Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.16 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hình thức tổ chức kiểm tra đối với mơn tiếng Việt có thay đổi khác với trước đây, do đó các
trường cần lưu ý theo trình tự sau:
<b>1. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt</b>
<i>1.1. Kiểm tra kỹ năng Đọc thành tiếng:</i> GV cho HS đọc một đoạn văn của văn bản có trong đề
kiểm tra, kiểm tra HS nào thì đánh giá ghi điểm cho HS đó, lần lượt cho đến hết tất cả HS trong lớp.
(nên chọn văn bản có ít nhất 3 đoạn, độ dài các đoạn văn gần tương đương nhau).
<i>1.2. Kiểm tra Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt, văn học</i><b>: </b>GV tiến hành sau khi hoàn tất phần
<i>Kiểm tra kỹ năng Đọc thành tiếng</i>, cho HS đọc thầm văn bản và làm bài tập có trong đề kiểm tra theo
hình thức <b>trắc nghiệm khách quan và tự luận</b><i>(khoảng 15 – 20 phút)</i>
<b>2. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và tập làm văn (viết đoạn, bài)</b>
<i>2.1. Kiểm tra kỹ năng Viết chính tả (nghe – viết):</i> GV đọc cho HS viết một
<i>2.2. Kiểm tra kỹ năng Viết đoạn, bài (TLV):</i> GV cho HS viết
Mạch kiến thức,
kĩ năng Số câu vàsố điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 <b>Tổng</b>
TN
Việt, văn học
Số câu 1 1 2 1 <b>3</b> <b>2</b>
Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 <b>1,5</b> <b>1,0</b>
2. Đọc a) Đọc
thành tiếng <sub>Số điểm</sub>Số câu 5,01 <b>5,01</b>
b) Đọc hiểu Số câu 1 1 2 1 <b>3</b> <b>2</b>
Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 <b>1,5</b> <b>1,0</b>
<b>CỘNG ĐỌC</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>5,0</b> <b>3,0</b> <b>2,0</b> <b>5,0</b>
3. Viết a) Chính tả Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
b) Đoạn,
bài
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
4. Nghe – nói <sub>(kết hợp trong đọc và viết chính tả)</sub>
<b>CỘNG VIẾT</b> <b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b>
<b>ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2</b>
1. Kiến thức tiếng
Việt, văn học
Số câu 1 1 2 1 <b>3</b> <b>2</b>
Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 <b>1,5</b> <b>1,0</b>
2. Đọc a) Đọc
thành tiếng <sub>Số điểm</sub>Số câu 5,01 <b>5,01</b>
b) Đọc hiểu Số câu 1 1 2 1 <b>3</b> <b>2</b>
Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 <b>1,5</b> <b>1,0</b>
<b>CỘNG ĐỌC</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>5,0</b> <b>3,0</b> <b>2,0</b> <b>5,0</b>
3. Viết a) Chính tả Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
b) Đoạn,
bài
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
4. Nghe – nói <sub>(kết hợp trong đọc và viết chính tả)</sub>
<b>CỘNG VIẾT</b> <b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b>
<b>ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2</b>
1. Kiến thức tiếng
Việt, văn học
Số câu 1 2 1 <b>3</b> <b>1</b>
Số điểm 0,5 1,0 0,5 <b>1,5</b> <b>0,5</b>
2. Đọc a) Đọc
thành tiếng <sub>Số điểm</sub>Số câu 6,01 <b>6,01</b>
b) Đọc hiểu Số câu 1 1 2 <b>3</b> <b>1</b>
Số điểm 0,5 0,5 1,0 <b>1,5</b> <b>0,5</b>
<b>CỘNG ĐỌC</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,0</b> <b>0,5</b> <b>2,0</b> <b>0,5</b> <b>6,0</b> <b>3,0</b> <b>1,0</b> <b>6,0</b>
3. Viết a) Chính tả Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
b) Đoạn,
bài
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
4. Nghe – nói <sub>(kết hợp trong đọc và viết chính tả)</sub>
<b>CỘNG VIẾT</b> <b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b>
<b>ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2</b>
1. Kiến thức tiếng
Việt, văn học
Số câu 2 2 <b>4</b>
Số điểm 1,0 1,0 <b>2,0</b>
2. Đọc a) Đọc
thành tiếng <sub>Số điểm</sub>Số câu 6,01 <b>6,01</b>
b) Đọc hiểu Số câu 2 1 1 <b>3</b> <b>1</b>
Số điểm 1,0 0,5 0,5 <b>1,5</b> <b>0,5</b>
<b>CỘNG ĐỌC</b> <b>Số câu</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>2,0</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>6,0</b> <b>3,5</b> <b>0,5</b> <b>6,0</b>
3. Viết a) Chính tả Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
b) Đoạn,
bài
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 5,0 <b>5,0</b>
4. Nghe – nói <sub>(kết hợp trong đọc và viết chính tả)</sub>
<b>CỘNG VIẾT</b> <b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b> <b>5,0</b>
<b>ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2</b>
1. Kiến thức tiếng
Việt, văn học
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
2. Đọc a) Đọc
thành tiếng <sub>Số điểm</sub>Số câu 6,01 <b>6,01</b>
b) Đọc hiểu Số câu 2 1 <b>3</b>
Số điểm 2,0 1,0 <b>3,0</b>
<b>CỘNG ĐỌC</b> <b>Số câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>6,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>3,0</b> <b>6,0</b>
3. Viết a) Vần Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 4,0 <b>4,0</b>
a) Từ Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 4,0 <b>4,0</b>
b) Câu Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 2,0 <b>2,0</b>
4. Nghe – nói <sub>(kết hợp trong đọc và viết)</sub>
<b>CỘNG VIẾT</b> <b>Số câu</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>Số điểm</b> <b>10,0</b> <b>10,0</b>
<b>ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2</b>
<i>Lưu ý: Không lấy điểm TB chung môn TV là số thập phân. Nếu sau khi tính điểm TB chung có điểm là</i>
<i>số thập phân, mà điểm phần thập phân từ 0,5 trở lên thì làm tròn lên thành 1 điểm.</i>
<b>Gợi ý cách ra đề đối với môn tiếng Việt lớp 1:</b>
- Câu TNKQ về kiến thức tiếng Việt, văn học có dạng: “Nối 2 ô chữ với 2 hình” (đúng 1 lần được 0,5đ).
- Câu TL về đọc hiểu Mức 1 có dạng: Điền 2 âm vào chỗ chấm, Điền 2 vần vào chỗ chấm (điền đúng
mỗi âm, vần được 0,5đ).
- Câu TL về đọc hiểu Mức 2 có dạng: Nối ơ chữ phù hợp ( có 2 cột, cột bên trái có 3 ô chữ, cột bên phải
có 2 ô chữ. HS phải chọn lựa chỉ 2 ô chữ ở cột bên trái để nối với 2 ô chữ ở cột bên phải (nối đúng mỗi
ô chữ được 0,5đ).
- Viết vần: Viết 8 vần, mỗi vần viết đúng được 0,5 điểm.
- Viết từ (từ có 2 tiếng): Viết 4 từ, mỗi từ viết đúng được 1,0 điểm.