Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.72 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 27/11/2015 Ngày kiểm tra: /12/2015 Tuần 18 Tiết PPCT: 18 KIỂM TRA: HỌC KÌ I (Năm học 2015-2016) Môn: Vật lý - Khối 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức về - Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. - Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi. - Biên độ dao động. - Định luật phản xạ ánh sáng. - Mối liên hệ giữa độ cao của âm và tần số dao động. b. Về kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng vẽ ảnh của một vật đặt trước gương phẳng. - Xác định được vùng nhìn thấy ảnh của vật đặt trước gương phẳng. - Giải thích nguyên nhân có tiếng vang ở một số trường hợp cụ thể. c. Về thái độ: - HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập. - GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy. 2. Chuẩn bị: a. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức, rèn kĩ năng theo đề cương; dụng cụ học tập. b. Chuẩn bị của GV: + Bảng trọng số nội dung điểm kiểm tra theo PPCT Tỉ lệ thực dạy. Trọng số bài kiểm tra Lý Tổng thuyế VD số tiết t LT VD LT (%) (%). Nội dung Chương I. Quang 8 học. Chương II. Âm 6 học. TỔNG 14. 13. + Ma trận đề: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Nêu được tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi. Nêu được định luật phản xạ ánh sáng và vẽ. Chủ đề Chương I. Quang học.. Số câu LT. VD. 7. 4,9 3,1. 35. 22,14. 2,1. 1,32. 2. 1. 6. 4,2 1,8. 30. 12,85. 1,8. 0,77. 2. 1. 35. 3,9. 2,1. 4. 2. 9,1 4,9. 65. Điểm số. Tổng số câu. 57,14 5,5 đ. 3,43. 42,85 4,5 đ 100 =10đ. 2,57. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao Vẽ được ảnh Xác định của một vật được đặt trước vùng gương nhìn. 3. 3. 6. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chương II. Âm học.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ %. (câu 1). được hình minh họa (câu 2). phẳng (Câu 5a). 1 câu 2 điểm 36,36% - Nêu được khái niệm tần số dao động. - Nêu được mối liên hệ giữa độ cao của âm và tần số dao động (câu 3) 1 câu 2 điểm 44,44% 2 câu 4 điểm 40%. 1 câu 1,5 điểm 27,27% Nêu được các môi trường truyền âm. Cho được ví dụ (câu 4). 0,5 câu 1 điểm 18,18% Giải thích được nguyên nhân có tiếng vang ở một số trường hợp cụ thể (câu 6). 1 câu 1 điểm 22,22% 2 câu 2,5 điểm 25%. 1 câu 1,5 điểm 33,33% 1,5 câu 2,5 điểm 25%. thấy ảnh của vật đặt trước gương phẳng (Câu 5b) 0,5 câu 1 điểm 18,18%. 3 câu 5,5đ 55%. 0,5 câu 1 điểm 10%. 3 câu 4,5 điểm 45% 6 câu 10 điểm 100%. + Đề kiểm tra: Câu 1: (2 điểm) Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? Câu 2: (1,5 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Vẽ hình minh họa. Câu 3: (2 điểm) Tần số là gì? Nêu mối liên hệ giữa độ cao của âm và tần số dao động? Câu 4: (1 điểm) Âm thanh được truyền đi qua những môi trường nào? Cho ví dụ chứng tỏ âm có thể truyền qua môi trường chất lỏng. B Câu 5: (2 điểm) Cho hình vẽ bên A a) Vẽ ảnh của vật AB? b) Xác định vùng nhìn thấy hoàn toàn ảnh của vật AB? Câu 6: (1,5 điểm) Tại sao khi ta nói to trong phòng rất lớn thì ta nghe được tiếng vang. Nhưng nói to như vậy trong phòng nhỏ thì lại không nghe được tiếng vang? + Đáp án và biểu điểm Đáp án. Biểu điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. - Giống: Đều là ảnh ảo - Khác: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi gương phẳng cùng kích thước. Câu 2. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến. S N R - Góc phản xạ bằng góc tới. I là điểm tới SI là tia tới IR là tia phản xạ IN là pháp tuyến I. Câu 3 + Số dao động trong 1 giây goi là tần số . Đơn vị tần số là hec, kí hiệu là Hz. + Âm phát ra càng cao khi tần số dao động của nguồn âm càng lớn. Câu 4. Âm thanh được truyền qua các môi trường chất rắn, lỏng, khí. Khi đi câu cá nếu ta bước mạnh cá sẽ nghe thấy tiếng chân và chạy trốn. (HS có thể lấy ví dụ khác) Câu 5 a) A’B’ là ảnh của vật AB R N. N'. B. b) Vùng nhìn thấy hoàn toàn ảnh A’B’ là phần giới hạn bởi tia IR, I’R’ và đoạn II’. 1đ 1đ 0,5 đ Hình 1đ. 1đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ. R'. A. 1đ I. I'. A' B'. Câu 6 Trong phòng to âm phát ra truyền đến bức tường bị phản xạ và 1,5 đ truyền trở lại tai ta. Vì khoảng cách giữa ta và bức tường lớn, nên thời gian từ lúc âm phát ra đến khi nghe được âm phản xạ chậm hơn 1/15 giây. Vì thế ta nghe được tiếng vang. Còn trong phòng nhỏ thì âm phản xạ truyền đến tai nhanh hơn 1/15 giây nên ta không nghe thấy tiếng vang. 3. Tiến trình tổ chức kiểm tra: a. Ổn định lớp: Kiểm diện HS. b. Tổ chức kiểm tra (45p) Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài. Thu bài kiểm tra. c. Dặn dò Nghiên cứu trước bài 7. Sự nhiễm điện do cọ xát..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tổ duyệt. Giáo viên ra đề. Nhâm Tiến Minh.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng GD&ĐT Hòn Đất Trường THCS Bình Giang Lớp 7/ …. KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2015 – 2016 Môn: VẬT LÍ Khối: 7 Thời gian 45 phút (không kể giao đề). Họ và tên: ........................................ Điểm. Lời nhận xét. Đề bài Câu 1: (2 điểm) Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? Câu 2: (1,5 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Vẽ hình minh họa. Câu 3: (2 điểm) Tần số là gì? Nêu mối liên hệ giữa độ cao của âm và tần số dao động? Câu 4: (1 điểm) Âm thanh được truyền đi qua những môi trường nào? Cho ví dụ chứng tỏ âm có thể truyền qua môi trường chất lỏng. B Câu 5: (2 điểm) Cho hình vẽ bên A a) Vẽ ảnh của vật AB? b) Xác định vùng nhìn thấy hoàn toàn ảnh của vật AB? Câu 6: (1,5 điểm) Tại sao khi ta nói to trong phòng rất lớn thì ta nghe được tiếng vang. Nhưng nói to như vậy trong phòng nhỏ thì lại không nghe được tiếng vang? Bài làm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span>