một đơn vị khối lượng cơng tác xây lắp thực hiện tính riêng cho từng loại công tác xây
lắp của doanh nghiệp xây dựng X trong từng tháng.
4


b. Biến động chỉ tiêu đơn giá một đơn vị khối lượng cơng tác xây lắp thực hiện tính riêng cho từng
loại công tác xây lắp của doanh nghiệp xây dựng X tháng 4 so với tháng 3 năm nghiên cứu.
c. Biến động chỉ tiêu đơn giá một đơn vị khối lượng cơng tác xây lắp thực hiện tính chung cho cả
ba loại công tác xây lắp của doanh nghiệp xây dựng X tháng 4 so với tháng 3 năm nghiên cứu.
B i 18.
Có tài liệu báo cáo thống kê của DNXD X trong hai tháng đầu năm nghiên cứu như sau:
Giá th nh sản xuất cơng trình
Chỉ số khối lượng cơng tác xây lắp
(triệu đồng)
Cơng trình
thực hiện tháng 2 / tháng 1
(lần)
Tháng 1
Tháng 2
A

10.205
11.102
1,06
B
14.420
13.600
1,10
Yêu cầu:
a. Xác định biến động giá thành sản xuất từng cơng trình và tính chung cho cả 2 cơng trình của
DNXD X tháng 2 so với tháng 1 năm nghiên cứu
b. Xác định biến động giá thành sản xuất một đơn vị khối lượng công tác xây lắp từng cơng trình
và tính chung cho cả hai cơng trình của DNXD X tháng 2 so với tháng 1 năm nghiên cứu.
B i 19.
Có tài liệu báo cáo thống kê về các đội xây dựng của DNXD A trong kỳ nghiên cứu như sau:
Giá trị sản xuất xây lắp
Chỉ số đơn giá một đơn vị
Đội
(triệu đồng)
khối lượng công tác xây lắp
xây dựng
thực hiện / kế hoạch
Kế hoạch
Thực hiện
(lần)
1
2.054
2.376
1,02
2
1.760

1.625
1,05
Hãy xác định:
a. Biến động chỉ tiêu giá trị sản xuất xây lắp của từng đội xây dựng và tính chung cho hai đội xây
dựng của DNXD A kỳ thực hiện so với kế hoạch.
b. Sự thay đổi khối lượng cơng tác xây lắp tính chung cho hai đội xây dựng của DNXD A kỳ thực
hiện so với kế hoạch.
c. Mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố (khối lượng công tác xây lắp, đơn giá một đơn vị khối
lượng công tác xây lắp) đến biến động chỉ tiêu Tổng giá trị sản xuất xây lắp tính chung cho 2 đội
xây dựng của DNXD A kỳ thực hiện so với kế hoạch.
B i 20.
Có tài liệu về tình hình thực hiện khối lượng công tác xây lắp X của công ty xây lắp số 1 trong kỳ
nghiên cứu như sau:
Số công nhân xây lắp
Khối lượng công tác xây lắp X
(người)
(m2)
Công trình
Kế hoạch
Thực hiện
Kế hoạch
Thực hiện
A
30
45
1.200
1.850
B
26
28

1.050
1.000
C
24
20
900
740
Hãy xác định:
a. Mức năng suất lao động bình qn một cơng nhân xây lắp trong kỳ theo kế hoạch và thực tế đạt
được ở từng cơng trình và tính chung cho cả ba cơng trình của công ty xây lắp số 1.
b. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động chỉ tiêu Mức năng suất lao động bình qn
một cơng nhân xây lắp kỳ thực hiện so với kế hoạch tính chung cho cả ba cơng trình của cơng ty
xây lắp số 1.

5


B i 21.
Có tài liệu về tình hình thực hiện khối lượng công tác xây lắp Y của công ty xây lắp số 2 trong kỳ
nghiên cứu như sau:
Số công nhân xây lắp
Khối lượng cơng tác xây lắp Y
(người)
(m2)
Cơng trình
Kế hoạch
Thực hiện
Kế hoạch
Thực hiện
A

43
50
1.500
1.750
B
30
30
950
1.050
C
30
24
900
890
Hãy xác định:
a. Mức năng suất lao động bình qn một cơng nhân xây lắp trong kỳ theo kế hoạch và thực tế đạt
được ở từng công trình và tính chung cho cả ba cơng trình của công ty xây lắp số 2.
b. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động chỉ tiêu Tổng khối lượng cơng tác xây lắp Y
tính chung cho cả 3 cơng trình của cơng ty xây lắp số 2 kỳ thực hiện so với kế hoạch.
B i 22.
Có tài liệu báo cáo thống kê của doanh nghiệp xây dựng C trong hai kỳ nghiên cứu như sau:
Đội
Số CNXL trong kỳ
Thu nhập b nh quân 1 CNXL trong tháng
sản xuất
(người)
(ngh n đồng / tháng)
Kỳ trước
Kỳ n y
Kỳ trước

Kỳ n y
1
40
45
4.800
4.930
2
50
48
4.720
4.500
3
35
40
4.950
4.800
Hãy xác định:
a. Tổng thu nhập từng đội sản xuất và tính chung cho cả ba đội sản xuất của doanh nghiệp
xây dựng C trong từng kỳ.
b. Thu nhập bình quân một cơng nhân xây lắp trong tháng tính chung cho ba đội sản xuất
của doanh nghiệp xây dựng C ở từng kỳ.
c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động thu nhập bình qn một cơng nhân xây
lắp trong tháng tính chung cho ba đội sản xuất của doanh nghiệp xây dựng C kỳ này so với
kỳ trước.
B i 23.
Có tài liệu về tình hình năng suất lao động bình qn một ngày cơng xây lắp tại doanh nghiệp xây
dựng Z trong hai kỳ nghiên cứu như sau:
NSLĐ b nh quân 1 ng y công xây lắp
Tổng số ng y công xây lắp trong kỳ
(ngh n đồng / ngày cơng)

Cơng trình
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
A
220
242
600
590
B
300
315
740
930
C
330
345
820
790
u cầu:
a. Xác định giá trị sản xuất xây lắp đạt được ở từng cơng trình và tính chung cho cả ba cơng trình
của doanh nghiệp xây dựng Z trong từng kỳ.
b. Xác định biến động chỉ tiêu mức năng suất lao động bình qn một ngày cơng xây lắp tính
chung cho cả ba cơng trình của doanh nghiệp xây dựng Z kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
c. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động chỉ tiêu Tổng giá trị sản xuất xây lắp
tính chung cho cả ba cơng trình của doanh nghiệp xây dựng Z kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.

6



B i 24.
Có tình hình sử dụng vật liệu tại một đội sản xuất trong kỳ nghiên cứu như sau:
Mức hao phí vật liệu
Đơn giá vật liệu
cho 1 đv khối lượng
Khối lượng công tác xây lắp
Loại vật liệu
(ngđ/đvt)
công tác xây lắp
KH
TH
KH
TH
Loại công tác
KH
TH
Xi măng (tấn)

1.180

1.105

0,05

0,048

Cát vàng (m3)

170


156

0,35

0,345

Xi măng (tấn)

1.180

1.105

0,35

0,346

Xây tường
(m3)

500

510

Bê tông dầm
(m3)

220
200
Cát vàng (m3)

170
156
0,46
0,458
Yêu cầu:
a. Xác định khối lượng từng loại vật liệu sử dụng theo kế hoạch và thực hiện trong kỳ nghiên cứu.
b. Xác định Tổng giá trị hai loại vật liệu sử dụng theo kế hoạch và thực hiện trong kỳ nghiên cứu.
c. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động chỉ tiêu Tổng khối lượng xi măng
thực tế sử dụng so với kế hoạch trong kỳ nghiên cứu.
d. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động chỉ tiêu Tổng giá trị hai loại vật liệu
thực tế sử dụng so với kế hoạch trong kỳ nghiên cứu.

7



×