Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.73 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Luyện Tập Quy Đồng Mẫu Nhiều Phân Số 1.Mục Tiêu : - Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy đồng mẫu số. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu theo ba bước phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu - Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả có trình tự. 2.Chuẩn Bị: - GV: Phương tiện: Bảng phụ, thước kẻ. Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp. - HS: Ôn lại kiến thức đã học về phân số. 3.Tiến Trình Bài Dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Trước khi đi vào bài mới giáo viên kiểm tra lại kiến thức đã học Gv cho học sinh phát biểu Hs trả lời Quy tắc quy đồng mẫu quy tắc quy đồng mẫu b1) tìm một bội chung của các nhiều phân số với mẫu số mẫu để làm mẫu chung dương ? b2) tìm thừa số phụ tương ứng b3) nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng Hãy quy đồng các phân số sau: Hãy quy đồng các phân số sau: 8 12 và 3 60. 8 13 và 3 60. Gv mời một bạn lên bảng Hs lên bảng làm làm còn lại làm vào vở .. giải Bước1) tìm BCNN (3,60): 3=3 60 = 22.3.5 BCNN (3,60) = 60 Bước 2) tìm thừa số phụ: 60 : 3 = 20 60 : 60 = 1 Bước 3)nhân tử và mẫu với mỗi thừa số phụ tương ứng 8 8.20 120 = = 3 3.20 60. Gv cho hs nhận xét bài bạn sau đó gv nhận xét. Hs nhận xét bài bạn. 13 13.1 13 = = 60 60.1 60.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> làm Sau khi kiểm tra bài cũ xog gv hôm nay chúng tasẽ vận dụng quy tắc quy đồng mẫu số các phân số để áp dụng làm các bài tập 1)Quy đồng mẫu các phân số sau Bài tập 1: Quy đồng mẫu các phân số sau −4 8 −10 , , 7 9 21. Gv hỏi hs bước 1 chúng ta Hs trả lời phải làm gì ? Sau khi hs trả lời bước 1 gv mời học sinh lên bảng thực hiện các bước còn lại và làm, cả lớp làm vào vở. −4 8 −10 , , 7 9 21. Giải : B1) tìm BCNN (7,9,21): 7=7 9 = 33 21 = 7.3 BCNN (7,9,21) = 63 B2)tìm thừa số phụ: 63 : 3 = 21 63 : 9 = 7 63 : 21 = 3 B3) nhân tử với mẫu với mỗi thừa số phụ tương ứng −4 −4.9 −36 = = 7 7.9 63 8 8.6 56 = = 9 9.6 63 −10 −10.3 −30 = = 3 21.3 63. Gv cho học sinh nhận xét Hs nhận xét bài làm của bạn và cuối cùng gv nhận xét lại.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: Quy đồng mẫu phân số −6 27 −3 , , −35 −180 −28. Gv để quy đông mẫu nhiều phân số thì mẫu số phải như thế nào ? Gv mời học sinh lên bảng ghi lại các phân số với mẫu dương. 2)Quy đồng mẫu phân số Hs trả lời Mẫu số phải dương Hs lên làm cho các mẫu của phân số dương. Sau khi ghi lại phân số với mẫu số dương giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm còn lại cho các em làm vào vở. −6 27 −3 , , −35 −180 −28. Giải : ta có. 6 −27 3 , , 35 180 28. Bước 1)tìm BCNN (35,180,8) 35 = 7.5 180 = 22.32.5 28 = 22.7 BCNN (35,180,8) =1260 Bước 2) tìm các thừa số phụ : 1260 : 35 = 36 1260 : 180 = 7 1260 : 28 = 45 Bước 3) nhân tử và mẫu với mỗi thừa số phụ tương ứng 6 6.36 216 = = 35 35.36 1260. −27 −27.7 −169 = = 180 180.7 1260 3 3.45 135 = = 8 8.45 1260. Giáo viên cho hs nhận xét bài làm và giáo viên nhận Hs nhận xét xét lại.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số 5 7 , 3 2 .3 2 .11 2. Để áp dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số thì tử số và mẫu số phải là số nguyên 3) Quy đồng mẫu phân số 5 7 Các em hãy nhận xét tử số Hs trả lời , 3 2 và mẫu số này có phải số Mẫu số của phân số trên 2 .3 2 .11 nguyên không ? không phải số nguyên Như vậy trước tiên ta phải biến đổi mẫu số là số nguyên Gv mời hs lên bảng biến Hs lên bảng biến đổi đổi Giáo viên mời 1 bạn lên bảng giải còn lại hs làm vào vở. Giải : Ta có 5 7 , 12 88. Bước 1) tìm BCNN (12,88): 12 = 22.3 88 = 23.8 BCNN (12,88) = 264 Bước 2) tìm thừa số phụ : 264 : 12 = 22 264 : 88 = 3 Bước 3) nhân tử với mẫu với mỗi thừa số phụ tương ứng 5 5.22 110 = = 12 12.22 264 7 7.3 21 = = 88 88.3 264. Giáo viên cho hs nhận xét Hs nhận xét bài làm và giáo viên nhận xét lại.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: Quy đồng mẫu các phân số 3 −11 7 , , −20 −30 15. Bài 4: Quy đồng mẫu các phân số 3 −11 7 , , −20 −30 15. Gv để quy đông mẫu Hs trả lời mẫu phải dương Giải : nhiều phân số thì mẫu số Ta có phải như thế nào ? Gv mời học sinh lên bảng Hs lên bảng ghi lại phân số −3 , 11 20 30 ghi lại các phân số với với mẫu dương mẫu dương Bước 1) tìm BCNN (20,30,15) 20 = 22.5 Sau khi ghi lại phân số với Hs lên bảng làm 30 = 2.3.5 mẫu số dương giáo viên 15 = 5.3 mời 1 học sinh lên bảng BCNN (20,30,15) = 60 làm còn lại cho các em làm vào vở Bước 2) tìm các thừa số phụ : 60 : 20 = 3 60 : 30 = 2 60 : 15 = 4 Bước 3) nhân tử và mẫu với mỗi thừa số phụ tương ứng −3 −3.3 −9 = = 20 20.3 60 11 11.2 22 = = 30 30.2 60 7 7.4 28 = = 15 15.4 60. Giáo viên cho hs nhận xét Hs nhận xét bài bạn và sau đó giáo viên nhận xét lại.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5:Rút gọn và quy đồng. Bài 5. −15 −75 120 , , 90 150 600. Rút gọn và quy đồng −15 −75 120 , , 90 150 600. Hs trả lời phân số chưa tối Các phân số trên đã tối giản Giải : giản hay chưa ? Ta có: −1 −1 1 Hs rút gọn , , 6 2 5 Gv cho học sinh lên bảng rút gọn phân số đã cho Bước 1) tìm BCNN (6,2,5) : Hs lên bảng làm 6 = 2.3 Sau khi đã rút gọn phân số 2=2 giáo viên mời 1 bạn lên 5=5 bảng giải và yêu cầu cả BCNN (6,2,5) =30 lớp làm và vở Bước 2)tìm thừa số phụ: 30 : 6 = 5 30 : 2 = 15 30 : 5 = 6 Bước 3) nhân cả tử và mẫu với mỗi thừa số phụ tương ứng −1 −1.5 −5 = = 6 6.5 30 −1 −1.15 −15 = = 2 2.15 30 1 1.6 6 = = 5 5.6 30. Gv mời học sinh nhận xét bài làm của bạn minh trên bảng. Hs nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 6 : đây là 1 lễ hội nổi Hs làm theo hướng dẫn của tiếng ở tp Bình Dương giáo viên 1 3 2 A= ; ; ; … 5 10 5. B=. Bài 6 : đây là 1 lễ hội nổi tiếng ở tp Bình Dương. 1 1 1 ; ; ;… 20 8 5. 2 3 5 C= ; ; ; … 3 4 6 H=. 1 2 7 ; ; ;… 18 9 18. 2 5 1 U= ; ; ; … 9 18 3. Giải 1 11 11 A= ; B= ; C= 2 12 40 5 7 H= ; U = 9 18. Hãy quy đồng các phân số của từng dãy rồi đoán phân số thứ tư của dãy số đó, viết nó dưới dạng tối giản rồi viết chứ cái ở dãy đó vào ô tương ứng với phân số ấy Gv chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ rồi cùng làm bài để khám phá ra lễ hội cần tìm. C. Hs trả lời. H. U A. B A. Lễ hội đó là CHÙA BÀ. Gv mời các nhóm trả lời và nhận xét câu trả lời của các tổ khác Hs nhận xét 4) . Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà ôn tập lai quy tắc quy đồng phân sô, làm các bài tập còn lại sgk.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Làm bài tập 44,46,48 sbt trang 13 - Xem trước bài “So sánh phân số”.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>