Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.63 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra. Cho hai đường thẳng a và b . Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng ? Trả lời. Hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng cắt nhau. a. a. b Không có điểm chung. Hai đường thẳng trùng nhau a b. b Có 1 điểm chung. Có vô số điểm chung.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình 1. Hình 2. Hình 3. 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: a. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau; b. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau; c. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường troøn: a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:. Coù hai ñieåm chung A vaø B saùnh: + a: goïi laø caùt tuyeáSo n cuû a OH đườvàng OA troøn + OH < R 2 2 + HA = HB = R OH + Nếu đường thẳng a đi qua tâm O R + HA = HB =. . R A. ●O. H. B. a. ●O a A. H. B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau: Coù 1 ñieåm chung + a: gọi là Tiếp tuyến của đường tròn + Ñieåm C laø tieáp ñieåm + H C; OC a; OH = R. ●O. ●. Ñònh lí(Sgk/108) GT (O) a: tiếp tuyến C: tiếp điểm Kl a OC. a. C H Định lí: Nếu 1 đường thaúng laø tieáp tuyeán cuûa 1 đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tieáp ñieåm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau Khoâng Coù ñieåm chung + OH > R. ●O. R. H. a.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau: Coù 2 ñieåm chung A vaø B + a: gọi là cát tuyến của đường tròn + OH < R + HA = HB = R OH + Nếu đường thẳng a đi qua tâm O + HA = HB = R 2. 2. b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau: Coù 1 ñieåm chung + a: gọi là Tiếp tuyến của đường tròn + Ñieåm C laø tieáp ñieåm + H C ; OC a ; OH = R. Ñònh lí(Sgk/108). (O) GT a: tiếp tuyến C: tiếp điểm Kl a OC. c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau Khoâng Coù ñieåm chung + OH > R. 2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn: Đặt OH = d ta có: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Soá ñieåm chung. Caét nhau. 2. Heä thức giữa d vaø R d<R. Tieáp xuùc nhau. 1. d=R. Khoâng giao nhau. 0. d>R.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn: Đặt OH = d ta có: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Soá ñieåm chung. Caét nhau. 2. Heä thức giữa d vaø R d<R. Tieáp xuùc nhau. 1. d=R. Khoâng giao nhau. 0. d>R. Bµi 17/ trang 109 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Baø i taäp 17/ Caét nhau. d. R. Tieáp xuùc nhau. 6cm. 6cm. Khoâng giao nhau. 7cm. 4cm. trang 109 3cm 5cm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập: (?3/109) Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm. a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ? b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?3/109 Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm . a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? Vì sao ? b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường troøn (O). Giaûi Tính độ dài BC ? a. Đường thẳng a cắt. 5 B. 5. đường tròn (O). Vì d < R (3cm < 5cm) b. Trong OBH (Goùc H=900 )coù:. O. OB 2 HB 2 OH 2 (ñ /l Pytago) HB OB 2 OH 2. 3. 52 32 4(cm) BC 2.4 8(cm). H. a C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ * Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. * Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn. * Laøm baøi taäp 18, 20 SGK * Chuẩn bị bài mới : “Dấu hiệu nhận biết tiếp. tuyến của đường tròn “.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>