Nguyễn Thị Hiền THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HẢI PHÒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÃ ĐỀ 1
SINH HỌC 10( 2010 – 2011)
Thời gian: 45’
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Vận
chuyển
các chất
qua
màng
sinh
chất( mà
ng tế
bào)
- Nhớ khái niệm
vận chuyển thụ
động, vận chuyển
chủ động.
-Nhớ khái niệm
khuếch tán, thẩm
thấu.
- Phân biệt được các
hình thức vận
chuyển thụ động,
chủ động. Phân biệt
được hiện tượng
khuếch tán, thẩm
thấu
- Mô tả hiện tượng
nhập bào, xuất bào.
- xác định được
chiều di chuyển,
con đường vận
chuyển các chất qua
màng tế bào.
-Ứng dụng trong
việc giữ rau tươi lâu
hơn nhờ hiện tượng
thẩm thấu
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,25 2,0 0,25 2,5
Khái
quát về
năng
lượng và
chuyển
hóa vật
chất
- Nhớ khái niệm
năng lượng,
chuyển hóa vất
chất, chuyển hóa
năng lượng
- Mô tả được cấu
trúc, giải thích được
chức năng của ATP.
- Giải thích được vì
sao ATP được coi là
“đồng tiền năng
lượng ” của tế bào.
-Ứng dụng quá trình
chuyển hóa vật chất
năng lượng trong
đời sống để cơ thể
có sức khỏe tốt
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,25 1,0 1,5 2,75
Enzim
và vai
trò của
enzim
trong
quá
trình
chuyển
hóa vật
chất
- Nhớ khái niệm
enzim, thành
phần cấu tạo nên
enzim
- Hiểu, mô tả cấu
trúc của enzim, cơ
chế hoạt động của
enzim.
- Chỉ ra vai trò của
enzim trong tế bào
và trong đời sống.
- Nêu các yếu tố
ảnh hưởng đến hoạt
tính của enzim
Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0,25 0,25 0,5 1,0
Hô hấp - Nhớ khái niệm - Phân biệt được - Giải thích được vì
Năm học 2010 - 2011
1
Nguyễn Thị Hiền THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HẢI PHÒNG
tế bào hô hấp tế bào, bản
chất của quá trình
hô hấp. Các giai
đoạn chính của hô
hấp
từng giai đoạn chính
của hô hấp tế bào.
sao việc phân giải
chất hữu cơ lại
thông qua ATP và
xảy ra từ từ qua các
giai đọan của hô
hấp.
Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0,25 0,25 0,5 1,0
Quang
hợp
- Nêu được khái
niệm quang hợp.
Đặc điểm 2 pha
của quá trình
quang hợp.
- Phân biệt được
pha sáng, pha tối
qua vị trí xảy ra,
nguyên liệu, sản
phẩm từ đó chỉ ra
được mối quan hệ
giữa 2 pha.
- Vai trò của quang
hợp.
Số câu 1 1 2
Số điểm 2,5 0,25 2,75
Tổng số
câu
4 1 2 2 6 1 TN:12
TL: 3
Tổng số
điểm
1,0 2,5 0,5 3,0 1,5 1,5 10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÃ ĐỀ 2
SINH HỌC 10( 2010 – 2011)
Thời gian: 45’
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Vận
chuyển
các chất
qua
màng
sinh
chất( mà
ng tế
bào)
- Nhớ khái niệm
vận chuyển thụ
động, vận chuyển
chủ động.
-Nhớ khái niệm
khuếch tán, thẩm
thấu.
- Phân biệt được các
hình thức vận
chuyển thụ động,
chủ động. Phân biệt
được hiện tượng
khuếch tán, thẩm
thấu
- Mô tả hiện tượng
nhập bào, xuất bào.
- xác định được
chiều di chuyển,
con đường vận
chuyển các chất qua
màng tế bào.
-Ứng dụng trong
việc giữ rau tươi lâu
hơn nhờ hiện tượng
thẩm thấu
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,25 2,0 0,25 2,5
Khái
quát về
- Nhớ khái niệm
năng lượng,
- Mô tả được cấu
trúc, giải thích được
- Giải thích được vì
sao ATP được coi là
Năm học 2010 - 2011
2
Nguyễn Thị Hiền THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HẢI PHÒNG
năng
lượng và
chuyển
hóa vật
chất
chuyển hóa vất
chất, chuyển hóa
năng lượng
chức năng của ATP. “đồng tiền năng
lượng ” của tế bào.
-Ứng dụng quá trình
chuyển hóa vật chất
năng lượng trong
đời sống để cơ thể
có sức khỏe tốt
Số câu 1 1 3 5
Số điểm 0,25 0,25 0,75 1,25
Enzim
và vai
trò của
enzim
trong
quá
trình
chuyển
hóa vật
chất
- Nhớ khái niệm
enzim, thành
phần cấu tạo nên
enzim
- Hiểu, mô tả cấu
trúc của enzim, cơ
chế hoạt động của
enzim.
- Chỉ ra vai trò của
enzim trong tế bào
và trong đời sống.
- Nêu các yếu tố
ảnh hưởng đến hoạt
tính của enzim
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,0 1,5 2,5
Hô hấp
tế bào
- Nhớ khái niệm
hô hấp tế bào, bản
chất của quá trình
hô hấp. Các giai
đoạn chính của hô
hấp
- Phân biệt được
từng giai đoạn chính
của hô hấp tế bào.
- Giải thích được vì
sao việc phân giải
chất hữu cơ lại
thông qua ATP và
xảy ra từ từ qua các
giai đọan của hô
hấp.
Số câu 1 1 2
Số điểm 2,5 0,25 2,75
Quang
hợp
- Nêu được khái
niệm quang hợp.
Đặc điểm 2 pha
của quá trình
quang hợp.
- Phân biệt được
pha sáng, pha tối
qua vị trí xảy ra,
nguyên liệu, sản
phẩm từ đó chỉ ra
được mối quan hệ
giữa 2 pha.
- Vai trò của quang
hợp.
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 0,5 0,25 0,25 1,0
Tổng số
câu
4 1 2 2 6 1 TN:12
TL: 3
Năm học 2010 - 2011
3
Nguyễn Thị Hiền THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HẢI PHÒNG
Tổng số
điểm
1,0 2,5 0,5 3,0 1,5 1,5 10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
SINH HỌC 12 CƠ BẢN( 2010 – 2011)
Thời gian: 45’
Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Nhiễm sắc
thể và dột
biến cấu
trúc NST
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được cấu trúc siêu
hiển vi và các dạng đột
biến cấu trúc NST
- Phân biệt được các
dạng đột biến cấu trúc
NST
- Làm được các dạng bài tập về
đột biến cấu trúc NST
4 4 2 10
1,0 1,0 0,5 2,5
Đột biến số
lượng NST
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được các dạng đột
biến số lượng NST, Nêu
cơ chế hậu quả và vai trò
từng dạng
- Phân biệt được các
dạng qua khái niệm,
nguyên nhân, cơ chế,
hậu quả, vai trò.
- Ứng dụng được kiến thức đột
biến để bảo vệ vốn gen di
truyền, tạo nguồn nguyên liệu
cho chọn giống. Làm bài tập
nhỏ.
4 4 4 12
1,0 1,0 1,0 3,0
Quy luật
Men Đen-
quy luật
phân li
Số câu hỏi
Số điểm
- Trình bày được nội
dung của quy luật phân li.
- Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình.
2 1 3 6
0,5 0,25 0,75 1,5
Quy luật
Men Đen:
Quy luật
phân li độc
lập
Số câu hỏi
Số điểm
- Trình bày được nội
dung của quy luật phân li
độc lập
-. Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình
1 1 4 6
0,25 0,25 1,0 1,5
Tương tác
gen và tác
động đa
hiệu của
gen
Số câu hỏi
Số điểm
- Nhận biết được các kiểu
tương tác qua các phép
lai.
- Phân biệt được các
dạng tương tác gen với
nhau và với gen đa hiệu
- Giải thích được sự đa dạng
của sinh giới qua ví dụ
1 3 2 6
0,25 0,75 0,5 1,5
Tổng câu 12 13 15 40
Năm học 2010 - 2011
4
Nguyễn Thị Hiền THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HẢI PHÒNG
Tổng điểm 3,0 3,25 3,75 10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
SINH HỌC 12 NÂNG CAO ( 2010 – 2011)
Thời gian: 45’
Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Nhiễm sắc
thể và dột
biến cấu
trúc NST
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được cấu trúc siêu
hiển vi và các dạng đột
biến cấu trúc NST
- Phân biệt được các
dạng đột biến cấu trúc
NST
- Làm được các dạng bài tập về
đột biến cấu trúc NST
4 4 2 10
1,0 1,0 0,5 2,5
Đột biến số
lượng NST
Số câu hỏi
Số điểm
- Nêu được các dạng đột
biến số lượng NST, Nêu
cơ chế hậu quả và vai trò
từng dạng
- Phân biệt được các
dạng qua khái niệm,
nguyên nhân, cơ chế,
hậu quả, vai trò.
- Ứng dụng được kiến thức đột
biến để bảo vệ vốn gen di
truyền, tạo nguồn nguyên liệu
cho chọn giống. Làm bài tập
nhỏ.
4 4 4 12
1,0 1,0 1,0 3,0
Quy luật
Men Đen-
quy luật
phân li
Số câu hỏi
Số điểm
- Trình bày được nội
dung, ý nghĩa của quy
luật phân li.
- Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình.
2 1 3 6
0,5 0,25 0,75 1,5
Quy luật
Men Đen:
Quy luật
phân li độc
lập
Số câu hỏi
Số điểm
- Trình bày được nội
dung, ý nghĩa của quy
luật phân li độc lập
-.Hiểu, giải thích được
cơ sở tế bào học của
quy luật.
- Biết cách xác định giao tử, tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình
1 1 4 6
0,25 0,25 1,0 1,5
Tương tác
gen và tác
động đa
hiệu của
gen
Số câu hỏi
Số điểm
- Nhận biết được các kiểu
tương tác qua các phép
lai.
- Nêu ý nghĩa của tương
tác gen.
- Phân biệt được các
dạng tương tác gen với
nhau và với gen đa hiệu
- Giải thích được sự đa dạng
của sinh giới qua ví dụ
1 3 2 6
0,25 0,75 0,5 1,5
Năm học 2010 - 2011
5